On tap cuoi nam
Chia sẻ bởi Bùi Thị Nhung |
Ngày 23/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: on tap cuoi nam thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Môn: HểA H?C
Lớp: 9a
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô về dự giờ
Tiết 68 : Ôn tập cuối năm
Phần I: Hoá vô cơ
I - Kiến thức cần nhớ
1. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ
Hãy cho biết các chất vô cơ đó học và sắp xếp theo 2 cột bắt đầu từ kim loại và phi kim.
- Dùng các mũi tên để biểu diễn mối quan hệ giữa từng cặp chất có thể có
Kim loại Phi kim
Oxit bazơ Muối Oxit axit
Bazơ Axit
Tiết 68 : Ôn tập cuối năm
Phần I: Hoá vô cơ
I - Ki?n th?c c?n nh?
M?i quan h? gi?a cỏc lo?i ch?t vụ co
Hãy viết các PTHH cụ thể biểu diễn sự biến đổi qua lại giữa các loại chất như sau:
Kim loại Muối
b) Phi kim Muối
c) Kim loại Oxit bazơ
d) Phi kim Axit
e) Oxit bazơ Muối
g) Oxit axit Muối
Kim loại Phi kim
Oxit bazơ Muối Oxit axit
Bazơ Axit
2. Phản ứng hoá học thể hiên mối quan hệ
Tiết 68 : Ôn tập cuối năm
Phần I: Hoá vô cơ
I - Kiến thức cần nhớ
Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ
2. Phản ứng hoá học thể hiên mối quan hệ
Hãy viết các PTHH cụ thể biểu diễn sự biến đổi qua lại giữa các loại chất như sau:
Kim loại Muối
Phi kim Muối
c) Kim loại Oxit bazơ
d) Phi kim Axit
e) Oxit bazơ Muối
g) Oxit axit Muối
a) 2Na + Cl2 ? 2NaCl
CuCl2 + Fe ? Cu + FeCl2
b) Cl2 + Cu ? CuCl2
2NaCl + 2H2O ? Cl2 + H2 + 2NaOH
c) 4K + O2 ? 2K2O
2Al2O3 4Al + 3O2
d) Cl2 + H2O HCl + HClO
4HCl + MnO2 ? MnCl2 + Cl2 + 2H2O
e) Na2O + CO2 ? Na2CO3
CaCO3 ? CaO + CO2
g) SO2 + K2O ? K2SO3
Na2SO3 + 2HCl ? 2NaCl + SO2 + H2O
Tiết 68 : Ôn tập cuối năm
Bài 1:
Hãy nhận biết từng cặp chất sau đây bằng phương pháp hoá học:
Dung dịch H2SO4 và dung dịch Na2SO4
b) Dung dịch HCl và dung dịch FeCl2
c) Bột CaCO3 và Na2CO3
Viết các PTHH (nếu có)
Tiết 68 : Ôn tập cuối năm
Bài 1:
Hãy nhận biết từng cặp chất sau đây bằng phương pháp hoá học:
Dung dịch H2SO4 và dung dịch Na2SO4
b) Dung dịch HCl và dung dịch FeCl2
c) Bột CaCO3 và Na2CO3
Viết các PTHH (nếu có)
Dùng viên Zn
b) Dùng kim loại Fe
c) Dùng dd H2SO4 loãng dư
Tiết 68 : Ôn tập cuối năm
Bài 2:
Có các chất sau: FeCl3, Fe2O3, Fe, Fe(OH)3, FeCl2.
Hãy lập thành 1 dãy chuyển đổi hoá học. Ghi rõ điều kiện phản ứng
Tiết 68 : Ôn tập cuối năm
Bài 2:
Có các chất sau: FeCl3, Fe2O3, Fe, Fe(OH)3, FeCl2.
Hãy lập thành 1 dãy chuyển đổi hoá học. Ghi rõ điều kiện phản ứng
FeCl3 ? Fe(OH)3 ? Fe2O3 ? Fe ? FeCl2
Tiết 68 : Ôn tập cuối năm
Bài 3:
Có muối ăn và các hoá chất cần thiết.
Hãy nêu hai phương pháp điều chế khí clo.
Viết các PTHH
Tiết 68 : Ôn tập cuối năm
Bài 3:
Có muối ăn và các hoá chất cần thiết. Hãy nêu hai phương pháp điều chế khí clo.
Viết các PTHH
Cách 1: Điện phân dung dịch muối ăn bão hoà có màng ngăn
2NaCl + 1H2O Cl2 + H2 + 2NaOH
- Cách 2:NaCl ? HCl ? Cl2
Tiết 68 : Ôn tập cuối năm
Bài 4:
Có các bình đựng khí riêng biệt là: CO2, Cl2, CO, H2
Hãy nhận biết mỗi khí trên bằng phương pháp hoá học.
Viết các PTHH nếu có
Tiết 68 : Ôn tập cuối năm
Bài 4:
Có các bình đựng khí riêng biệt là: CO2, Cl2, CO, H2
Hãy nhận biết mỗi khí trên bằng phương pháp hoá học.
Viết các PTHH nếu có
Dùng quỳ tím ẩm nhận ra được:
+ Khí Clo làm mất màu giấy quỳ tím ẩm
+ Khí CO2 làm đỏ giấy quỳ ẩm
- Hai khí còn lại đem đốt cháy, làm lạnh sản phẩm, nếu thấy có nước ngưng tụ thì đó là khí H2, khí còng lại là CO
Tiết 68 : Ôn tập cuối năm
Bài 5:
Cho 4,8 (g) hỗn hợp A gồm Fe, Fe2O3 tác dụng với dung dịch CuSO4 dư.
Sau khi ph?n ?ng kết thúc, lọc lấy phần chất rắn không tan, rửa sạch bằng nước.
Sau đó cho ph?n chất rắn tác dụng với dung dịch HCl dư thì còn lại 3,2 (g) chất rắn màu đỏ.
Viết các PTHH
b) Tính thành phần % các chất trong hỗn hợp A ban đầu
Tiết 68 : Ôn tập cuối năm
Bài 5:
4,8 (g) hh: Fe, Fe2O3 + dd dư. Sau khi PƯ kết thúc, lọc lấy phần chất rắn không tan, rửa sạch bằng nước. Sau đó cho phân chất rắn tácd ụgn với dung dịch HCl dư thì còn lại 3,2 (g) chất rắn màu đỏ.
Viết các PTHH
b) Tính thành phần % các chất trong hỗn hợp A ban đầu
a) PTHH: Fe + CuSO4 ? FeSO4 + Cu (1)
Fe2O3 + 6HCl ? 2FeCl2 + 3H2O (2)
Theo đề bài có số mol Cu tạo thành sau PƯ (1) là
nCu = m/M = 3,2 /64 = 0,05 (mol)
Theo PTHH (1) có số mol Fe trong hỗn hợp A là:
nFe = nCu = 0,05 (mol)
Lớp: 9a
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô về dự giờ
Tiết 68 : Ôn tập cuối năm
Phần I: Hoá vô cơ
I - Kiến thức cần nhớ
1. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ
Hãy cho biết các chất vô cơ đó học và sắp xếp theo 2 cột bắt đầu từ kim loại và phi kim.
- Dùng các mũi tên để biểu diễn mối quan hệ giữa từng cặp chất có thể có
Kim loại Phi kim
Oxit bazơ Muối Oxit axit
Bazơ Axit
Tiết 68 : Ôn tập cuối năm
Phần I: Hoá vô cơ
I - Ki?n th?c c?n nh?
M?i quan h? gi?a cỏc lo?i ch?t vụ co
Hãy viết các PTHH cụ thể biểu diễn sự biến đổi qua lại giữa các loại chất như sau:
Kim loại Muối
b) Phi kim Muối
c) Kim loại Oxit bazơ
d) Phi kim Axit
e) Oxit bazơ Muối
g) Oxit axit Muối
Kim loại Phi kim
Oxit bazơ Muối Oxit axit
Bazơ Axit
2. Phản ứng hoá học thể hiên mối quan hệ
Tiết 68 : Ôn tập cuối năm
Phần I: Hoá vô cơ
I - Kiến thức cần nhớ
Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ
2. Phản ứng hoá học thể hiên mối quan hệ
Hãy viết các PTHH cụ thể biểu diễn sự biến đổi qua lại giữa các loại chất như sau:
Kim loại Muối
Phi kim Muối
c) Kim loại Oxit bazơ
d) Phi kim Axit
e) Oxit bazơ Muối
g) Oxit axit Muối
a) 2Na + Cl2 ? 2NaCl
CuCl2 + Fe ? Cu + FeCl2
b) Cl2 + Cu ? CuCl2
2NaCl + 2H2O ? Cl2 + H2 + 2NaOH
c) 4K + O2 ? 2K2O
2Al2O3 4Al + 3O2
d) Cl2 + H2O HCl + HClO
4HCl + MnO2 ? MnCl2 + Cl2 + 2H2O
e) Na2O + CO2 ? Na2CO3
CaCO3 ? CaO + CO2
g) SO2 + K2O ? K2SO3
Na2SO3 + 2HCl ? 2NaCl + SO2 + H2O
Tiết 68 : Ôn tập cuối năm
Bài 1:
Hãy nhận biết từng cặp chất sau đây bằng phương pháp hoá học:
Dung dịch H2SO4 và dung dịch Na2SO4
b) Dung dịch HCl và dung dịch FeCl2
c) Bột CaCO3 và Na2CO3
Viết các PTHH (nếu có)
Tiết 68 : Ôn tập cuối năm
Bài 1:
Hãy nhận biết từng cặp chất sau đây bằng phương pháp hoá học:
Dung dịch H2SO4 và dung dịch Na2SO4
b) Dung dịch HCl và dung dịch FeCl2
c) Bột CaCO3 và Na2CO3
Viết các PTHH (nếu có)
Dùng viên Zn
b) Dùng kim loại Fe
c) Dùng dd H2SO4 loãng dư
Tiết 68 : Ôn tập cuối năm
Bài 2:
Có các chất sau: FeCl3, Fe2O3, Fe, Fe(OH)3, FeCl2.
Hãy lập thành 1 dãy chuyển đổi hoá học. Ghi rõ điều kiện phản ứng
Tiết 68 : Ôn tập cuối năm
Bài 2:
Có các chất sau: FeCl3, Fe2O3, Fe, Fe(OH)3, FeCl2.
Hãy lập thành 1 dãy chuyển đổi hoá học. Ghi rõ điều kiện phản ứng
FeCl3 ? Fe(OH)3 ? Fe2O3 ? Fe ? FeCl2
Tiết 68 : Ôn tập cuối năm
Bài 3:
Có muối ăn và các hoá chất cần thiết.
Hãy nêu hai phương pháp điều chế khí clo.
Viết các PTHH
Tiết 68 : Ôn tập cuối năm
Bài 3:
Có muối ăn và các hoá chất cần thiết. Hãy nêu hai phương pháp điều chế khí clo.
Viết các PTHH
Cách 1: Điện phân dung dịch muối ăn bão hoà có màng ngăn
2NaCl + 1H2O Cl2 + H2 + 2NaOH
- Cách 2:NaCl ? HCl ? Cl2
Tiết 68 : Ôn tập cuối năm
Bài 4:
Có các bình đựng khí riêng biệt là: CO2, Cl2, CO, H2
Hãy nhận biết mỗi khí trên bằng phương pháp hoá học.
Viết các PTHH nếu có
Tiết 68 : Ôn tập cuối năm
Bài 4:
Có các bình đựng khí riêng biệt là: CO2, Cl2, CO, H2
Hãy nhận biết mỗi khí trên bằng phương pháp hoá học.
Viết các PTHH nếu có
Dùng quỳ tím ẩm nhận ra được:
+ Khí Clo làm mất màu giấy quỳ tím ẩm
+ Khí CO2 làm đỏ giấy quỳ ẩm
- Hai khí còn lại đem đốt cháy, làm lạnh sản phẩm, nếu thấy có nước ngưng tụ thì đó là khí H2, khí còng lại là CO
Tiết 68 : Ôn tập cuối năm
Bài 5:
Cho 4,8 (g) hỗn hợp A gồm Fe, Fe2O3 tác dụng với dung dịch CuSO4 dư.
Sau khi ph?n ?ng kết thúc, lọc lấy phần chất rắn không tan, rửa sạch bằng nước.
Sau đó cho ph?n chất rắn tác dụng với dung dịch HCl dư thì còn lại 3,2 (g) chất rắn màu đỏ.
Viết các PTHH
b) Tính thành phần % các chất trong hỗn hợp A ban đầu
Tiết 68 : Ôn tập cuối năm
Bài 5:
4,8 (g) hh: Fe, Fe2O3 + dd dư. Sau khi PƯ kết thúc, lọc lấy phần chất rắn không tan, rửa sạch bằng nước. Sau đó cho phân chất rắn tácd ụgn với dung dịch HCl dư thì còn lại 3,2 (g) chất rắn màu đỏ.
Viết các PTHH
b) Tính thành phần % các chất trong hỗn hợp A ban đầu
a) PTHH: Fe + CuSO4 ? FeSO4 + Cu (1)
Fe2O3 + 6HCl ? 2FeCl2 + 3H2O (2)
Theo đề bài có số mol Cu tạo thành sau PƯ (1) là
nCu = m/M = 3,2 /64 = 0,05 (mol)
Theo PTHH (1) có số mol Fe trong hỗn hợp A là:
nFe = nCu = 0,05 (mol)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)