ON TAP CUOI KY I- MON TOAN
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phương Dung |
Ngày 10/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: ON TAP CUOI KY I- MON TOAN thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
CÂU HỎI ÔN TẬP LỚP 3
CUỐI HK I - NH 2012-2013
MÔM : TOÁN
TỔ : 3
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Số bé là 4, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là:
a. 24
b. 4
c. 8
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Lúc 8 giờ 15 phút thì kim phút chỉ vào số nào?
a. 5
b. 3
c. 6
Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Hình chữ nhật có chiều dài 5 mét, chiều rộng 4 mét thì có chu vi là:
a. 20 m
b. 18 m
c. 9 m
Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Hình vuông có cạnh 5 mét thì có chu vi là:
a. 25 m
b. 20 m
c. 10 m
Câu 5. 2 kg = … g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 2
b. 200
c. 2000
Câu 6. Đặt tính rồi tính:
171 x 4
104 x 8
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
906 : 6
85 : 7
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức:
a. 736 – 425 : 5
b. 658 + 103 x 9
c. ( 57 x 4 ) + 254
Câu 9. Điền dấu ( <, >, = ) vào chỗ chấm:
a/ 4 m 3 dm …. 43 dm
b/ 8 m 7 cm …. 870 cm
Câu 10: Mảnh vải đỏ dài 123 m, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 25 m. Hỏi cả hai mảnh vải dài bao nhiêu mét?
Câu 11: Có 3 bao gạo, mỗi bao cân nặng 36 kg, người ta lấy ra 57 kg gạo ở các bao. Hỏi còn lai bao nhiêu ki lô gam gạo?
Câu 12: Có 49 mét vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m. Hỏi có thể may được nhiều nhất là mấy bộ quần áo và còn thừa bao nhieu mét vải?
CUỐI HK I - NH 2012-2013
MÔM : TOÁN
TỔ : 3
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Số bé là 4, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là:
a. 24
b. 4
c. 8
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Lúc 8 giờ 15 phút thì kim phút chỉ vào số nào?
a. 5
b. 3
c. 6
Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Hình chữ nhật có chiều dài 5 mét, chiều rộng 4 mét thì có chu vi là:
a. 20 m
b. 18 m
c. 9 m
Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Hình vuông có cạnh 5 mét thì có chu vi là:
a. 25 m
b. 20 m
c. 10 m
Câu 5. 2 kg = … g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 2
b. 200
c. 2000
Câu 6. Đặt tính rồi tính:
171 x 4
104 x 8
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
906 : 6
85 : 7
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức:
a. 736 – 425 : 5
b. 658 + 103 x 9
c. ( 57 x 4 ) + 254
Câu 9. Điền dấu ( <, >, = ) vào chỗ chấm:
a/ 4 m 3 dm …. 43 dm
b/ 8 m 7 cm …. 870 cm
Câu 10: Mảnh vải đỏ dài 123 m, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 25 m. Hỏi cả hai mảnh vải dài bao nhiêu mét?
Câu 11: Có 3 bao gạo, mỗi bao cân nặng 36 kg, người ta lấy ra 57 kg gạo ở các bao. Hỏi còn lai bao nhiêu ki lô gam gạo?
Câu 12: Có 49 mét vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m. Hỏi có thể may được nhiều nhất là mấy bộ quần áo và còn thừa bao nhieu mét vải?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phương Dung
Dung lượng: 711,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)