ôn tâp cuoi ki 1 lop 3 .lan n.loi

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Lan | Ngày 08/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: ôn tâp cuoi ki 1 lop 3 .lan n.loi thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN TIẾNG VIỆT
KHỐI 3 : HỌC KỲ I


KỸ NĂNG ĐỌC

I/ Đọc tiếng: Tất cả các bài sách TV 3 tập 1
Lưu ý: HS đọc bài kết hợp trả lời nội dung đoạn mà học sinh đọc.
II/ Đọc thầm:
GV lựa chọn một số bài tập đọc trong sách TV3 tập 1. Nêu câu hỏi đáp án yêu cầu HS lựa chọn câu đúng.
I. Chính tả:
- GV nêu lưu ý HS cách viết tên riêng, các qui tắc chính tả c/k, g/gh, ng/ngh, v/q.
II. Luyện từ và câu: gồm có các mẫu sau:
Ai là gì?
VD: Chúng em là học sinh tiểu học.
Thiếu nhi là măng non của đất nước
Ai làm gì?
Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút.
Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường.
Ai thế nào?
Buổi sáng hôm nay trời rất lạnh.
Bố em rất siêng năng.
Cách so sánh sự vật .
Bé đẹp như hoa.
Trăng tròn như quả bóng.
II/ Tập làm văn : gồm các dạng bài
Viết một đoạn văn ngắn kể lại buổi đầu em đi học
Viết về người hàng xóm mà em quí mến.
Viết về quê hương hoặc nơi em đang sinh sống
Viết thư cho ông bà cha mẹ, bạn bè.
Viết đoạn văn giới thiệu về tổ em
Bài 1: Tính nhẩm Viết kết quả đúng vào chỗ chấm.
45 : 9 = 5 ; 18 : 3 = 6 ; 81 : 9 = 9 ; 56 : 7 =8
8 x 9 = 72 ; 64 : 8 =.8 ; 9 x 4 =.36 ; 9 x 7 = 63
6 x 9 = 54 ; 42 : 6 = 7 ; 6 x 6 = 36 ; 7 x 9 = 63
8 x 5 = 40 4 x 2 = 8 54 : 9 = 6 45 : 5 = 9
35 : 7 =.5 7 x 7 = 49 36 : 6 = 6 7 x 5 = 35

2/ Tìm lớn nhất và số bé nhất trong dãy số sau :

215; 251 ; 152; 125; 311; 113 đáp số : 311 số nhỏ nhất : 113

3/ Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :

435; 453; 345; 259; 534; 543

4/ Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :

515; 551; 155; 525; 552; 255





18/ 1km = …….m 1dam =……dm 100g =………………kg
4m5dm =……dm 1m2dm =……dm




Bài 6: Khoanh tròn vào cách tính có :
8 x 5 + 8 = ? b. 8 x 6 + 8 = ?
8 x 13 = 104 A. 8 x 14 = 112
B. 40 + 8 = 48 B. 48 + 8 = 56
C. 42 + 8 = 50 C. 42 + 8 = 50
Bài 7: Một thùng đựng 92 l dầu, người ta lấy dầu ra 6 can, mỗi can 8l. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?
Bài 8: Đặt tính rồi tính:
105 x 5 218 x 4 151 x 6
Bài 4: Anh có 12 quyển vở, em có ít hơn anh 3 quyển vở. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt Bài giải
................................................... ...............................................................
................................................... ................................................................
................................................... .................................................................
.................................................... ..................................................................
.................................................. ..................................................................
Bài 5:Một cửa hàng buổi sáng bán được 8 chiếc quạt bàn, buổi chiều bán được gấp 3 lần số quạt bán buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đỏ bán được bao nhiêu chiếc quạt bàn?
Tóm tắt Bài giải
........................................................ ..................................... Bài 11: Bao gạo nặng 56 kg, bao đậu nặng 7 kg. Hỏi bao gạo nặng gấp mấy lần bao đậu?
Tóm tắt Bài giải
.......................................................... .................................................................
.......................................................... ...................................................................
..................................................... . ..............................................................
.................................................... ..............................................................
Bài 12: Có 32 con vịt, số gà ít hơn số vịt là 24 con. Hỏi số gà bằng một phần mấy số vịt?
Bài giải:
............. Tim X:
X x 8 = 89 – 17 b. 9 x X = 48 + 15
.................................... ....................................................
.................................... ....................................................
.................................... .....................................................
Bài 19:Một thùng có 284 l dầu, đã bán 1/2 số lít dầu. Hỏi thùng dầu đó còn lại bao nhiêu lít dầu?
Tóm tắt Bài giải


Bài 22: 7 m 3 cm ............ 8 m 4 m 5 cm ..............
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Lan
Dung lượng: 2,41MB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)