Ôn tập Chương IV. Biểu thức đại số
Chia sẻ bởi Phạm Văn Tuân |
Ngày 01/05/2019 |
69
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương IV. Biểu thức đại số thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
1. Đơn thức là gì?
Đa thức là gì?
Bài tập 52 trang 16 SBT
Viết một biểu thức đại số chứa x; y thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
Là đơn thức
Chỉ là đa thức nhưng không phải là đơn thức.
2. Cho đa thức M(x) = 5x3 + 2x4 - x2 + 3x2 - x3 - x4 +1 - 4x3
Sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
Tính M(1) và M(-1)
Bài 56 trang 17 SBT. Cho đa thức:
f(x) = -15x3 + 5x4 - 4x2 + 8x2 -9x3 - x4 + 15 - 7x3
Thu gọn đa thức trên.
Tính f(1); f(-1)
a) f(x) = -15x3 + 5x4 - 4x2 + 8x2 -9x3 - x4 + 15 - 7x3
= (5x4 - x4) + ( -15x3 - 9x3 - 7x3) + (-4x2 + 8x2) +15
= 4x4 - 31x3 + 4x2 + 15
b) f(1) = 4.14 - 31. 13 + 4. 12 + 15
= 4. 1 - 31.1 + 4.1 +15
= 4 - 31 + 4 +15
= -8
f(-1) = 4. (-1)4 - 31. (-1)3 + 4. (-1)2 +15
= 4. 1 - 31.(-1) + 4. 1+ 15
= 4 + 31 + 4 +15 = 54
Bài 62 trang 50 SGK.
Cho hai đa thức:
Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
Chứng tỏ x= 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
Bài 56 trang 17 SBT. Cho đa thức:
f(x) = -15x3 + 5x4 - 4x2 + 8x2 -9x3 - x4 + 15 - 7x3
Thu gọn đa thức trên.
Tính f(1); f(-1)
-3 0 3
Bài 65 trang 51 SGK.
Trong các số cho bên phải mỗi đa thức, số nào là nghiệm của đa thức đó?
-2 - 1 1 2
Nhóm
2x - 6 = 0
2x = 6
x = 3
Bài 62 trang 50 SGK.
Bài 56 trang 17 SBT. Cho đa thức:
f(x) = -15x3 + 5x4 - 4x2 + 8x2 -9x3 - x4 + 15 - 7x3
Thu gọn đa thức trên.
Tính f(1); f(-1)
Bài tập: Tìm đa thức A và B biết:
A + (2x2- y) = 5x2 -3y2 +2xy
B - (3xy + x2 - 2y2 ) = 4x2 - xy + y2
Bài 65 trang 51 SGK.
Bài 62 trang 50 SGK.
Bài 56 trang 17 SBT. Cho đa thức:
f(x) = -15x3 + 5x4 - 4x2 + 8x2 -9x3 - x4 + 15 - 7x3
Thu gọn đa thức trên.
Tính f(1); f(-1)
Đa thức là gì?
Bài tập 52 trang 16 SBT
Viết một biểu thức đại số chứa x; y thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
Là đơn thức
Chỉ là đa thức nhưng không phải là đơn thức.
2. Cho đa thức M(x) = 5x3 + 2x4 - x2 + 3x2 - x3 - x4 +1 - 4x3
Sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
Tính M(1) và M(-1)
Bài 56 trang 17 SBT. Cho đa thức:
f(x) = -15x3 + 5x4 - 4x2 + 8x2 -9x3 - x4 + 15 - 7x3
Thu gọn đa thức trên.
Tính f(1); f(-1)
a) f(x) = -15x3 + 5x4 - 4x2 + 8x2 -9x3 - x4 + 15 - 7x3
= (5x4 - x4) + ( -15x3 - 9x3 - 7x3) + (-4x2 + 8x2) +15
= 4x4 - 31x3 + 4x2 + 15
b) f(1) = 4.14 - 31. 13 + 4. 12 + 15
= 4. 1 - 31.1 + 4.1 +15
= 4 - 31 + 4 +15
= -8
f(-1) = 4. (-1)4 - 31. (-1)3 + 4. (-1)2 +15
= 4. 1 - 31.(-1) + 4. 1+ 15
= 4 + 31 + 4 +15 = 54
Bài 62 trang 50 SGK.
Cho hai đa thức:
Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
Chứng tỏ x= 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
Bài 56 trang 17 SBT. Cho đa thức:
f(x) = -15x3 + 5x4 - 4x2 + 8x2 -9x3 - x4 + 15 - 7x3
Thu gọn đa thức trên.
Tính f(1); f(-1)
-3 0 3
Bài 65 trang 51 SGK.
Trong các số cho bên phải mỗi đa thức, số nào là nghiệm của đa thức đó?
-2 - 1 1 2
Nhóm
2x - 6 = 0
2x = 6
x = 3
Bài 62 trang 50 SGK.
Bài 56 trang 17 SBT. Cho đa thức:
f(x) = -15x3 + 5x4 - 4x2 + 8x2 -9x3 - x4 + 15 - 7x3
Thu gọn đa thức trên.
Tính f(1); f(-1)
Bài tập: Tìm đa thức A và B biết:
A + (2x2- y) = 5x2 -3y2 +2xy
B - (3xy + x2 - 2y2 ) = 4x2 - xy + y2
Bài 65 trang 51 SGK.
Bài 62 trang 50 SGK.
Bài 56 trang 17 SBT. Cho đa thức:
f(x) = -15x3 + 5x4 - 4x2 + 8x2 -9x3 - x4 + 15 - 7x3
Thu gọn đa thức trên.
Tính f(1); f(-1)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Tuân
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)