Ôn tập Chương IV. Biểu thức đại số
Chia sẻ bởi Trần Duy Hoàng |
Ngày 01/05/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương IV. Biểu thức đại số thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
I. Khái niệm về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức
Biểu thức đại số
+ Khái niệm về biểu thức đại số.
+ Giá trị của một biểu thức đại số.
2. Đơn thức
+ Khái niệm đơn thức.
+ Bậc của đơn thức (khác 0).
+ Đơn thức đồng dạng.
3. Đa thức
+ Khái niệm đa thức.
+ Bậc của đa thức.
+ Nghiệm của đa thức một biến.
5x là đơn thức
2x3y là đơn thức bậc 3
5x2yz - 1 là đơn thức
x2 + x3 là đa thức bậc 5
3x2 - xy là đa thức bậc 2
3x4 - x3 - 2 - 3x4 là đa thức bậc 4
Đ
Đ
S
S
S
S
5x3 và 3x5
5x3y4z2 và -4z2x3y4
2(x2y)2 và 3x2y
-9xy2 và -9x2y
3x2yz4 và -6(xz2)2y
-7x5y4 và xy3.8x4y
Đ
S
S
Đ
Đ
S
= -4x3y4z2
= -6x2z4y= -6x2yz4
= 8x5y4
II. Luyện tập
1. Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức
Bài 58 (tr49 SGK)
Tính giá trị mỗi biểu thức sau tại x = 1; y = -1; z = -2
a) 2xy(5x2y + 3x - z)
b) xy2 + y2z3 + z3x4
= 2.1.(-1).[5.12.(-1)+3.1 - (-2)]
= -2.(-5 + 3 + 2)
= 0
= 1.(-1)2+(-1)2.(-2)3+(-2)3.14
= 1 + (-8) + (-8)
= -15
= 1.(-12)+(-12).(-23)+(-23).14
= 1 + (-8) + (-8)
= -15
2. Dạng 2: Thu gọn, tính tích các đơn thức
Bài 59 (tr49 SGK)
Điền đơn thức thích hợp vào ô trống
5xyz
.
5x2yz
15x3y2z
25x4yz
-x2yz
=
=
=
=
=
25x3y2z2
75x4y3z2
125x5y2z2
-5x3y2z2
Bài 61 (tr50 SGK) Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích tìm được
và -2x2yz2
-2x2yz và -3xy3z
a)
b) (-2x2yz).(-3xy3z) = [(-2).(-3)].(x2x)(yy3)(zz) = 6x3y4z2
Hệ số: ; bậc: 9
Hệ số: 6 ; bậc: 9
3. Dạng 3: Cộng, trừ đa thức
Tìm nghiệm của đa thức
Bài 62 (tr50 SGK) Cho hai đa thức:
Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
a)
b)
+
_
c)
=> x = 0 là nghiệm của P(x)
=> x = 0 không phải là nghiệm của Q(x)
* Xem lại các bài tập đã làm trên lớp.
* Làm bài tập 57; 60 ; 63 ; 64; 65 SGK
Biểu thức đại số
+ Khái niệm về biểu thức đại số.
+ Giá trị của một biểu thức đại số.
2. Đơn thức
+ Khái niệm đơn thức.
+ Bậc của đơn thức (khác 0).
+ Đơn thức đồng dạng.
3. Đa thức
+ Khái niệm đa thức.
+ Bậc của đa thức.
+ Nghiệm của đa thức một biến.
5x là đơn thức
2x3y là đơn thức bậc 3
5x2yz - 1 là đơn thức
x2 + x3 là đa thức bậc 5
3x2 - xy là đa thức bậc 2
3x4 - x3 - 2 - 3x4 là đa thức bậc 4
Đ
Đ
S
S
S
S
5x3 và 3x5
5x3y4z2 và -4z2x3y4
2(x2y)2 và 3x2y
-9xy2 và -9x2y
3x2yz4 và -6(xz2)2y
-7x5y4 và xy3.8x4y
Đ
S
S
Đ
Đ
S
= -4x3y4z2
= -6x2z4y= -6x2yz4
= 8x5y4
II. Luyện tập
1. Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức
Bài 58 (tr49 SGK)
Tính giá trị mỗi biểu thức sau tại x = 1; y = -1; z = -2
a) 2xy(5x2y + 3x - z)
b) xy2 + y2z3 + z3x4
= 2.1.(-1).[5.12.(-1)+3.1 - (-2)]
= -2.(-5 + 3 + 2)
= 0
= 1.(-1)2+(-1)2.(-2)3+(-2)3.14
= 1 + (-8) + (-8)
= -15
= 1.(-12)+(-12).(-23)+(-23).14
= 1 + (-8) + (-8)
= -15
2. Dạng 2: Thu gọn, tính tích các đơn thức
Bài 59 (tr49 SGK)
Điền đơn thức thích hợp vào ô trống
5xyz
.
5x2yz
15x3y2z
25x4yz
-x2yz
=
=
=
=
=
25x3y2z2
75x4y3z2
125x5y2z2
-5x3y2z2
Bài 61 (tr50 SGK) Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích tìm được
và -2x2yz2
-2x2yz và -3xy3z
a)
b) (-2x2yz).(-3xy3z) = [(-2).(-3)].(x2x)(yy3)(zz) = 6x3y4z2
Hệ số: ; bậc: 9
Hệ số: 6 ; bậc: 9
3. Dạng 3: Cộng, trừ đa thức
Tìm nghiệm của đa thức
Bài 62 (tr50 SGK) Cho hai đa thức:
Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
a)
b)
+
_
c)
=> x = 0 là nghiệm của P(x)
=> x = 0 không phải là nghiệm của Q(x)
* Xem lại các bài tập đã làm trên lớp.
* Làm bài tập 57; 60 ; 63 ; 64; 65 SGK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Duy Hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)