Ôn tập Chương IV. Biểu thức đại số
Chia sẻ bởi Trần Văn Hiếu |
Ngày 01/05/2019 |
64
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương IV. Biểu thức đại số thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Chào các em !
Chúng ta cùng tìm hiểu bài học nhé.
Ôn tập về các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; cộng trừ đa thức; nghiệm của đa thức một biến.
Phát biểu quy tắc cộng , trừ các đơn thức đồng dạng?
Để cộng hoặc trừ các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Tính:
a) xy3 + 5xy3 – 7xy3 b) 25xy2 - 55xy2 + 75xy2
= (1 + 5 - 7)xy3
= - xy3
= (25 – 55 + 75)xy2
= 45xy2
2. Công, trừ đa thức. Cộng, trừ đa thức một biến.
Nêu quy tắc cộng, trừ các đa thức?
* Viết đa thức nọ sau đa thức kia rồi áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc.
Để cộng hay trừ hai đa thức một biến , ta thường thực hiện theo những cách nào?
* Có hai cách :
Cộng theo quy tắc cộng trừ đa thức.
Cộng trừ theo cột dọc.
Nghiệm của đa thức là gì? ( Khi nào a được gọi là nghiệm của đa thức f(x) ? )
* a được gọi là nghiệm của đa thức f(x) khi f(a) = 0.
Bài tập 62 SGK
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
+
P(x) + Q(x) =
Bài tập 62 SGK
-
b)
Bài tập 62 SGK
b)
c) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của Q(x).
P(0) = 05 +7.04 -9.03 -2.02 -1/4 . 0 = 0
Nên x = 0 là nghiệm của đa thức P(x).
Ta có Q(0) = -1/4 nên x = 0 không phải là nghiệm của Q(x).
Bài 63/50 SGK
Cho đa thức
M(x) = 5x3 + 2x4 - x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 – 4x3
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
M(x) = 5x3 + 2x4 - x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 – 4x3
=(2x4 – x4) +(5x3 - x3 – 4x3) – x2 + 1
= x4 – x2 + 1
b) Tính M(1) và M (-1)
M(1) = 14 – 12 + 1 = 1
M(- 1) = (-1)4 – (- 1)2 + 1 = 1
c) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm
Bài 65/ SGK 51
Trong các số cho bên phải mỗi đa thức, số nào là nghiệm của đa thức đó.
A(x) = 2x – 6
B(x) = 3x +
M(x) = x2 – 3x + 2
P(x) = x2 + 5x – 6
Q(x) = x2 + x
-3 0 3
-2 -1 1 2
-6 -1 1 6
-1 0 1
3
1 2
-6
1
-1 0
- Ôn tập các câu hỏi lí thuyết , các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập.
- BTVN: Bài1: Cho đa thức P(x) = 4x4 +2x3 -x4 -x2 + 2x2 - 3x4 -x+ 5
a)Thu gọn và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến
b)Tính P(-1)? P(-1/2)?
Bài 2: Cho A(x) = 2x3 + 2x -3x2 + 1
B(x) = 2x2 + 3x3 - x - 5
Tính A(x) + B(x) ; A(x) - B(x) ?
Bài 3:
Trong các số -1 ; 0 ; 1 ; 2 số nào là nghiệm của đa thức C(x) = x2 -3x + 2 ?
Tìm nghiệm của đa thức: M(x) = 2x - 10 ; N(x) = (x - 2)( x + 3)
- Tiết sau ôn tập học kì
Chúng ta cùng tìm hiểu bài học nhé.
Ôn tập về các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; cộng trừ đa thức; nghiệm của đa thức một biến.
Phát biểu quy tắc cộng , trừ các đơn thức đồng dạng?
Để cộng hoặc trừ các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Tính:
a) xy3 + 5xy3 – 7xy3 b) 25xy2 - 55xy2 + 75xy2
= (1 + 5 - 7)xy3
= - xy3
= (25 – 55 + 75)xy2
= 45xy2
2. Công, trừ đa thức. Cộng, trừ đa thức một biến.
Nêu quy tắc cộng, trừ các đa thức?
* Viết đa thức nọ sau đa thức kia rồi áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc.
Để cộng hay trừ hai đa thức một biến , ta thường thực hiện theo những cách nào?
* Có hai cách :
Cộng theo quy tắc cộng trừ đa thức.
Cộng trừ theo cột dọc.
Nghiệm của đa thức là gì? ( Khi nào a được gọi là nghiệm của đa thức f(x) ? )
* a được gọi là nghiệm của đa thức f(x) khi f(a) = 0.
Bài tập 62 SGK
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
+
P(x) + Q(x) =
Bài tập 62 SGK
-
b)
Bài tập 62 SGK
b)
c) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của Q(x).
P(0) = 05 +7.04 -9.03 -2.02 -1/4 . 0 = 0
Nên x = 0 là nghiệm của đa thức P(x).
Ta có Q(0) = -1/4 nên x = 0 không phải là nghiệm của Q(x).
Bài 63/50 SGK
Cho đa thức
M(x) = 5x3 + 2x4 - x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 – 4x3
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
M(x) = 5x3 + 2x4 - x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 – 4x3
=(2x4 – x4) +(5x3 - x3 – 4x3) – x2 + 1
= x4 – x2 + 1
b) Tính M(1) và M (-1)
M(1) = 14 – 12 + 1 = 1
M(- 1) = (-1)4 – (- 1)2 + 1 = 1
c) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm
Bài 65/ SGK 51
Trong các số cho bên phải mỗi đa thức, số nào là nghiệm của đa thức đó.
A(x) = 2x – 6
B(x) = 3x +
M(x) = x2 – 3x + 2
P(x) = x2 + 5x – 6
Q(x) = x2 + x
-3 0 3
-2 -1 1 2
-6 -1 1 6
-1 0 1
3
1 2
-6
1
-1 0
- Ôn tập các câu hỏi lí thuyết , các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập.
- BTVN: Bài1: Cho đa thức P(x) = 4x4 +2x3 -x4 -x2 + 2x2 - 3x4 -x+ 5
a)Thu gọn và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến
b)Tính P(-1)? P(-1/2)?
Bài 2: Cho A(x) = 2x3 + 2x -3x2 + 1
B(x) = 2x2 + 3x3 - x - 5
Tính A(x) + B(x) ; A(x) - B(x) ?
Bài 3:
Trong các số -1 ; 0 ; 1 ; 2 số nào là nghiệm của đa thức C(x) = x2 -3x + 2 ?
Tìm nghiệm của đa thức: M(x) = 2x - 10 ; N(x) = (x - 2)( x + 3)
- Tiết sau ôn tập học kì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Hiếu
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)