Ôn tập Chương IV. Biểu thức đại số
Chia sẻ bởi Bùi Đức Thụ |
Ngày 01/05/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương IV. Biểu thức đại số thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Chất Lượng Cao Mai sơn Sơn La
Tiết 64:
ƠN T?P CHUONG IV
Khoanh vào chữ cái trước câu phát biểu đúng.
A. hai đơn thức có hệ số bằng 0 và có cùng phần biến.
1. Hai đơn thức đồng dạng là
B. hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
C. hai đơn thức có hệ số khác 0 và có phần biến khác nhau.
Khoanh vào chữ cái trước câu phát biểu đúng.
A. 1; B. 2;
Có bao nhiêu cặp đơn thức đồng dạng?
C. 3; D. Một kết quả khác
Khoanh vào chữ cái trước câu phát biểu đúng.
3. Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ)
A. các phần biến với nhau và giữ nguyên hệ số.
B. các hệ số với nhau và các phần biến với nhau.
C. các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Khoanh vào chữ cái trước câu phát biểu đúng.
A. 6x4y3; B. - 6x4y3
C. 7x4y3; D. Cả A, B, C đều sai.
5. Số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) khi
A. P(a) < 0; B. P(a) > 0;
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
6. Giá trị nào của x sau đây là nghiệm của đa thức g(x) = x3 - x2 + 2 ?
A. 0; B. 1;
C. -1; D. Một kết quả khác.
Chọn từ thích hợp điền vào (...) trong các phát biểu sau:
7. Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là ... số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
8. Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc ........ trong dạng ......... của đa thức đó.
tổng
cao nhất
thu gọn
Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào?
Có hai vòi nước: vòi thứ nhất chảy vào bể A, vòi thứ hai chảy vào bể B. Bể A đã có sẵn 100 lít nước. Bể B chưa có nước. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy được 30 lít, vòi thứ hai chảy được 40 lít.
Tính lượng nước có trong mỗi bể sau thời gian 1, 2, 3, 4, 10 phút rồi điền kết quả vào bảng sau (giả thiết bể đủ lớn để chứa nước)
Viết biểu thức đại số biểu thị số lít nước trong mỗi bể sau thời gian x phút
Bài tập 60 (SGK/49)
Thờigian
(ph)
Bể
Bể A
Bể B
Cả hai bể
1
2
3
4
5
100 + 30
100 + 30.2
100 + 30.3
100 + 30.4
100 + 30.10
40
40.2
40.3
40.4
40.10
170
240
310
380
800
Bài tập bổ sung 1:
Tìm hệ số a của đa thức ax – 3 biết rằng đa thức đó có nghiệm là - 4:
Giải:
Vì a là nghiêm của đa thức ax – 3 nên ta có a. (- 4) – 3 = 0 - 4a = 3 a = -3/4:
Bài tập bổ sung 2:
Tìm nghiệm của các đa thức:
3x – 2 b) 9 – x2 c) x(2x – 1)
Giải:
Bài tập bổ sung 3:
Tính giá trị của biểu thức:
(4x2y + 8xy2 + 16 x2y + 32xy2).(2x – y) + 1
tại x = - 0, 25 và y = - 0,5
Gọi biểu thức đã cho là A, biểu thức trong dấu ngoặc thứ nhất là B. Cách tính hợp lí là:
A = B.(2x – y) + 1 = B [2.(-0,25) – (-0,5) ] + 1
= B. (- 0,5 + 0,5) + 1 = 0 + 1 = 1
Giải:
Hướng dẫn tự học ở nhà:
Học bài theo nội dung câu hỏi ôn tập SGK/49
Xem kĩ các dạng bài tập đã chữa
BTVN: 190, 191, 192, 193, 199, 200, 208 Nâng cao và phát triển toán 7
Tiết 64:
ƠN T?P CHUONG IV
Khoanh vào chữ cái trước câu phát biểu đúng.
A. hai đơn thức có hệ số bằng 0 và có cùng phần biến.
1. Hai đơn thức đồng dạng là
B. hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
C. hai đơn thức có hệ số khác 0 và có phần biến khác nhau.
Khoanh vào chữ cái trước câu phát biểu đúng.
A. 1; B. 2;
Có bao nhiêu cặp đơn thức đồng dạng?
C. 3; D. Một kết quả khác
Khoanh vào chữ cái trước câu phát biểu đúng.
3. Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ)
A. các phần biến với nhau và giữ nguyên hệ số.
B. các hệ số với nhau và các phần biến với nhau.
C. các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Khoanh vào chữ cái trước câu phát biểu đúng.
A. 6x4y3; B. - 6x4y3
C. 7x4y3; D. Cả A, B, C đều sai.
5. Số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) khi
A. P(a) < 0; B. P(a) > 0;
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
6. Giá trị nào của x sau đây là nghiệm của đa thức g(x) = x3 - x2 + 2 ?
A. 0; B. 1;
C. -1; D. Một kết quả khác.
Chọn từ thích hợp điền vào (...) trong các phát biểu sau:
7. Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là ... số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
8. Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc ........ trong dạng ......... của đa thức đó.
tổng
cao nhất
thu gọn
Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào?
Có hai vòi nước: vòi thứ nhất chảy vào bể A, vòi thứ hai chảy vào bể B. Bể A đã có sẵn 100 lít nước. Bể B chưa có nước. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy được 30 lít, vòi thứ hai chảy được 40 lít.
Tính lượng nước có trong mỗi bể sau thời gian 1, 2, 3, 4, 10 phút rồi điền kết quả vào bảng sau (giả thiết bể đủ lớn để chứa nước)
Viết biểu thức đại số biểu thị số lít nước trong mỗi bể sau thời gian x phút
Bài tập 60 (SGK/49)
Thờigian
(ph)
Bể
Bể A
Bể B
Cả hai bể
1
2
3
4
5
100 + 30
100 + 30.2
100 + 30.3
100 + 30.4
100 + 30.10
40
40.2
40.3
40.4
40.10
170
240
310
380
800
Bài tập bổ sung 1:
Tìm hệ số a của đa thức ax – 3 biết rằng đa thức đó có nghiệm là - 4:
Giải:
Vì a là nghiêm của đa thức ax – 3 nên ta có a. (- 4) – 3 = 0 - 4a = 3 a = -3/4:
Bài tập bổ sung 2:
Tìm nghiệm của các đa thức:
3x – 2 b) 9 – x2 c) x(2x – 1)
Giải:
Bài tập bổ sung 3:
Tính giá trị của biểu thức:
(4x2y + 8xy2 + 16 x2y + 32xy2).(2x – y) + 1
tại x = - 0, 25 và y = - 0,5
Gọi biểu thức đã cho là A, biểu thức trong dấu ngoặc thứ nhất là B. Cách tính hợp lí là:
A = B.(2x – y) + 1 = B [2.(-0,25) – (-0,5) ] + 1
= B. (- 0,5 + 0,5) + 1 = 0 + 1 = 1
Giải:
Hướng dẫn tự học ở nhà:
Học bài theo nội dung câu hỏi ôn tập SGK/49
Xem kĩ các dạng bài tập đã chữa
BTVN: 190, 191, 192, 193, 199, 200, 208 Nâng cao và phát triển toán 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Đức Thụ
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)