Ôn tập Chương IV. Biểu thức đại số
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Cảnh |
Ngày 01/05/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương IV. Biểu thức đại số thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo về dự hội giảng thi giáo viên giỏi cấp THCS nam học 2009 - 2010.
Hội giảng giáo viên giỏi Nam học: 2009-2010
Môn:
TOáN 7
Ôn tập chương IV (tiết 2)
Tiết 65:
Bài tập 1: Nối các đơn thức ở bảng 1 với đơn thức đồng dạng với nó ở bảng 2
0,5x2y4z3
6x3yz2
-2x2y3
-3x3y3z
3x2y3
-5x3yz2
7x2y4z3
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
?
Ôn tập chương IV (tiết 2)
I/ Ôn tập lí thuyết.
Bài tập 2:
Điền đơn thức thích hợp vào dấu … trong các câu sau:
5x2y
- 2x2
3ab2c
Muốn cộng (hay trừ) hai đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ?
Muốn cộng (hay trừ) hai đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
1) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ôn tập chương IV (tiết 2)
?
I/ Ôn tập lí thuyết.
2) Muốn cộng (hay trừ) hai đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
1) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Nối đa thức với nghiệm tương ứng của nó.
2x + 6
2(x – 1)
4 – 2x
1
2
3
-3
Khi nào số a là nghiệm của đa thức P(x)?
Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a (hoặc x = a) là nghiệm của đa thức P(x).
Ôn tập chương IV (tiết 2)
Bài tập 3:
?
I/ Ôn tập lí thuyết.
2) Muốn cộng (hay trừ) hai đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
1) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
3) Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a (hoặc x = a) là nghiệm của đa thức P(x).
Ôn tập chương IV (tiết 2)
I/ Ôn tập lí thuyết.
Ôn tập chương IV (tiết 2)
Bài 1: Cho hai đa thức
Tính a) A + B
b) A – B
II/ Luyện tập.
I/ Ôn tập lí thuyết.
Ôn tập chương IV (tiết 2)
Bài 1: Cho hai đa thức
Tính a) A + B
b) A – B
II/ Luyện tập.
I/ Ôn tập lí thuyết.
Bài 62 trang 50 SGK:
Cho đa thức
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Ôn tập chương IV (tiết 2)
c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là n ghiệm của đa thức Q(x).
II/ Luyện tập.
I/ Ôn tập lí thuyết.
Bài 62 trang 50 SGK:
Cho đa thức
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Ôn tập chương IV (tiết 2)
c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là nghiệm của đa thức Q(x).
II/ Luyện tập.
I/ Ôn tập lí thuyết.
Bài 62 trang 50 SGK:
Cho đa thức
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Ôn tập chương IV (tiết 2)
c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là nghiệm của đa thức Q(x).
II/ Luyện tập.
I/ Ôn tập lí thuyết.
Bài 62 trang 50 SGK:
Cho đa thức
Ôn tập chương IV (tiết 2)
b) Ta có
c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là nghiệm của đa thức Q(x).
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
II/ Luyện tập.
I/ Ôn tập lí thuyết.
Bài 62 trang 50 SGK:
Cho đa thức
Ôn tập chương IV (tiết 2)
c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là nghiệm của đa thức Q(x).
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
Vậy x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là nghiệm của đa thức Q(x).
Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
(Bài 63 c /SGK)
II/ Luyện tập.
I/ Ôn tập lí thuyết.
Bài 65 trang 51 SGK:
Ôn tập chương IV (tiết 2)
Trong các số cho bên phải mỗi đa thức, số nào là nghiệm của đa thức đó?
II/ Luyện tập.
I/ Ôn tập lí thuyết.
Trong các số cho bên phải mỗi đa thức, số nào là nghiệm của đa thức đó?
Bài 65 trang 51 SGK:
Cách 2:
a) Cách 1:
Vậy x = 3 là nghiệm của đa thức A(x).
Ôn tập chương IV (tiết 2)
II/ Luyện tập.
I/ Ôn tập lí thuyết.
Trong các số cho bên phải mỗi đa thức, số nào là nghiệm của đa thức đó?
Bài 65 trang 51 SGK:
Ôn tập chương IV (tiết 2)
Cho M(x) = 0
c) M(x) = x2 - 3x + 2
= x2 – x – 2x +2
= (x2 – x) – (2x – 2)
= x(x - 1) – 2(x – 1)
= (x – 1)(x – 2)
Cách 2:
(x – 1)(x – 2) = 0
x = 1 hoặc x = 2
Vậy x = 1 và x = 2 là nghiệm của đa thức M(x).
II/ Luyện tập.
I/ Ôn tập lí thuyết.
Đi tìm
chân dung
người nổi tiếng
Học vui – Vui học !
2
3
4
5
6
7
8
9
1
Nhà toán học Lê Văn Thiêm
Luật chơi:
Chân dung được che bởi 9 miếng ghép, mỗi miếng ghép tương ứng với 1 câu hỏi. Nếu trử lời đúng câu hỏi miếng ghép sẽ được mở ra và bạn được quyền đoán chân dung. Nếu trả lời sai hoặc đoán không đúng chân dung thì nhường quyền chơi cho bạn khác. Ai trả lời đúng có quyền chọn một trong ba phần thưởng của trò chơi.
Đi tìm
chân dung
người nổi tiếng
Học vui – Vui học !
2
3
4
5
6
7
8
9
1
Nhà toán học Lê Văn Thiêm
Nhà toán học Lê Văn Thiêm
Phần thưởng
Em đạt được điểm 10 và một tràng pháo tay lớn của các bạn.
Phần thưởng là 10 quyển vở (giá 35 000đ)
Quả bí
Em đạt được điểm 10 và một tràng pháo tay lớn của các bạn.
Phần thưởng là cặp sách (giá 80 000đ)
Con thỏ
Em đạt được điểm 10 và một tràng pháo tay lớn của các bạn.
Phần thưởng là hộp bút (giá 50 000đ)
Đồng hồ
Ôn tập chương IV (tiết 2)
Ôn tập chương IV (tiết 2)
Hướng dẫn
Bài 2:
Bài 2: Cho
a) Tìm đa thức Q(x).
b) Tìm nghiệm của đa thức Q(x) vừa tìm được.
Ôn tập chương IV (tiết 2)
II/ Luyện tập.
I/ Ôn tập lí thuyết.
Bài 2: Cho
a) Tìm đa thức Q(x).
b) Tìm nghiệm của đa thức Q(x) vừa tìm được.
Ôn tập chương IV (tiết 2)
II/ Luyện tập.
I/ Ôn tập lí thuyết.
Cho đa thức: A(x) = 2x - 6. Nghiệm của đa thức l
A. 3
B. 2
C. - 3
D. 6
Câu 1
D. 5z - 1
Đa thức nào sau đây không phải là đa thức một biến?
Câu 2
Cho đa thức . M(1) b?ng
A. 10
B. 0
C. - 4
D. -10
Câu 3
Số nghiệm của đa thức P(x) = 2x + 1 là:
B. 2 nghi?m
C. 1 nghi?m
A. 3 nghi?m
D. Không có nghiệm
Câu 4
A. 6xy
B. -6x2y
D. 6x2y
C. -12x2y
Câu 5
Đơn thức thích hợp trong dấu … là:
Cho
A. 6x4y2
B. 6x2y
C. 5x2y
D. 5x4y2
Câu 6
Kết quả phép tính 2x2y + 3x2y bằng
A. P(a) = 0
B. P(x) = 0
C. P(x) = 0
D. P(a) = 0
Câu 7
x = a là nghiệm của đa thức P(x) khi
B?c của đa thức là:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 8
Hệ số cao nhất của đa thức
A. 4
B. 7
C. 2
D. 15
Câu 9
Hội giảng giáo viên giỏi Nam học: 2009-2010
Môn:
TOáN 7
Ôn tập chương IV (tiết 2)
Tiết 65:
Bài tập 1: Nối các đơn thức ở bảng 1 với đơn thức đồng dạng với nó ở bảng 2
0,5x2y4z3
6x3yz2
-2x2y3
-3x3y3z
3x2y3
-5x3yz2
7x2y4z3
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
?
Ôn tập chương IV (tiết 2)
I/ Ôn tập lí thuyết.
Bài tập 2:
Điền đơn thức thích hợp vào dấu … trong các câu sau:
5x2y
- 2x2
3ab2c
Muốn cộng (hay trừ) hai đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ?
Muốn cộng (hay trừ) hai đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
1) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ôn tập chương IV (tiết 2)
?
I/ Ôn tập lí thuyết.
2) Muốn cộng (hay trừ) hai đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
1) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Nối đa thức với nghiệm tương ứng của nó.
2x + 6
2(x – 1)
4 – 2x
1
2
3
-3
Khi nào số a là nghiệm của đa thức P(x)?
Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a (hoặc x = a) là nghiệm của đa thức P(x).
Ôn tập chương IV (tiết 2)
Bài tập 3:
?
I/ Ôn tập lí thuyết.
2) Muốn cộng (hay trừ) hai đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
1) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
3) Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a (hoặc x = a) là nghiệm của đa thức P(x).
Ôn tập chương IV (tiết 2)
I/ Ôn tập lí thuyết.
Ôn tập chương IV (tiết 2)
Bài 1: Cho hai đa thức
Tính a) A + B
b) A – B
II/ Luyện tập.
I/ Ôn tập lí thuyết.
Ôn tập chương IV (tiết 2)
Bài 1: Cho hai đa thức
Tính a) A + B
b) A – B
II/ Luyện tập.
I/ Ôn tập lí thuyết.
Bài 62 trang 50 SGK:
Cho đa thức
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Ôn tập chương IV (tiết 2)
c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là n ghiệm của đa thức Q(x).
II/ Luyện tập.
I/ Ôn tập lí thuyết.
Bài 62 trang 50 SGK:
Cho đa thức
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Ôn tập chương IV (tiết 2)
c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là nghiệm của đa thức Q(x).
II/ Luyện tập.
I/ Ôn tập lí thuyết.
Bài 62 trang 50 SGK:
Cho đa thức
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Ôn tập chương IV (tiết 2)
c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là nghiệm của đa thức Q(x).
II/ Luyện tập.
I/ Ôn tập lí thuyết.
Bài 62 trang 50 SGK:
Cho đa thức
Ôn tập chương IV (tiết 2)
b) Ta có
c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là nghiệm của đa thức Q(x).
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
II/ Luyện tập.
I/ Ôn tập lí thuyết.
Bài 62 trang 50 SGK:
Cho đa thức
Ôn tập chương IV (tiết 2)
c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là nghiệm của đa thức Q(x).
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
Vậy x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là nghiệm của đa thức Q(x).
Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
(Bài 63 c /SGK)
II/ Luyện tập.
I/ Ôn tập lí thuyết.
Bài 65 trang 51 SGK:
Ôn tập chương IV (tiết 2)
Trong các số cho bên phải mỗi đa thức, số nào là nghiệm của đa thức đó?
II/ Luyện tập.
I/ Ôn tập lí thuyết.
Trong các số cho bên phải mỗi đa thức, số nào là nghiệm của đa thức đó?
Bài 65 trang 51 SGK:
Cách 2:
a) Cách 1:
Vậy x = 3 là nghiệm của đa thức A(x).
Ôn tập chương IV (tiết 2)
II/ Luyện tập.
I/ Ôn tập lí thuyết.
Trong các số cho bên phải mỗi đa thức, số nào là nghiệm của đa thức đó?
Bài 65 trang 51 SGK:
Ôn tập chương IV (tiết 2)
Cho M(x) = 0
c) M(x) = x2 - 3x + 2
= x2 – x – 2x +2
= (x2 – x) – (2x – 2)
= x(x - 1) – 2(x – 1)
= (x – 1)(x – 2)
Cách 2:
(x – 1)(x – 2) = 0
x = 1 hoặc x = 2
Vậy x = 1 và x = 2 là nghiệm của đa thức M(x).
II/ Luyện tập.
I/ Ôn tập lí thuyết.
Đi tìm
chân dung
người nổi tiếng
Học vui – Vui học !
2
3
4
5
6
7
8
9
1
Nhà toán học Lê Văn Thiêm
Luật chơi:
Chân dung được che bởi 9 miếng ghép, mỗi miếng ghép tương ứng với 1 câu hỏi. Nếu trử lời đúng câu hỏi miếng ghép sẽ được mở ra và bạn được quyền đoán chân dung. Nếu trả lời sai hoặc đoán không đúng chân dung thì nhường quyền chơi cho bạn khác. Ai trả lời đúng có quyền chọn một trong ba phần thưởng của trò chơi.
Đi tìm
chân dung
người nổi tiếng
Học vui – Vui học !
2
3
4
5
6
7
8
9
1
Nhà toán học Lê Văn Thiêm
Nhà toán học Lê Văn Thiêm
Phần thưởng
Em đạt được điểm 10 và một tràng pháo tay lớn của các bạn.
Phần thưởng là 10 quyển vở (giá 35 000đ)
Quả bí
Em đạt được điểm 10 và một tràng pháo tay lớn của các bạn.
Phần thưởng là cặp sách (giá 80 000đ)
Con thỏ
Em đạt được điểm 10 và một tràng pháo tay lớn của các bạn.
Phần thưởng là hộp bút (giá 50 000đ)
Đồng hồ
Ôn tập chương IV (tiết 2)
Ôn tập chương IV (tiết 2)
Hướng dẫn
Bài 2:
Bài 2: Cho
a) Tìm đa thức Q(x).
b) Tìm nghiệm của đa thức Q(x) vừa tìm được.
Ôn tập chương IV (tiết 2)
II/ Luyện tập.
I/ Ôn tập lí thuyết.
Bài 2: Cho
a) Tìm đa thức Q(x).
b) Tìm nghiệm của đa thức Q(x) vừa tìm được.
Ôn tập chương IV (tiết 2)
II/ Luyện tập.
I/ Ôn tập lí thuyết.
Cho đa thức: A(x) = 2x - 6. Nghiệm của đa thức l
A. 3
B. 2
C. - 3
D. 6
Câu 1
D. 5z - 1
Đa thức nào sau đây không phải là đa thức một biến?
Câu 2
Cho đa thức . M(1) b?ng
A. 10
B. 0
C. - 4
D. -10
Câu 3
Số nghiệm của đa thức P(x) = 2x + 1 là:
B. 2 nghi?m
C. 1 nghi?m
A. 3 nghi?m
D. Không có nghiệm
Câu 4
A. 6xy
B. -6x2y
D. 6x2y
C. -12x2y
Câu 5
Đơn thức thích hợp trong dấu … là:
Cho
A. 6x4y2
B. 6x2y
C. 5x2y
D. 5x4y2
Câu 6
Kết quả phép tính 2x2y + 3x2y bằng
A. P(a) = 0
B. P(x) = 0
C. P(x) = 0
D. P(a) = 0
Câu 7
x = a là nghiệm của đa thức P(x) khi
B?c của đa thức là:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 8
Hệ số cao nhất của đa thức
A. 4
B. 7
C. 2
D. 15
Câu 9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Cảnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)