Ôn tập Chương IV. Biểu thức đại số
Chia sẻ bởi Nguyễn Kim |
Ngày 01/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương IV. Biểu thức đại số thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 63
Tuần 33
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Lý thuyết:
1) Đơn thức:
Ví dụ: 3x2y, xy4, 45x3y4, 2x5y, -x3y
2) Đơn thức đồng dạng:
Ví dụ: 3xy3 và -61xy3
3) Quy tắc cộng, trừ đơn thức đồng dạng:
Ví dụ: 3x2y - 7x2y + 6x2y
= ( 3 - 7 + 5 ).x2y
= 2x2y.
- Đơn thức là gì?
*Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoạc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
- Viết 5 đơn thức của hai biến x, y?
* Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Muốn cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta cộng hay trừ hệ số với nhau giữ nguyên phần biến.
Tiết 63
Tuần 33
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Lý thuyết:
1) Đơn thức:
2) Đơn thức đồng dạng:
3) Quy tắc cộng, trừ đơn thức đồng dạng:
4) Nghiệm của đa thức một biến P(x).
a là nghiệm của P(x) khi P(a) = 0.
Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)?
Tiết 63
Tuần 33
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Lý thuyết:
Bài tập:
Bài 57)
3xy
5x - 6x2y
Bài 58) Tính GTBTtại x = 1, y = -1, z = -2.
a) 2xy(5x2y + 3x - z)
= 2.1.(-1)( 5.12(-1) + 3.1 - ( -2))
= 0
Bài 57) Viết BTĐS của 2 biến x, y thỏa mãn điều kiện biểu thức đó là:
đơn thức.
đa thức mà không phải đơn thức.
* Muốn tính GTBT ta làm ntn?
Tiết 63
Tuần 33
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Lý thuyết:
Bài tập:
Bài 57)
Bài 58) Tính GTBTtại x = 1, y = -1, z = -2.
2xy(5x2y + 3x - z) = 0
xy2 + y2z3 + z3x4
= 1.(-1)2 + (-1)2.(-2)3 + (-2)3. 14
= - 17.
Bài 57) Viết BTĐS của 2 biến x, y thỏa mãn điều kiện biểu thức đó là:
đơn thức.
đa thức mà không phải đơn thức.
* Muốn tính GTBT ta làm ntn?
Tiết 63
Tuần 33
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Bài 59> Điền từ thích hợp vào ô trống
5xyz
.
5x2yz
15x3y3z
25x4yz
- x2yz
-1/2xy3z
=
=
=
=
=
25x3y2z2
75x4y4z2
125x5 y2z2
-5x3y2z2
-5/2x2y4z2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Xem lại đa thức một biến, nghiệm đa thức một biến, sắp xếp các lũy thừa của đa thức một biến, cộng trừ đa thức một biến.
Làm bài tập về nhà: 62, 63, 64, 65/ SGK - tr 50, 51.
Tuần 33
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Lý thuyết:
1) Đơn thức:
Ví dụ: 3x2y, xy4, 45x3y4, 2x5y, -x3y
2) Đơn thức đồng dạng:
Ví dụ: 3xy3 và -61xy3
3) Quy tắc cộng, trừ đơn thức đồng dạng:
Ví dụ: 3x2y - 7x2y + 6x2y
= ( 3 - 7 + 5 ).x2y
= 2x2y.
- Đơn thức là gì?
*Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoạc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
- Viết 5 đơn thức của hai biến x, y?
* Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Muốn cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta cộng hay trừ hệ số với nhau giữ nguyên phần biến.
Tiết 63
Tuần 33
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Lý thuyết:
1) Đơn thức:
2) Đơn thức đồng dạng:
3) Quy tắc cộng, trừ đơn thức đồng dạng:
4) Nghiệm của đa thức một biến P(x).
a là nghiệm của P(x) khi P(a) = 0.
Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)?
Tiết 63
Tuần 33
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Lý thuyết:
Bài tập:
Bài 57)
3xy
5x - 6x2y
Bài 58) Tính GTBTtại x = 1, y = -1, z = -2.
a) 2xy(5x2y + 3x - z)
= 2.1.(-1)( 5.12(-1) + 3.1 - ( -2))
= 0
Bài 57) Viết BTĐS của 2 biến x, y thỏa mãn điều kiện biểu thức đó là:
đơn thức.
đa thức mà không phải đơn thức.
* Muốn tính GTBT ta làm ntn?
Tiết 63
Tuần 33
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Lý thuyết:
Bài tập:
Bài 57)
Bài 58) Tính GTBTtại x = 1, y = -1, z = -2.
2xy(5x2y + 3x - z) = 0
xy2 + y2z3 + z3x4
= 1.(-1)2 + (-1)2.(-2)3 + (-2)3. 14
= - 17.
Bài 57) Viết BTĐS của 2 biến x, y thỏa mãn điều kiện biểu thức đó là:
đơn thức.
đa thức mà không phải đơn thức.
* Muốn tính GTBT ta làm ntn?
Tiết 63
Tuần 33
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Bài 59> Điền từ thích hợp vào ô trống
5xyz
.
5x2yz
15x3y3z
25x4yz
- x2yz
-1/2xy3z
=
=
=
=
=
25x3y2z2
75x4y4z2
125x5 y2z2
-5x3y2z2
-5/2x2y4z2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Xem lại đa thức một biến, nghiệm đa thức một biến, sắp xếp các lũy thừa của đa thức một biến, cộng trừ đa thức một biến.
Làm bài tập về nhà: 62, 63, 64, 65/ SGK - tr 50, 51.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Kim
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)