Ôn tập Chương IV. Biểu thức đại số

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai | Ngày 01/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương IV. Biểu thức đại số thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Ti?t 62 ễN T?P CHUONG IV


Tiết 70
ôn tập chương IV:
BI?U TH?C D?I S? ( Tiết 1)

Biểu thức đại số
T 70.
Ôn tập chương IV
Tiết 70. ôn tập chương IV ( T1)
Đa thức
Đa thức nhiều biến
Đa thức một biến
Đơn thức
Cộng
các
đơn
thức
đồng
dạng
Trừ
các
đơn
thức
đồng
dạng
Thu
g?n
(Nhõn)
don
th?c
Cộng
hai
đa
thức
Trừ
hai
đa
thức
Cộng
hai
đa
thức
một
biến
Trừ
hai
đa
thức
một
biến
Nghiệm
của
đa
thức
một
biến

CHUONG IV
Bậc
Thu gọn
Sắp
xếp
đa
thức
một
biến
một số , hoặc một biến ,hoặc một tích
1) Dơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm ....... ............gi?a các số và các biến
A. Lý thuyết
ĐiÒn vµo chç (… ) néi dung thÝch hîp:
2) Bậc của một đơn thức có hệ số khác 0 là ..... của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
3) Dể nhân hai đơn thức ta nhân hai ... với nhau và nhân......
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số ............
5 ) Khi cộng ( hoặc trừ ) các đơn thức đồng dạng ta cộng ( (hoặc trừ ) các hệ số với nhau và .......
gi? nguyên phần biến.
tổng số mũ
hệ số
các phần biến với nhau
khác 0 và có cùng phần biến.
A. Lý thuyết
I. Dơn thức :
1) Khái niệm :
Dơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số , hoặc một biến , hoặc một tích gi?a các số và các biến
2) Bậc của một đơn thức:
Bậc của một đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
3) Nhân hai đơn thức:
Nhân hai hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau
4) Dơn thức đồng dạng
- Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
- Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng:
Cộng , trừ các hệ số với nhau và gi? nguyên phần biến.
Bài 58/ 49 - sgk
B. Bài tập
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau tại x = 1 , y = -1 , z = -2
a) 2xy( 5x2y + x - z ) b) xy2 + y2z3 + z3x4
Dạng 1 : Tính giá trị của biểu thức
Bài 59/ 49 - sgk
Hãy điền đơn thức thích hợp vào mỗi ô trống dưới đây :
5xyz
.
5x2 yz
15x3 y2 z
25x4 yz
- x2 yz
=
=
=
=
=
25x3 y2 z2

75x4y3z2
125x5 y2 z2
-5x3 y2 z2
Dạng 2: Nhân các đơn thức
Bài 61(sgk/ 50 ), 1) Tính tích các đơn thức sau rồi tỡm hệ số và bậc của tích tỡm được:
2) Hai đơn thức tích có đồng dạng với nhau không ? Vỡ sao ?
3)Tính tổng của hai tích vừa tỡm được?
- Hai đơn thức tích có đồng dạng với nhau .
Vỡ chúng có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Bài tập : Thực hiện phép tính:
a) x2 + 7x2 + (-5x2)
b) 6xy2 + xy2 + 0,5xy2 + (-xy2)
Dạng 3: Cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng
Bài 1 : Chọn đáp án đúng
1) Giá trị của biểu thức A = 5x - 5y + 1 tại x = -2 và y = 2 là :
A. -19 B. -21 C. -1 D. 1
2) Biểu thức nào không là đơn thức?
B. 1 + xy
D. (-5x2y)z3
3) Thu gọn biểu thức M = -5x4y3 + 3x4y3 -4x4y3 ta được kết quả là:
A. 6x4y3 B. -6x4y3 C. 4x4y3 D. 12x4y3
4) Bậc của đơn thức 32xy2z3 là
A. 8 B. 7 C. 6 D.5
Củng cố :
1) Hai đơn thức sau đồng dạng
a) 2x3 và 3x2

b) (xy)2 và y2x2

c) x2y và 0,5 xy2

d) -x2y3 và xy2 .2xy
Bài 2: Diền đúng ( D) hoặc sai ( S ) thích hợp vào ô trống :
3) Hai đơn thức đồng dạng thỡ cùng bậc .
2) Hai đơn thức cùng bậc thỡ đồng dạng .
S
D
S
D
S
D
Hướng dẫn học và làm bài ở nhà
1) Ôn tập quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng; cộng , trừ hai đa thức; nghiệm của đa thức một biến.
2) Bài tập về nhà : 60) 62) 63) 64) sgk/51.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)