Ôn tập Chương IV. Biểu thức đại số
Chia sẻ bởi Phan Duy Tiên |
Ngày 01/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương IV. Biểu thức đại số thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Giáo viên:Phan Duy Tiên
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
ÔN TẬP CHƯƠNG 4
Chào mừng toàn thể quý thầy cô về tham dự tiết dạy hôm nay
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Biểu thức đại số là gì ? Cho ví d? ?
2) Thế nào là đơn thức? Cho ví dụ.
Biểu thức đại số là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân chia, nâng lên lũy thừa, dấu ngoặc còn có các chữ ( đại diện cho các số).
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến .
3) Đa thức là gì? Cho ví dụ.
Đa thức là một tổng của những đơn thức
4)Hãy chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức đại số sau đây :
e)
c)
d)
g)
h)
4)Hãy chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức đại số sau đây :
e)
c)
d)
Đa thức
g)
h)
Đơn thức
b)
a)
4)Hãy chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức đại số sau đây :
Đa thức
Đơn thức
4)Hãy chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức đại số sau đây :
Đa thức
Đơn thức
Bậc
5
7
4
5
4
8
8
Bậc của đa thức là gì ?
Bậc của đơn thức là gì ?
Bài 58 (SGK - trang 49):
Dạng 1:
Tính giá trị của biểu thức.
Tính giá trị mỗi biểu thức sau tại x = 1, y = - 1, z = - 2
Tiết 68
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Bài 58 (SGK - trang 49):
Dạng 1:
Tính giá trị của biểu thức.
Tính giá trị mỗi biểu thức sau tại x = 1, y = - 1, z = - 2
Tiết 68
Dạng 2:
Thu gọn đơn thức, tính tích các đơn thức
Bài 61( SKG - Trang 50)
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích vừa tìm được
và
a)
b)
và
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
* Hai tích tìm được có phải là hai đơn thức đồng dạng không? Vì sao?
Hai tích tìm được là hai đơn thức đồng dạng. Vì có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
* Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Bài 58 (SGK - trang 49):
Dạng 1:
Tính giá trị của biểu thức.
Tiết 68
Dạng 2:
Thu gọn và tính tích các đơn thức
Bài 61( SKG - Trang 50)
Bài 59( SKG - Trang 49)
.
=
=
=
=
=
5xyz
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Dạng 1:
Tính giá trị của biểu thức.
Tiết 68
Dạng 2:
Thu gọn và tính tích các đơn thức
Dạng 3:
Thu gọn, sắp xếp và cộng, trừ đa thức
Bài 62 (SGK - trang 50):
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến
b) Tính P(x) + Q(x) và P ( x) - Q(x)
c/ Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Dạng 1:
Tính giá trị của biểu thức.
Tiết 68
Dạng 2:
Thu gọn và tính tích các đơn thức
Dạng 3:
Thu gọn, sắp xếp và cộng, trừ đa thức
Bài 62 (SGK - trang 50):
Q(x) =
3
2
5
-
-
+
+
+
x
9
7
3
+
-
+
-
a)
-2x
P(x) =
2
-
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Dạng 1:
Tính giá trị của biểu thức.
Tiết 68
Dạng 2:
Thu gọn và tính tích các đơn thức
Dạng 3:
Thu gọn, sắp xếp và cộng, trừ đa thức
Bài 62 (SGK - trang 50):
Q(x)
4
2
5
-
-
+
+
a)
x
9
7
-2
-
-
-
+
P(x) =
b)
P(x)
Q(x) =
+
1
-1
+
7
5
+
+
+
+
+
+
7
5
9
2
-
-
-2
4
+
-
-
12x
4
( )
- 11x
3
+ 2x
2
P(x)
Q(x) =
_
_
_
_
_
_
_
_
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Dạng 1:
Tính giá trị của biểu thức.
Tiết 68
Dạng 2:
Thu gọn và tính tích các đơn thức
Dạng 3:
Thu gọn, sắp xếp và cộng, trừ đa thức
Bài 62 (SGK - trang 50):
Q(x)
4
2
5
-
-
+
+
a)
x
9
7
-2
-
-
-
+
P(x) =
b)
P(x)
Q(x) =
+
1
-1
+
7
5
+
+
+
+
+
+
7
5
9
2
-
-
-2
4
+
-
-
12x
4
- 11x
3
+ 2x
2
P(x)
Q(x) =
_
_
_
_
_
_
_
_
-
x
-
-
( )
2x
5
+ 2x
4
( )
- 7x
3
- 6x
2
x
-
+ 0x
0
x
+
0
-
( )
+
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Làm bài tập 63, 64,65 SGK trang 50,51
Tiết sau tiếp tục ôn tập
Hướng dẫn về nhà
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
ÔN TẬP CHƯƠNG 4
Chào mừng toàn thể quý thầy cô về tham dự tiết dạy hôm nay
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Biểu thức đại số là gì ? Cho ví d? ?
2) Thế nào là đơn thức? Cho ví dụ.
Biểu thức đại số là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân chia, nâng lên lũy thừa, dấu ngoặc còn có các chữ ( đại diện cho các số).
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến .
3) Đa thức là gì? Cho ví dụ.
Đa thức là một tổng của những đơn thức
4)Hãy chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức đại số sau đây :
e)
c)
d)
g)
h)
4)Hãy chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức đại số sau đây :
e)
c)
d)
Đa thức
g)
h)
Đơn thức
b)
a)
4)Hãy chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức đại số sau đây :
Đa thức
Đơn thức
4)Hãy chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức đại số sau đây :
Đa thức
Đơn thức
Bậc
5
7
4
5
4
8
8
Bậc của đa thức là gì ?
Bậc của đơn thức là gì ?
Bài 58 (SGK - trang 49):
Dạng 1:
Tính giá trị của biểu thức.
Tính giá trị mỗi biểu thức sau tại x = 1, y = - 1, z = - 2
Tiết 68
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Bài 58 (SGK - trang 49):
Dạng 1:
Tính giá trị của biểu thức.
Tính giá trị mỗi biểu thức sau tại x = 1, y = - 1, z = - 2
Tiết 68
Dạng 2:
Thu gọn đơn thức, tính tích các đơn thức
Bài 61( SKG - Trang 50)
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích vừa tìm được
và
a)
b)
và
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
* Hai tích tìm được có phải là hai đơn thức đồng dạng không? Vì sao?
Hai tích tìm được là hai đơn thức đồng dạng. Vì có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
* Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Bài 58 (SGK - trang 49):
Dạng 1:
Tính giá trị của biểu thức.
Tiết 68
Dạng 2:
Thu gọn và tính tích các đơn thức
Bài 61( SKG - Trang 50)
Bài 59( SKG - Trang 49)
.
=
=
=
=
=
5xyz
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Dạng 1:
Tính giá trị của biểu thức.
Tiết 68
Dạng 2:
Thu gọn và tính tích các đơn thức
Dạng 3:
Thu gọn, sắp xếp và cộng, trừ đa thức
Bài 62 (SGK - trang 50):
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến
b) Tính P(x) + Q(x) và P ( x) - Q(x)
c/ Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Dạng 1:
Tính giá trị của biểu thức.
Tiết 68
Dạng 2:
Thu gọn và tính tích các đơn thức
Dạng 3:
Thu gọn, sắp xếp và cộng, trừ đa thức
Bài 62 (SGK - trang 50):
Q(x) =
3
2
5
-
-
+
+
+
x
9
7
3
+
-
+
-
a)
-2x
P(x) =
2
-
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Dạng 1:
Tính giá trị của biểu thức.
Tiết 68
Dạng 2:
Thu gọn và tính tích các đơn thức
Dạng 3:
Thu gọn, sắp xếp và cộng, trừ đa thức
Bài 62 (SGK - trang 50):
Q(x)
4
2
5
-
-
+
+
a)
x
9
7
-2
-
-
-
+
P(x) =
b)
P(x)
Q(x) =
+
1
-1
+
7
5
+
+
+
+
+
+
7
5
9
2
-
-
-2
4
+
-
-
12x
4
( )
- 11x
3
+ 2x
2
P(x)
Q(x) =
_
_
_
_
_
_
_
_
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Dạng 1:
Tính giá trị của biểu thức.
Tiết 68
Dạng 2:
Thu gọn và tính tích các đơn thức
Dạng 3:
Thu gọn, sắp xếp và cộng, trừ đa thức
Bài 62 (SGK - trang 50):
Q(x)
4
2
5
-
-
+
+
a)
x
9
7
-2
-
-
-
+
P(x) =
b)
P(x)
Q(x) =
+
1
-1
+
7
5
+
+
+
+
+
+
7
5
9
2
-
-
-2
4
+
-
-
12x
4
- 11x
3
+ 2x
2
P(x)
Q(x) =
_
_
_
_
_
_
_
_
-
x
-
-
( )
2x
5
+ 2x
4
( )
- 7x
3
- 6x
2
x
-
+ 0x
0
x
+
0
-
( )
+
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Làm bài tập 63, 64,65 SGK trang 50,51
Tiết sau tiếp tục ôn tập
Hướng dẫn về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Duy Tiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)