Ôn tập Chương IV. Biểu thức đại số
Chia sẻ bởi Trần Thị Minh Tú |
Ngày 01/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương IV. Biểu thức đại số thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Đơn thức
Đa thức
1. Đơn thức là gì ?
2. Bậc của một đơn thức?
3.Hai đơn thức đồng dạng?
4.Cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng?
1. Đa thức là gì ?
2. Bậc của một đa thức?
3. Cộng trừ đa thức?
4. Nghiệm của đa thức một biến?
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Ai nhanh hơn!
1
2
3
4
5
6
7
8
=>
Luật chơI
Chọn 2 đôi chơi mỗi đội 4 người, các bạn còn lại làm giám khảo, một bạn thư kí ghi điểm cho 2đội và theo dõi thời gian.
Mỗi đội được quyền chọn 4 lượt sau đó cả 2 đội trả lời, nếu 2 đội đều không trả lời được quyền trả lời thuộc về khán giả.
Kết thúc đội nào hơn điểm đội đó thắng cuộc.
Phần thưởng cho đội thắng cuộc là mỗi bạn được một điểm mười. Phần thưởng cho khán giả trả lời đúng là một điểm mười.
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau biểu thức nào
là đơn thức?
A. 2x(y+1) ; B. -x2yz
C. x2 + x + 1 ; D. (x - 1)(x + 2)
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 2: Bậc và hệ số của đơn thức
-5xy22z là:
A. -5; 2 ; B. -5; 4
C. -10; 4 ; D. 4; -10
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 3: Tích của 2 đơn thức 5ab và a(-2ab)2 là:
A. -10 a3b3 ; B. 10 a4b3
C. 20 a4b3 ; D. Một kết quả khác.
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 4: Đơn thức -2x2y đồng dạng với đơn thức
nào sau đây?
A. -2xy2 ; B. -2xy
C. 2x2y +1 ; D. 3,5x2y
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 5:
Giá trị của biểu thức 2x + 3y tại x = -2; y = 1 là:
A. 5 ; B. 1
C. 7 ; D. Một kết quả khác.
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 6:
Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5 y8 + 1 - 5 y8 là:
A. 5 ; B. 6
C. 8 ; D. 4
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 7:
Cho P(x) = -2x3 + 7x2 + 5x -1
Hệ số cao nhất, hệ số tự do là:
A. 7 ; -1 B. -1; -2
C. -2 ; -1 D. 7; -2
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 8:
x = -2 là một nghiệm của đa thức nào sau đây?
A. x2 + 4 ; B. x2 - 4
C. x - 2 ; D. 4x + 2
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Bài 62 Trang 50(SGK)
Cho hai đa thức P(x) = x5 - 3x2 + 7x4 - 9x3 + x2 - x
Q(x) = 5x4 - x5 + x2 - 2x3 + 3x2 -
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là nghiệm của đa thức Q(x) .
Câu 9: Cho hai đa thức:
P(x) = x5 - 3x2 -x -
Q(x) = 3x - x5 - 2x2 + 1 + 5x2
Tính P(x) + Q(x)
P(x) - Q(x)
b)Tìm nghiệm của P(x) + Q(x)
c)Chứng tỏ rằng x = 0 không là nghiệm của cả đa thức P(x) và Q(x).
Câu 9: Thu gọn đa thức
a) P(x) + Q(x) = (x 5 - 3x2 - x - 1/2) + (- x5 + 3x2 + 3x + 1)
= (x 5 - x5) + (3x2 - 3x2) + (3x - x) + (1 - 1/2)
= x 5 - 3x2 - x - 1/2 - x5 + 3x2 + 3x + 1
= 0 + 0 + 2x + 1/2
P(x) + Q(x) = (x 5 - 3x2 - x - 1/2) - (- x5 + 3x2 + 3x + 1)
= (x 5 + x5) - (3x2 + 3x2) - (3x + x) - (1 + 1/2)
= x 5 - 3x2 - x - 1/2 + x5 - 3x2 - 3x - 1
= 2x 5 - 6x2 - 4x - 3/2
Vậy: P(x) + Q(x) = 2x + 1/2
P(x) - Q(x)
= 2x 5 - 6x2 - 4x - 3/2
Cách 1:
P(x) = x5 - 3x2 - x - 1/2
Q(x) = - x5 + 3x2 + 3x +1
P(x) = x5 - 3x2 - x - 1/2
Q(x) = - x5 + 3x2 + 3x +1
+
P(x) + Q(x) =
0 + 0 + 2x +1/2
Vậy: P(x) + Q(x) = 2x + 1/2
P(x) = x5 - 3x2 - x - 1/2
Q(x) = - x5 + 3x2 + 3x +1
-
P(x) + Q(x) =
2x5 - 6x2 - 4x - 3/2
P(x) + Q(x) =
2x5 - 6x2 - 4x - 3/2
Cách 2:
b) Cho P(x) + Q(x) = 0
P(0) = 05 - 3.02 - 0 - 1/2
= -1/2
Q(0) = - 05 + 3.02 + 3.0 +1
= 1
c) Ta có:
Chứng tỏ x = 0 không là nghiệm của cả P(x) và Q(x)
Hướng dẫn về nhà
2. Làm bài tập 61; 63; 64; 65 trang 50; 51 SGK.
3. Ôn tập tốt chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra 1 tiết
1. Xem lại nội dung ôn tập tiết 63.
Đơn thức
Đa thức
1. Đơn thức là gì ?
2. Bậc của một đơn thức?
3.Hai đơn thức đồng dạng?
4.Cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng?
1. Đa thức là gì ?
2. Bậc của một đa thức?
3. Cộng trừ đa thức?
4. Nghiệm của đa thức một biến?
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Ai nhanh hơn!
1
2
3
4
5
6
7
8
=>
Luật chơI
Chọn 2 đôi chơi mỗi đội 4 người, các bạn còn lại làm giám khảo, một bạn thư kí ghi điểm cho 2đội và theo dõi thời gian.
Mỗi đội được quyền chọn 4 lượt sau đó cả 2 đội trả lời, nếu 2 đội đều không trả lời được quyền trả lời thuộc về khán giả.
Kết thúc đội nào hơn điểm đội đó thắng cuộc.
Phần thưởng cho đội thắng cuộc là mỗi bạn được một điểm mười. Phần thưởng cho khán giả trả lời đúng là một điểm mười.
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau biểu thức nào
là đơn thức?
A. 2x(y+1) ; B. -x2yz
C. x2 + x + 1 ; D. (x - 1)(x + 2)
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 2: Bậc và hệ số của đơn thức
-5xy22z là:
A. -5; 2 ; B. -5; 4
C. -10; 4 ; D. 4; -10
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 3: Tích của 2 đơn thức 5ab và a(-2ab)2 là:
A. -10 a3b3 ; B. 10 a4b3
C. 20 a4b3 ; D. Một kết quả khác.
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 4: Đơn thức -2x2y đồng dạng với đơn thức
nào sau đây?
A. -2xy2 ; B. -2xy
C. 2x2y +1 ; D. 3,5x2y
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 5:
Giá trị của biểu thức 2x + 3y tại x = -2; y = 1 là:
A. 5 ; B. 1
C. 7 ; D. Một kết quả khác.
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 6:
Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5 y8 + 1 - 5 y8 là:
A. 5 ; B. 6
C. 8 ; D. 4
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 7:
Cho P(x) = -2x3 + 7x2 + 5x -1
Hệ số cao nhất, hệ số tự do là:
A. 7 ; -1 B. -1; -2
C. -2 ; -1 D. 7; -2
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Câu 8:
x = -2 là một nghiệm của đa thức nào sau đây?
A. x2 + 4 ; B. x2 - 4
C. x - 2 ; D. 4x + 2
Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số
Bài 62 Trang 50(SGK)
Cho hai đa thức P(x) = x5 - 3x2 + 7x4 - 9x3 + x2 - x
Q(x) = 5x4 - x5 + x2 - 2x3 + 3x2 -
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là nghiệm của đa thức Q(x) .
Câu 9: Cho hai đa thức:
P(x) = x5 - 3x2 -x -
Q(x) = 3x - x5 - 2x2 + 1 + 5x2
Tính P(x) + Q(x)
P(x) - Q(x)
b)Tìm nghiệm của P(x) + Q(x)
c)Chứng tỏ rằng x = 0 không là nghiệm của cả đa thức P(x) và Q(x).
Câu 9: Thu gọn đa thức
a) P(x) + Q(x) = (x 5 - 3x2 - x - 1/2) + (- x5 + 3x2 + 3x + 1)
= (x 5 - x5) + (3x2 - 3x2) + (3x - x) + (1 - 1/2)
= x 5 - 3x2 - x - 1/2 - x5 + 3x2 + 3x + 1
= 0 + 0 + 2x + 1/2
P(x) + Q(x) = (x 5 - 3x2 - x - 1/2) - (- x5 + 3x2 + 3x + 1)
= (x 5 + x5) - (3x2 + 3x2) - (3x + x) - (1 + 1/2)
= x 5 - 3x2 - x - 1/2 + x5 - 3x2 - 3x - 1
= 2x 5 - 6x2 - 4x - 3/2
Vậy: P(x) + Q(x) = 2x + 1/2
P(x) - Q(x)
= 2x 5 - 6x2 - 4x - 3/2
Cách 1:
P(x) = x5 - 3x2 - x - 1/2
Q(x) = - x5 + 3x2 + 3x +1
P(x) = x5 - 3x2 - x - 1/2
Q(x) = - x5 + 3x2 + 3x +1
+
P(x) + Q(x) =
0 + 0 + 2x +1/2
Vậy: P(x) + Q(x) = 2x + 1/2
P(x) = x5 - 3x2 - x - 1/2
Q(x) = - x5 + 3x2 + 3x +1
-
P(x) + Q(x) =
2x5 - 6x2 - 4x - 3/2
P(x) + Q(x) =
2x5 - 6x2 - 4x - 3/2
Cách 2:
b) Cho P(x) + Q(x) = 0
P(0) = 05 - 3.02 - 0 - 1/2
= -1/2
Q(0) = - 05 + 3.02 + 3.0 +1
= 1
c) Ta có:
Chứng tỏ x = 0 không là nghiệm của cả P(x) và Q(x)
Hướng dẫn về nhà
2. Làm bài tập 61; 63; 64; 65 trang 50; 51 SGK.
3. Ôn tập tốt chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra 1 tiết
1. Xem lại nội dung ôn tập tiết 63.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Minh Tú
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)