Ôn tập Chương III. Thống kê
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Thủy |
Ngày 01/05/2019 |
67
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương III. Thống kê thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 49: ôn tập chương III
Trong chương 3 em được học những kiến thức gì ?
Thu thập số liệu thống kê
Lập bảng số liệu thống kê ban đầu
Điều tra về một dấu hiệu
- Tìm các giá trị khác nhau
- Tìm các tần số của mỗi giá trị
Bảng “tần số”
Biểu đồ
Số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu
Ý nghĩa của thống kê trong đời sống
BÀI TẬP 1 (PHIẾU HỌC TẬP)
1.b 2.e 3.a 4.c 5.d
Nối mỗi phần ở cột bên với mỗi phần ở cột tương ứng để đựơc câu đúng
Bài tập 2 (Phiếu học tập) :
Điền vào chỗ trống (…..)để
được câu khẳng định đúng
A. Số trung bình cộng của dấu
hiệu ( ) được tính bằng
công thức:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
B. Số trung bình cộng thường được dùng
làm ………………… cho dấu hiệu đặc
biệt khi so sánh ………………………..
C. Khi các giá trị của dấu hiệu có sự chênh lệch quá lớn thì ta …............….
lấy số trung bình cộng làm đại diện………………………
D. Mốt của dấu hiệu là giá trị …………….. ……………………………………
E. Dùng biểu đồ để có một ………………. về giá trị của dấu hiệu và tần số.
x1; x2; …; xk: là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X.
n1; n2; …; nk: là k tần số tương ứng với các giá trị của dấu hiệu
N: là số các giá trị.
đại diện
hai dấu hiệu cùng loại
không nên
cho dấu hiệu
có tần số lớn nhất
trong bảng tần số
hình ảnh cụ thể
Bài 20 (SGK/tr23)
Bảng tần số
c.
b.
(tạ/ha)
d.
Mo=35
Đáp án:
n
5
4
3
2
1
0
Bài 3 (Phiếu học tập): Hai vận động viên thi bắn súng. Số điểm đạt được của hai vận động viên sau mỗi lần bắn được biểu diễn dưới hai biểu đồ sau. Hãy nói xem ai là người thắng cuộc?
n
5
4
3
2
1
0
VẬN ĐỘNG VIÊN 1: VẬN ĐỘNG VIÊN 2:
VẬN ĐỘNG VIÊN 1: VẬN ĐỘNG VIÊN 2:
Vì vận động viên 1 có điểm trung bình các lần bắn cao hơn vận động viên 2 ( 8,6 > 8,4) nên vận động viên 1 là người thắng cuộc
Điểm trung bình các lần bắn của vận Điểm trung bình các lần bắn của vận
động viên 1 là 8,6. động viên 2 là 8,4.
VẬN ĐỘNG VIÊN 1: VẬN ĐỘNG VIÊN 2:
Từ mỗi bảng tần số trên, hãy viết lại một bảng số liệu ban đầu về số điểm đạt được của mỗi vận động viên sau mỗi lần bắn?
Hướng dẫn về nhà
1. H?c l thuy?t theo phi?u h?c t?p (bi 1; 2) v lm l?i thnh th?o cc bi t?p d gi?i trn l?p.
2. Gi?i cc bi t?p :14, 15 - SBT/tr7
3. Chu?n b? ti?t sau ki?m tra 1 ti?t "Chuong III - Th?ng k".
CÁM ƠN CÁC QUÝ THẦY CÔ
ĐÃ DỰ GIỜ LỚP CHÚNG EM
Biểu đồ trên biểu diễn kết quả làm bài kiểm tra môn Toán của học sinh trong một lớp.
Từ biểu đồ đó, hãy:
a) Nhận xét chất lượng làm bài kiểm tra môn Toán của HS lớp đó.
b) Lập lại bảng tần số.
c) Từ bảng tần số vừa lập được, hãy viết lại một bảng số liệu ban đầu.
Trong chương 3 em được học những kiến thức gì ?
Thu thập số liệu thống kê
Lập bảng số liệu thống kê ban đầu
Điều tra về một dấu hiệu
- Tìm các giá trị khác nhau
- Tìm các tần số của mỗi giá trị
Bảng “tần số”
Biểu đồ
Số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu
Ý nghĩa của thống kê trong đời sống
BÀI TẬP 1 (PHIẾU HỌC TẬP)
1.b 2.e 3.a 4.c 5.d
Nối mỗi phần ở cột bên với mỗi phần ở cột tương ứng để đựơc câu đúng
Bài tập 2 (Phiếu học tập) :
Điền vào chỗ trống (…..)để
được câu khẳng định đúng
A. Số trung bình cộng của dấu
hiệu ( ) được tính bằng
công thức:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
B. Số trung bình cộng thường được dùng
làm ………………… cho dấu hiệu đặc
biệt khi so sánh ………………………..
C. Khi các giá trị của dấu hiệu có sự chênh lệch quá lớn thì ta …............….
lấy số trung bình cộng làm đại diện………………………
D. Mốt của dấu hiệu là giá trị …………….. ……………………………………
E. Dùng biểu đồ để có một ………………. về giá trị của dấu hiệu và tần số.
x1; x2; …; xk: là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X.
n1; n2; …; nk: là k tần số tương ứng với các giá trị của dấu hiệu
N: là số các giá trị.
đại diện
hai dấu hiệu cùng loại
không nên
cho dấu hiệu
có tần số lớn nhất
trong bảng tần số
hình ảnh cụ thể
Bài 20 (SGK/tr23)
Bảng tần số
c.
b.
(tạ/ha)
d.
Mo=35
Đáp án:
n
5
4
3
2
1
0
Bài 3 (Phiếu học tập): Hai vận động viên thi bắn súng. Số điểm đạt được của hai vận động viên sau mỗi lần bắn được biểu diễn dưới hai biểu đồ sau. Hãy nói xem ai là người thắng cuộc?
n
5
4
3
2
1
0
VẬN ĐỘNG VIÊN 1: VẬN ĐỘNG VIÊN 2:
VẬN ĐỘNG VIÊN 1: VẬN ĐỘNG VIÊN 2:
Vì vận động viên 1 có điểm trung bình các lần bắn cao hơn vận động viên 2 ( 8,6 > 8,4) nên vận động viên 1 là người thắng cuộc
Điểm trung bình các lần bắn của vận Điểm trung bình các lần bắn của vận
động viên 1 là 8,6. động viên 2 là 8,4.
VẬN ĐỘNG VIÊN 1: VẬN ĐỘNG VIÊN 2:
Từ mỗi bảng tần số trên, hãy viết lại một bảng số liệu ban đầu về số điểm đạt được của mỗi vận động viên sau mỗi lần bắn?
Hướng dẫn về nhà
1. H?c l thuy?t theo phi?u h?c t?p (bi 1; 2) v lm l?i thnh th?o cc bi t?p d gi?i trn l?p.
2. Gi?i cc bi t?p :14, 15 - SBT/tr7
3. Chu?n b? ti?t sau ki?m tra 1 ti?t "Chuong III - Th?ng k".
CÁM ƠN CÁC QUÝ THẦY CÔ
ĐÃ DỰ GIỜ LỚP CHÚNG EM
Biểu đồ trên biểu diễn kết quả làm bài kiểm tra môn Toán của học sinh trong một lớp.
Từ biểu đồ đó, hãy:
a) Nhận xét chất lượng làm bài kiểm tra môn Toán của HS lớp đó.
b) Lập lại bảng tần số.
c) Từ bảng tần số vừa lập được, hãy viết lại một bảng số liệu ban đầu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)