Ôn tập Chương III. Thống kê

Chia sẻ bởi Hồ Quốc Vương | Ngày 01/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương III. Thống kê thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Hội thi giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh

Người dạy : Vương Thị Tùng Vân
Trường THCS Trần Phú
Kiểm tra bài cũ:
Nối mỗi phần ở cột bên với mỗi phần ở cột tương ứng để đựơc câu đúng
1.Số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu..
2. Số các giá trị của dấu hiệu bằng ..
3.Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị gọi là ...
4.Bảng tần số giúp người điều tra có nhận xét chung về sự ...

5. Biểu đồ đoạn thẳng cho..

6.Số được dùng làm đại diện cho dấu hiệu ...

7. Giá trị có tần số lớn nhất gọi là .
tần số
h×nh ¶nh vÒ mét dÊu hiÖu
mốt
gi¸ trÞ cña dÊu hiÖu
đơn vị điều tra
phân phối giá trị của dấu hiệu
và thuận lợi
trung
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
bình cộng
cho tính toán
ôn tập chương III
------------? -----------

Tiết 49:
I/ Kiến thức:
Thu thập số liệu thống kê, tần số.
Bảng tần số.
Biểu đồ.
Số trung bình cộng, mốt của dấu hi?u.
Điều tra về một dấu hiệu
Thu thập số liệu thống kê
Lập bảng số liệu
Tìm các giá trị khác nhau
Tìm các tần số của mỗi giá trị
Bảng "tần số"
Biểu đồ
Số trung bình cộng, số của dấu hiệu
Ý nghĩa của thống kê trong đời sống
TÓM TẮT KIẾN THỨC
Bảng "tần số"
Biểu đồ
Bảng "tần số"
Số trung bình cộng, số của dấu hiệu
Biểu đồ
Bảng "tần số"
Bảng "tần số"
Bảng "tần số"
Số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu
Bảng "tần số"
Ý nghĩa:
Qua nghiên cứu phân tích các thông tin thu thập được, khoa học thống kê cùng các khoa học khác giúp cho ta biết được:
* Tình hình các hoạt động
* Diễn biến của các hiện tượng
Từ đó dự đoán các khả năng có thể xảy ra góp phần phục vụ con người ngày càng tốt hơn
Bài tập 1: Chọn phương án trả lời đúng:
1. Trong hai ví dụ sau:
VD1: Điều tra lượng mưa trung bình của 12 tháng trong một năm
VD2: Điều tra sản lượng của 30 thửa ruộng
“Lượng mưa trung bình của mỗi tháng”; “Sản lượng của mỗi thửa
ruộng” gọi là:
A. Dấu hiệu điều tra
B. Tần số
C. Cả hai câu A, B đều đúng
D. Cả hai câu A, B đều sai


II. Bài Tập:
2. Số lần lặp lại của mỗi giá trị của dấu hiệu trong điều tra gọi là:
B. Tần số
Bài tập 2:
Điền vào chỗ trống để được câu khẳng định đúng
A. Số trung bình cộng thường được dùng làm ........ .. cho dấu hiệu đặc biệt khi so sánh.............
B. Khi các giá trị của dấu hiệu......... thì ta không nên lấy giá trị trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu đó.
C. Mốt của dấu hiệu là giá trị ............
D. Dùng biểu đồ để có một ............ về giá trị của dấu hiệu
đại diện
hai dấu hiệu cùng loại
chênh lệch quá lớn
có tần số lớn nhất trong bảng tần số
hình ảnh cụ thể
Bài tập 3: Tuổi nghề (tính theo năm) của giáo viên hai tổ Toán – Lí trong một trường được ghi lại như sau:

Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau:
a. Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 4 C. 5
b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 5 B. 6
c. Tần số giáo viên có 7 năm tuổi nghề là:
A. 3 B. 2 C.5
B. 20
C.7
D.4
Bài tập 4 (bài 20/23 SGK): Điều tra năng xuất lúa xuân năm 1990 của 31 tỉnh thành từ Nghệ An trở vào, người điều tra lập được bảng 28:
Lập bảng "tần số".
Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Tính số trung bình cộng.
a/ Bảng tần số:
b/ Dựng biểu đồ đoạn thẳng:
c/ Số trung bình cộng:
(tạ/ha)
Bài tập 5: Điểm kiểm tra toán tổ 1, tổ 2 của một lớp 7 ở trường Trần Phú được ghi trong bảng sau:
7 5 4 7 7 6 8 5 8
3 8 9 4 6 7 10 7 9
Câu 1: Dấu hiệu ở đây là gì?
Câu 2: Lập bảng "tần số" và nhận xét.
Câu 3: Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 4: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 5: Nếu chọn bất kì một học sinh của lớp thì em thử đoán xem điểm của bạn ấy có thể là bao nhiêu?
Bài giải:
Câu 1: Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra của mỗi học sinh.
Câu 2: Bảng tần số:
Nhận xét: Điểm thấp nhất: 3; điểm cao nhất: 10. Nói chung điểm chủ yếu là 7.
Câu 3: - Số trung bình cộng:
điểm
Mo = 7
Câu 4: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng:
1
2
3
5
O
x
n
Câu 5: Có nhiều khả năng điểm của bạn ấy là 7.
- Mốt của dấu hiệu:
Bài tập 6 (bài 21/Tr.23(SGK)): Sưu tầm trên sách, báo một biểu đồ (đoạn thẳng, hình chữ nhật hoặc hình quạt) về một vấn đề nào đó và nêu nhận xét.
Hướng dẫn bài tập về nhà:
Ôn tập lý thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chương và các câu hỏi ôn tập trang 22/SGK.
Xem lại các bài tập đã sữa.
Bài tập về nhà: Bài 14; 15 – SBT/tr27.
Chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra 45 phút.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Quốc Vương
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)