Ôn tập Chương III. Thống kê
Chia sẻ bởi Mai Văn Dũng |
Ngày 12/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương III. Thống kê thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ........................................
Lớp: .....
Trường THCS Vinh Quang
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III
MÔN: ĐẠI SỐ 7 - thời gian 45’
Thứ ngày tháng năm 2014
Điểm
.............
Lời phê
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
......................................................................................................................
Đề bài:
Bài 1: (4.5 điểm) Điểm số trong các lần bắn của một xạ thủ thi bắn súng được ghi lại như sau
8
9
10
8
8
9
10
10
9
10
8
10
10
9
8
7
9
10
10
10
a) Lập bảng tần số?
b) Xạ thủ đã bắn bao nhiêu phát súng?
c) Số điểm thấp nhất của các lần bắn là bao nhiêu?
d) Có bao nhiêu lần xạ thủ đạt điểm 10 ?
e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
f) Điểm trung bình đạt được của xạ thủ là bao nhiêu ? Tìm mốt của dấu hiệu ?
Bài 2: (5,0 điểm) Trong cuộc điều tra về điểm kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7 A được ghi lại như sau:
6 9 4 7 8 6 4 5
5 7 5 6 2 4 8 6
6 4 7 4 7 5 7 8
6 7 8 6 8 9 2 10
a) Dấu hiệu là gì ? Phần tử điều tra là gì ?
b) Lập bảng tần số và tìm số trung bình cộng? Tìm mốt của dấu hiệu ?
c) Rút ra ba nhận xét về dấu hiệu ?
d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng .
Bài 3:(0.5điểm ) Chứng tỏ rằng: Nếu cộng các giá trị của dấu hiệu với cùng một số thì số trung bình của dấu hiệu cũng được cộng với số đó.
Bài làm
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ CHẴN
Bài
Nội dung
Điểm
1
4.5đ
a)
Số điểm (x)
7
8
9
10
Tần số ( n)
1
5
5
9
N = 20
1
b) Xạ thủ đã bắn tất cả 20 phát súng.
0,5
c) Số điểm thấp nhất trong các lần bắn là 7 điểm.
0,5
d) Có 9 lần xạ thủ đạt điểm 10.
0,5
e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 4.
0,5
f) Điểm trung bình là 9.1.
Mốt của dấu hiệu là 10.
1,0
0,5
2
5 đ
a) Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra học kì môn toán của từng học sinh lớp 7A
Phần tử diều tra : mỗi học sinh
b)
Giá trị (x)
2
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
5
4
7
6
5
2
1
N = 32
Số trung bình cộng : 6,125 (điểm)
Mốt của dấu hiệu là: M0 = 10 điểm
0,5
0,25
1,0
1,0
0,5
c) Một số nhận xét
- Có một HS đạt điểm cao nhất là 10(điểm) chiếm tỉ lệ xấp xỉ 3,1%
- Có hai HS bị điểm thấp nhất là 2(điểm) chiếm tỉ lệ xấp xỉ 6,3%
- Phần đông HS làm bài kiểm tra được 6(điểm) có 7HS chiếm tỉ lệ xấp xỉ 21,9%
0,25
0,25
0,25
d)
1
3
Gọi các giá trị dấu hiệu là x1, x2 , x3 ,……, xk và tần số tương ứng là n1 , n2 , n3 , ……, nk.
Ta có: trong đó N = n1 + n2 + n3 ,-+ ……+ nk.
Gọi a là giá trị của số cộng với các giá trị của dấu hiệu. Khi đó ta cần chứng minh:
Lớp: .....
Trường THCS Vinh Quang
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III
MÔN: ĐẠI SỐ 7 - thời gian 45’
Thứ ngày tháng năm 2014
Điểm
.............
Lời phê
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
......................................................................................................................
Đề bài:
Bài 1: (4.5 điểm) Điểm số trong các lần bắn của một xạ thủ thi bắn súng được ghi lại như sau
8
9
10
8
8
9
10
10
9
10
8
10
10
9
8
7
9
10
10
10
a) Lập bảng tần số?
b) Xạ thủ đã bắn bao nhiêu phát súng?
c) Số điểm thấp nhất của các lần bắn là bao nhiêu?
d) Có bao nhiêu lần xạ thủ đạt điểm 10 ?
e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
f) Điểm trung bình đạt được của xạ thủ là bao nhiêu ? Tìm mốt của dấu hiệu ?
Bài 2: (5,0 điểm) Trong cuộc điều tra về điểm kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7 A được ghi lại như sau:
6 9 4 7 8 6 4 5
5 7 5 6 2 4 8 6
6 4 7 4 7 5 7 8
6 7 8 6 8 9 2 10
a) Dấu hiệu là gì ? Phần tử điều tra là gì ?
b) Lập bảng tần số và tìm số trung bình cộng? Tìm mốt của dấu hiệu ?
c) Rút ra ba nhận xét về dấu hiệu ?
d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng .
Bài 3:(0.5điểm ) Chứng tỏ rằng: Nếu cộng các giá trị của dấu hiệu với cùng một số thì số trung bình của dấu hiệu cũng được cộng với số đó.
Bài làm
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ CHẴN
Bài
Nội dung
Điểm
1
4.5đ
a)
Số điểm (x)
7
8
9
10
Tần số ( n)
1
5
5
9
N = 20
1
b) Xạ thủ đã bắn tất cả 20 phát súng.
0,5
c) Số điểm thấp nhất trong các lần bắn là 7 điểm.
0,5
d) Có 9 lần xạ thủ đạt điểm 10.
0,5
e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 4.
0,5
f) Điểm trung bình là 9.1.
Mốt của dấu hiệu là 10.
1,0
0,5
2
5 đ
a) Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra học kì môn toán của từng học sinh lớp 7A
Phần tử diều tra : mỗi học sinh
b)
Giá trị (x)
2
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
5
4
7
6
5
2
1
N = 32
Số trung bình cộng : 6,125 (điểm)
Mốt của dấu hiệu là: M0 = 10 điểm
0,5
0,25
1,0
1,0
0,5
c) Một số nhận xét
- Có một HS đạt điểm cao nhất là 10(điểm) chiếm tỉ lệ xấp xỉ 3,1%
- Có hai HS bị điểm thấp nhất là 2(điểm) chiếm tỉ lệ xấp xỉ 6,3%
- Phần đông HS làm bài kiểm tra được 6(điểm) có 7HS chiếm tỉ lệ xấp xỉ 21,9%
0,25
0,25
0,25
d)
1
3
Gọi các giá trị dấu hiệu là x1, x2 , x3 ,……, xk và tần số tương ứng là n1 , n2 , n3 , ……, nk.
Ta có: trong đó N = n1 + n2 + n3 ,-+ ……+ nk.
Gọi a là giá trị của số cộng với các giá trị của dấu hiệu. Khi đó ta cần chứng minh:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Văn Dũng
Dung lượng: 128,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)