Ôn tập Chương II. Số nguyên

Chia sẻ bởi Cao Văn Mên | Ngày 25/04/2019 | 63

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Số nguyên thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Bài giảng ôn tập Học Hỳ 2
Môn toán 7
Trường trung học phổ thông tư thục Á Châu
Giáo viên: Hà Chí Thành
Câu hỏi :
1. Trong các phân số , , , phân số nào tối giản ?

a) , , b) , ,

c) , d) ,
5
18
24
10
17
41
7
99
5
18
7
99
17
41
5
18
15
20
24
10
17
41
15
20
17
41
7
99
ð
2. Tính : bằng :
3 b)

c) d)
8.17 + 17 + 2.17
15.33 + 2.33
1
3
17
5
-17
33
3. Số tròn trăm của số 9256,7 là :
a) 9200 b) 9300
c) 9250 d) 9260
ð
ð
4) Tính 88 + 11
3
9
36
54
a) 50 b) 10

c) 90 d) 100
5) + + =

a) b)

c) d) Một đáp số khác.
1
2
1
3
1
4
13
12
3
12
3
9
ð
ð
6. Cho x + = 4. Tìm x
a) 3 b)

c) 3 d) 8
7. Tập hợp các số x ? N thỏa mãn

+ + ? x ? 3 + 2

a) {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5}
b) {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6}
c) {2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6}
5
8
3
8
3
8
1
8
3
8
1
2
1
3
1
6
1
3
2
3
ð
ð
8. Một tấm vải dài 30,2m, lần 1 cắt 13,8m, lần hai cắt nhiều hơn lần 1 là 0,3,. Tính chiều dài tấm vải còn lại ?
a) 27,9m b) 23m
c) 2,6m d) 2,3m
9. 4 của 24 là :
a) 114 b) 96
c) 72 d) 18
3
4
ð
ð
10. Giá trị của ( + + ) . là :

a) b)

c) d)
1
2
1
3
1
4
2
13
13
12
13
117
1
6
1
2
11. Một trường có 1260 học sinh. Trong đó có 35% học sinh nữ. Tính số học sinh nữ ?
a) 441 . b) 341
c) 504 d) 480
ð
ð
12. Tìm một số, biết 6 lần số nghịch đảo của số ấy là 42.
a) 7 b) 21
c) 6 d)
13. Tính (4 + ) + (2 + ) =

a) 7 b) 6

c) 6 d) 6
1
7
2
3
5
6
1
2
3
2
5
6
7
6
ð
ð
14. Một thùng chứa 120 lít nước, lấy ra số nước
của thùng. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu nước ?
a) 72 lít b) 48 lít
c) 40 lít d) 60 lít
15. Tìm một số mà số ấy là 50.
a) 125 b) 75
c) 250 d) 175
3
5
2
5
ð
ð
16. Ba học sinh có tất cả 25 cây bút. Học sinh thứ nhất có 32% số cây bút, học sinh hai có 48% số cây bút. Hỏi học sinh thứ ba có bao nhiêu.
a) 5 b) 6
c) 8 d) 9
17. 10% của là :
a) 0,8 b) 0,08
c) 0,008 d) 0,16
45
ð
ð
18. Tính . . . . . =

a) b)

c) d)
12
23
34
45
56
67
19. Trên bản đồ, khoảng cách thực tế 100 km được biểu diễn bằng 1 cm. Khoảng cách trên thực tế là bao nhiêu nếu trên bản đồ biểu diễn bằng 2,4 cm
a) 200,4 km b) 204 km
c) 2400 km d) 240 km
73
17
21
27
76
ð
ð
20. Phân số nào lớn hơn nhưng bé hơn

a) b)

c) d)
12
23
5
12
6
12
7
12
8
12
21. Tỉ số % của : 8,7 và 7 là :
a) 120% b) 80%
c) 60% d) 40%
14
ð
ð
22. Cho xOy = 120o. Vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho xOt = tOy. Số đo góc xOt là :
a) 50o b) 60o
c) 70o d) 100o
23. Cho AOB và AOC kề nhau, AOB = 120o,
AOC = 40o. Tính BOC
a) 160o b) 80o
c) 20o d) 170o
S
ð
ð
24. Câu nào đúng ?
a) 2 góc kề bù là 2 góc kề nhau và tổng số đo bằng 180o
b) 2 góc bù nhau có tổng số đo bằng 90o
c) 2 góc phụ nhau có tổng số đo bằng 180o
d) 2 góc phụ nhau có tổng số đo bằng 90o
25. OC là tia phân giác của AOB, biết AOB = 120o,
Tính AOC ?
a) 120o
b) 70o
c) 60o
d) 80o
ð
ð
ð
26. Oz là tia phân giác của xOy, biết xOz = 55o. Tính xOy ?
a) 22,5o b) 125o
c) 110o d) 120o
27. M là trung điểm của đoạn thẳng EB
Biết EB = 6cm. Tính BM.
a) 12
b) 6
c) 3
d) 4
ð
ð
28. Cho AOB và BOC kề nhau. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
a) OA b) OC
c) BO d) OB
29. So sánh a và b, biết a = , b =
a) a < b
b) a > b
c) a = b
d) a khác b
4
-6
-6
9
S
ð
ð
30. Tính : =

a) b)

c) d)
9
34
3
17
2
3
3
2
3
34
2
17
ð
31. Điền vào ô vuông để đoán chữ
G
U
O
M
T
O
T
U
Y
T
C
O
M
A
I
M
O
I
S
A
C
T
A
I
T
U
Y
G
I
O
I
C
O
H
O
C
M
O
I
C
A
O
-4
9
-4
19
7
10
-1
8
1
20
-1
21
-1
35
-1
36
-3
10
-1
6
-8
27
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Văn Mên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)