Ôn tập Chương II. Số nguyên
Chia sẻ bởi Vũ Đức Khoa |
Ngày 25/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Số nguyên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Ch%25252525252525252525252525252525252525252525C3%25252525252525252525252525252525252525252525A0o%2525252525252525252525252525252525252525252520c%25252525252525252525252525252525252525252525C3%25252525252525252525252525252525252525252525A1c%2525252525252525252525252525252525252525252520em%2525252525252525252525252525252525252525252520h%25252525252525252525252525252525252525252525E1%25252525252525252525252525252525252525252525BB%252525252525252525252525252525252525252525258Dc%2525252525252525252525252525252525252525252520sinh%2525252525252525252525252525252525252525252521 ÔN TẬP
1. Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+” 2. Quy tắc dấu ngoặc:
- Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-” đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu “+” thành dấu”-”, dấu “-” thành dấu ”+” - Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên. 3. Bội và ước của số nguyên:
KT
1: 1
1. Lý thuyết: Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu? 2. Bài tập: Tính các tổng sau: a) [(-8) + (-7)] + (-10) b) -(-229) + (-229) - 401 + 12 2:
1. Lý thuyết: Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, nhân với số 0? 2. Bài tập: a) 18.17 - 3.6.7 b) 33.(17 - 5) - 17.(33 - 5) III
1: Bài 1
Giải: Thực hiện phép tính: a) 215 + (- 38) - (- 58) - 15 = (215 - 15) + (58 - 38) = 200 + 20 = 220 b) 231 + 26 - (209 + 26) = 231 + 26 - 209 - 26 = 231 - 209 = 22 = 5. 9 + 112 - 40 = (45 - 40) + 112 = 117 114/99: Bài tập 114 SGK
Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thoả mãn: a) -8 < x < 8 b) -6 < x < 4 Giải: a) x = -7; -6; ...; 6; 7. Tổng: (-7) + (-6) + ...+ 6 + 7 = [(-7) + 7] + [(-6) + 6] + ... = 0 b) x = -5; -4; ...; 1; 2; 3 Tổng: (-5) + (-4) +...+2 + 3 = [(-5) + (-4)] + [(-3) + 3] +... = -9 Bài 114/99 (a, b): Bài 118/99 SGK: Bài 118/99 SGK
Tìm số nguyên x, biết: a) 2x - 35 = 15 b) 3x + 17 = 2 c) |x + 1| = 0 d) 4x - (-7) = 27 Giải: a) 2x - 35 = 15 2x = 15 + 35 2x = 50 x = 50:2 x = 25 b) 3x + 17 = 2 3x = 2 - 17 3x = -15 x = -15 : 3 x = -5 c) |x + 1| = 0 x + 1 = 0 x = -1 d) 4x - (-7) = 27 4x + 7 = 27 4x = 27 - 7 4x = 20 x = 5 Tìm x: BT115/99 SGK: BT115/99 SGK
Tìm số nguyên a, biết: a) |5| = 5 b) |a| = 0 c) |a| = -3 d) |a| = |-5| e) -11.|a| = -22 Đáp án c) Không có số a nào thỏa mãn. Vì |a| là số không âm. BT112/99 SGK: BT112/99 SGK
Đố vui: Bạn Điệp đã tìm được hai số nguyên, số thứ nhất (2a) bằng hai lần số thứ hai (a) nhưng số thứ hai trừ đi 10 lại bằng số thứ nhất trừ đi 5 (tức là a - 10 = 2a - 5). Hỏi đó là hai số nào? Đáp án Ta có: a - 10 = 2a - 5 -10 + 5 = 2a - a - 5 = a hay a = -5, suy ra 2a = -10 Vậy hai số đó là (-5) và (-10) Bội và ước : Bài 1:
a) Tìm tất cả các ước của (-12)? b) Tìm 5 bội của 4? Trả lời: a) Tất cả các ước của (-12) là: b) 5 bội của 4 có thể là: Bội và ước của số nguyên BT120/100 SGK: BT120/100 SGK
Cho hai tập hợp: A = {3; -5; 7}; B = {-2; 4; -6; 8} a) Có bao nhiêu tích ab (với a thuộc A và b thuộc B) được tạo thành? b) Có bao nhiêu tích lớn hơn 0, bao nhiêu tích nhỏ hơn 0? c) Có bao nhiêu tích là bội của 6? d) Có bao nhiêu tích là ước của 20? Trả lời: III
TN: Đúng - Sai?
Xét xem các bài giải sau đúng hay sai?
a = -(-a)
|a| = -|-a|
|x| = 5 => x = 5
|x| = -5 => x = -5
IV
1:
- Ôn lại các bài tập đã giải và các câu hỏi lí thuyết. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương II.
1. Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+” 2. Quy tắc dấu ngoặc:
- Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-” đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu “+” thành dấu”-”, dấu “-” thành dấu ”+” - Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên. 3. Bội và ước của số nguyên:
KT
1: 1
1. Lý thuyết: Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu? 2. Bài tập: Tính các tổng sau: a) [(-8) + (-7)] + (-10) b) -(-229) + (-229) - 401 + 12 2:
1. Lý thuyết: Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, nhân với số 0? 2. Bài tập: a) 18.17 - 3.6.7 b) 33.(17 - 5) - 17.(33 - 5) III
1: Bài 1
Giải: Thực hiện phép tính: a) 215 + (- 38) - (- 58) - 15 = (215 - 15) + (58 - 38) = 200 + 20 = 220 b) 231 + 26 - (209 + 26) = 231 + 26 - 209 - 26 = 231 - 209 = 22 = 5. 9 + 112 - 40 = (45 - 40) + 112 = 117 114/99: Bài tập 114 SGK
Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thoả mãn: a) -8 < x < 8 b) -6 < x < 4 Giải: a) x = -7; -6; ...; 6; 7. Tổng: (-7) + (-6) + ...+ 6 + 7 = [(-7) + 7] + [(-6) + 6] + ... = 0 b) x = -5; -4; ...; 1; 2; 3 Tổng: (-5) + (-4) +...+2 + 3 = [(-5) + (-4)] + [(-3) + 3] +... = -9 Bài 114/99 (a, b): Bài 118/99 SGK: Bài 118/99 SGK
Tìm số nguyên x, biết: a) 2x - 35 = 15 b) 3x + 17 = 2 c) |x + 1| = 0 d) 4x - (-7) = 27 Giải: a) 2x - 35 = 15 2x = 15 + 35 2x = 50 x = 50:2 x = 25 b) 3x + 17 = 2 3x = 2 - 17 3x = -15 x = -15 : 3 x = -5 c) |x + 1| = 0 x + 1 = 0 x = -1 d) 4x - (-7) = 27 4x + 7 = 27 4x = 27 - 7 4x = 20 x = 5 Tìm x: BT115/99 SGK: BT115/99 SGK
Tìm số nguyên a, biết: a) |5| = 5 b) |a| = 0 c) |a| = -3 d) |a| = |-5| e) -11.|a| = -22 Đáp án c) Không có số a nào thỏa mãn. Vì |a| là số không âm. BT112/99 SGK: BT112/99 SGK
Đố vui: Bạn Điệp đã tìm được hai số nguyên, số thứ nhất (2a) bằng hai lần số thứ hai (a) nhưng số thứ hai trừ đi 10 lại bằng số thứ nhất trừ đi 5 (tức là a - 10 = 2a - 5). Hỏi đó là hai số nào? Đáp án Ta có: a - 10 = 2a - 5 -10 + 5 = 2a - a - 5 = a hay a = -5, suy ra 2a = -10 Vậy hai số đó là (-5) và (-10) Bội và ước : Bài 1:
a) Tìm tất cả các ước của (-12)? b) Tìm 5 bội của 4? Trả lời: a) Tất cả các ước của (-12) là: b) 5 bội của 4 có thể là: Bội và ước của số nguyên BT120/100 SGK: BT120/100 SGK
Cho hai tập hợp: A = {3; -5; 7}; B = {-2; 4; -6; 8} a) Có bao nhiêu tích ab (với a thuộc A và b thuộc B) được tạo thành? b) Có bao nhiêu tích lớn hơn 0, bao nhiêu tích nhỏ hơn 0? c) Có bao nhiêu tích là bội của 6? d) Có bao nhiêu tích là ước của 20? Trả lời: III
TN: Đúng - Sai?
Xét xem các bài giải sau đúng hay sai?
a = -(-a)
|a| = -|-a|
|x| = 5 => x = 5
|x| = -5 => x = -5
IV
1:
- Ôn lại các bài tập đã giải và các câu hỏi lí thuyết. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương II.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Đức Khoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)