Ôn tập Chương II. Số nguyên
Chia sẻ bởi Phạm Nguyễn Minh Tùng |
Ngày 24/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Số nguyên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
1
SỐ HỌC 6
CHÀO MỪNG QÚY THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
TRƯỜNG THCS ĐÀO HỮU CẢNH
NĂM HỌC 2012 - 2013
GIÁO VIÊN: PHẠM NGUYỄN MINH TÙNG
2
3
- Tập hợp số nguyên Z bao gồm …………………… …………………………………………
tập hợp số tự nhiên N và tập hợp số nguyên âm
Z = { …. ;-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;…. }
- Số đối của số nguyên a là ……
-a
Nếu a là số nguyên dương thì số đối của a là số ……………
Nếu a là số nguyên âm thì số đối của a là số ……………
Nếu a = 0 thì số đối của a là ….
nguyên âm
nguyên dương
0
- Trên trục số: Nếu điểm a ở bên phải điểm b thì số nguyên a ………….. số nguyên b, hay số nguyên b …………….. số nguyên a
lớn hơn
nhỏ hơn
1) Khái niệm số nguyên:
4
Bài 108/sgk: Cho số nguyên a khác 0. So sánh - a với a và - a với 0
Vì a 0 =>
a > 0 hoặc a < 0
Nếu a > 0 =>
-a < 0 =>
-a < a
Nếu a < 0 =>
-a > 0 =>
-a > a
Giải:
1) Khái niệm số nguyên:
5
Giải: Sắp xếp năm sinh theo thứ tự thời gian tăng dần là:
-624;
-570;
-287;
1441;
1596;
1777;
1850;
Bài 109/SGK: Dưới đây là năm sinh của một số nhà toán học:
Sắp xếp các năm sinh trên đây theo thứ tự thời gian tăng dần.
1) Khái niệm số nguyên:
6
- Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên a: ……………………………………………………………….
|a| 0 với mọi a
2) Giá trị tuyệt đối của số nguyên
là khoảng cách từ điểm 0 đến điểm a trên trục số
- Hai số …………. có giá trị tuyệt đối bằng nhau
đối nhau
Nếu a < 0 thì |a| …. 0
Nếu a > 0 thì |a| …. 0
- Nếu a = 0 thì |a| …. 0
>
>
=
=>
So sánh |a| với 0?
7
Bài 115/sgk: Tìm số nguyên a, biết:
a) |a| = 5
a) |a| = 5 => a = 5 hay a = -5
b) |a| = 0 => a = 0
c) |a| = -3 vì |a| 0 nên không tìm được a
b) |a| = 0
c) |a| = -3
Giải :
2) Giá trị tuyệt đối của số nguyên
8
3) Quy tắc: Cộng, trừ hai số nguyên:
* Cộng hai số nguyên a và b
* Trừ hai số nguyên a và b:
a - b =
a + (-b)
-Tổng của hai số nguyên âm là một số…………………
-Tổng của hai số nguyên dương là một số…………………
-Tổng của n số nguyên âm là một số…………………
-Tổng của n số nguyên dương là một số…………… …… n N*
nguyên âm
nguyên dương
nguyên âm
nguyên dương
a, b cùng dương
a, b cùng âm
a, b khác dấu
a + b =
|a| + |b|
a + b =
- (|a| + |b|)
Tính hiệu hai giá trị tuyệt đối (số lớn trừ số nhỏ), dấu của kết quả là dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn
9
Nhân hai số nguyên khác dấu:
a.b =
- (|a|.|b|)
Nhân hai số nguyên cùng dấu:
a.b =
|a|.|b|
4) Quy tắc nhân hai số nguyên:
- Cách nhận bi?t dấu của tích:
(+) . (+) --->
(-) . (-) --->
(+) . (-) --->
(-) . (+) --->
(+)
(+)
(-)
(-)
Khi đổi dấu một thừa số trong tích thì dấu của tích …………………
thay đổi
Khi đổi dấu hai thừa số trong tích thì dấu của tích ………………….…
không thay đổi
Tích của số nguyên a với số 0:
a.0 =
0
10
+ Nếu trong tích có chứa chẵn lần thừa số nguyên âm thì tích đó mang dấu ………..
+ Nếu trong tích có chứa lẻ lần thừa số nguyên âm thì tích đó mang dấu …….
dương
âm
+ Lũy thừa bậc …….. của một số nguyên âm là một số nguyên dương
+ Lũy thừa bậc …… của một số nguyên âm là một số nguyên âm
chẵn
lẻ
Vận dụng: Xét dấu của mỗi tích sau:
a) (-3).(-1234).34.(-2009) ……………………
mang dấu “ - ”
b) (-1).(-2).(-3)…..(-100) .………………..…
mang dấu “ + ”
c) (-1)2.(-3)4.(-100)100 ……………………
mang dấu “ + ”
d) (-1)2.(-3)4.(-100)99 .............................
mang dấu “ - ”
4) Quy tắc nhân hai số nguyên:
11
4) Quy tắc nhân hai số nguyên:
Làm BT 116 + 117 sgk/tr 99
Bài 116: Tính
a) (-4).(-5).(-6) =
20.(-6) =
-120
b) (-3+6).(-4) =
3.(-4) =
-12
Bài 117: Tính
a) (-7)3.24 =
-343.16 =
-5488
b) 54.(-4)2 =
625.16 =
10 000
Vận dụng trả lời bài 110-sgk phần c,d
c) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
d) Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
Sai
Đúng
c) Ví dụ : (-2) . (-5) = 10 >0
12
5) Tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên:
Tính chất
Phép cộng
Phép nhân
Giao hoán
Kết hợp
(a+b)+c = a+(b+c)
(a.b).c = a.(b.c)
a+b = b+a
a.b = b.a
Cộng với số 0
Nhân với số 1
Cộng với số đối
T/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng
a.(b+c) = a.b+a.c
a+0 = 0+a = a
a.1 = 1.a = a
a+(-a) = 0
13
Bài 113/sgk:
Hãy điền các số 1;-1;2;-2;3;-3 vào các ô trống ở hình vuông (mỗi số vào một ô) sao cho tổng ba số trên mỗi dòng, mỗi cột hoặc mỗi đường chéo đều bằng nhau
a
b
c
d
e
g
Giải:
Tổng tất cả 9 số ở 9 ô của hình vuông là:
1+(-1)+2+(-2)+3+(-3)+4+0+5 =
9
=> Tổng ba số trên mỗi dòng, mỗi cột, mỗi đường chéo là:
9:3 =
3
Do đó: c = 3-(5+0) =
-2
-2
g = 3-(4+0) =
-1
-1
e = 3-[4+(-2)] =
1
1
b = 3-[1+(-1)] =
3
3
a = 3-(1+0) =
2
2
d = 3-(2+4) =
-3
-3
Hãy làm theo nhóm
5) Tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên:
14
Bài tập: Tính bằng cách hợp lý
a) 15.12 - 3.5.10 b) 45 - 9.(13 + 5)
Giải:
a) 15.12 - 3.5.10
= 15.12 - 15.10
= 15.(12-10)
= 15.2
= 30
c) 29.(19-13) - 19.(29-13)
b) 45 - 9.(13 + 5) =
45 - 9.13 - 9.5 =
45 - 45 - 117 =
-117
c) 29.(19-13) - 19.(29-13) =
29.19 - 29.13 - 19.29 + 19.13
= 29.19 - 19.29 + 19.13 - 29.13
= 0 + 13.(19 - 29)
= 13. (-10)
= -130
5) Tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên:
15
Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các lý thuyết và bài tập đã ôn.
- Tiết sau ôn tập tiếp quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế và bội, ước của một số nguyên
- Làm bài tập 111, 118, 120 sgk/ 99, 100
Hướng dẫn
16
Bài 111
Bài 118
Áp dụng quy tắc chuyển vế
Áp dụng quy tắc chuyển vế
Hướng dẫn
17
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
Chúc quý thầy giáo,cô giáo
mạnh khỏe, hạnh phúc.
Chúc các em học sinh
chăm ngoan, học giỏi
Chào tạm biệt, hẹn gặp lại!
SỐ HỌC 6
CHÀO MỪNG QÚY THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
TRƯỜNG THCS ĐÀO HỮU CẢNH
NĂM HỌC 2012 - 2013
GIÁO VIÊN: PHẠM NGUYỄN MINH TÙNG
2
3
- Tập hợp số nguyên Z bao gồm …………………… …………………………………………
tập hợp số tự nhiên N và tập hợp số nguyên âm
Z = { …. ;-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;…. }
- Số đối của số nguyên a là ……
-a
Nếu a là số nguyên dương thì số đối của a là số ……………
Nếu a là số nguyên âm thì số đối của a là số ……………
Nếu a = 0 thì số đối của a là ….
nguyên âm
nguyên dương
0
- Trên trục số: Nếu điểm a ở bên phải điểm b thì số nguyên a ………….. số nguyên b, hay số nguyên b …………….. số nguyên a
lớn hơn
nhỏ hơn
1) Khái niệm số nguyên:
4
Bài 108/sgk: Cho số nguyên a khác 0. So sánh - a với a và - a với 0
Vì a 0 =>
a > 0 hoặc a < 0
Nếu a > 0 =>
-a < 0 =>
-a < a
Nếu a < 0 =>
-a > 0 =>
-a > a
Giải:
1) Khái niệm số nguyên:
5
Giải: Sắp xếp năm sinh theo thứ tự thời gian tăng dần là:
-624;
-570;
-287;
1441;
1596;
1777;
1850;
Bài 109/SGK: Dưới đây là năm sinh của một số nhà toán học:
Sắp xếp các năm sinh trên đây theo thứ tự thời gian tăng dần.
1) Khái niệm số nguyên:
6
- Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên a: ……………………………………………………………….
|a| 0 với mọi a
2) Giá trị tuyệt đối của số nguyên
là khoảng cách từ điểm 0 đến điểm a trên trục số
- Hai số …………. có giá trị tuyệt đối bằng nhau
đối nhau
Nếu a < 0 thì |a| …. 0
Nếu a > 0 thì |a| …. 0
- Nếu a = 0 thì |a| …. 0
>
>
=
=>
So sánh |a| với 0?
7
Bài 115/sgk: Tìm số nguyên a, biết:
a) |a| = 5
a) |a| = 5 => a = 5 hay a = -5
b) |a| = 0 => a = 0
c) |a| = -3 vì |a| 0 nên không tìm được a
b) |a| = 0
c) |a| = -3
Giải :
2) Giá trị tuyệt đối của số nguyên
8
3) Quy tắc: Cộng, trừ hai số nguyên:
* Cộng hai số nguyên a và b
* Trừ hai số nguyên a và b:
a - b =
a + (-b)
-Tổng của hai số nguyên âm là một số…………………
-Tổng của hai số nguyên dương là một số…………………
-Tổng của n số nguyên âm là một số…………………
-Tổng của n số nguyên dương là một số…………… …… n N*
nguyên âm
nguyên dương
nguyên âm
nguyên dương
a, b cùng dương
a, b cùng âm
a, b khác dấu
a + b =
|a| + |b|
a + b =
- (|a| + |b|)
Tính hiệu hai giá trị tuyệt đối (số lớn trừ số nhỏ), dấu của kết quả là dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn
9
Nhân hai số nguyên khác dấu:
a.b =
- (|a|.|b|)
Nhân hai số nguyên cùng dấu:
a.b =
|a|.|b|
4) Quy tắc nhân hai số nguyên:
- Cách nhận bi?t dấu của tích:
(+) . (+) --->
(-) . (-) --->
(+) . (-) --->
(-) . (+) --->
(+)
(+)
(-)
(-)
Khi đổi dấu một thừa số trong tích thì dấu của tích …………………
thay đổi
Khi đổi dấu hai thừa số trong tích thì dấu của tích ………………….…
không thay đổi
Tích của số nguyên a với số 0:
a.0 =
0
10
+ Nếu trong tích có chứa chẵn lần thừa số nguyên âm thì tích đó mang dấu ………..
+ Nếu trong tích có chứa lẻ lần thừa số nguyên âm thì tích đó mang dấu …….
dương
âm
+ Lũy thừa bậc …….. của một số nguyên âm là một số nguyên dương
+ Lũy thừa bậc …… của một số nguyên âm là một số nguyên âm
chẵn
lẻ
Vận dụng: Xét dấu của mỗi tích sau:
a) (-3).(-1234).34.(-2009) ……………………
mang dấu “ - ”
b) (-1).(-2).(-3)…..(-100) .………………..…
mang dấu “ + ”
c) (-1)2.(-3)4.(-100)100 ……………………
mang dấu “ + ”
d) (-1)2.(-3)4.(-100)99 .............................
mang dấu “ - ”
4) Quy tắc nhân hai số nguyên:
11
4) Quy tắc nhân hai số nguyên:
Làm BT 116 + 117 sgk/tr 99
Bài 116: Tính
a) (-4).(-5).(-6) =
20.(-6) =
-120
b) (-3+6).(-4) =
3.(-4) =
-12
Bài 117: Tính
a) (-7)3.24 =
-343.16 =
-5488
b) 54.(-4)2 =
625.16 =
10 000
Vận dụng trả lời bài 110-sgk phần c,d
c) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
d) Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
Sai
Đúng
c) Ví dụ : (-2) . (-5) = 10 >0
12
5) Tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên:
Tính chất
Phép cộng
Phép nhân
Giao hoán
Kết hợp
(a+b)+c = a+(b+c)
(a.b).c = a.(b.c)
a+b = b+a
a.b = b.a
Cộng với số 0
Nhân với số 1
Cộng với số đối
T/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng
a.(b+c) = a.b+a.c
a+0 = 0+a = a
a.1 = 1.a = a
a+(-a) = 0
13
Bài 113/sgk:
Hãy điền các số 1;-1;2;-2;3;-3 vào các ô trống ở hình vuông (mỗi số vào một ô) sao cho tổng ba số trên mỗi dòng, mỗi cột hoặc mỗi đường chéo đều bằng nhau
a
b
c
d
e
g
Giải:
Tổng tất cả 9 số ở 9 ô của hình vuông là:
1+(-1)+2+(-2)+3+(-3)+4+0+5 =
9
=> Tổng ba số trên mỗi dòng, mỗi cột, mỗi đường chéo là:
9:3 =
3
Do đó: c = 3-(5+0) =
-2
-2
g = 3-(4+0) =
-1
-1
e = 3-[4+(-2)] =
1
1
b = 3-[1+(-1)] =
3
3
a = 3-(1+0) =
2
2
d = 3-(2+4) =
-3
-3
Hãy làm theo nhóm
5) Tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên:
14
Bài tập: Tính bằng cách hợp lý
a) 15.12 - 3.5.10 b) 45 - 9.(13 + 5)
Giải:
a) 15.12 - 3.5.10
= 15.12 - 15.10
= 15.(12-10)
= 15.2
= 30
c) 29.(19-13) - 19.(29-13)
b) 45 - 9.(13 + 5) =
45 - 9.13 - 9.5 =
45 - 45 - 117 =
-117
c) 29.(19-13) - 19.(29-13) =
29.19 - 29.13 - 19.29 + 19.13
= 29.19 - 19.29 + 19.13 - 29.13
= 0 + 13.(19 - 29)
= 13. (-10)
= -130
5) Tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên:
15
Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các lý thuyết và bài tập đã ôn.
- Tiết sau ôn tập tiếp quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế và bội, ước của một số nguyên
- Làm bài tập 111, 118, 120 sgk/ 99, 100
Hướng dẫn
16
Bài 111
Bài 118
Áp dụng quy tắc chuyển vế
Áp dụng quy tắc chuyển vế
Hướng dẫn
17
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
Chúc quý thầy giáo,cô giáo
mạnh khỏe, hạnh phúc.
Chúc các em học sinh
chăm ngoan, học giỏi
Chào tạm biệt, hẹn gặp lại!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Nguyễn Minh Tùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)