Ôn tập Chương II. Số nguyên
Chia sẻ bởi Phạm Hà |
Ngày 12/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Số nguyên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG II - SỐ HỌC 6
ĐỀ 1
Bài 1(1 điểm): Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: -11 ; 12 ; -10 ; |-9| ; 23 ; 0; -|-9|; 10; -|-2015|
Bài 2(2 điểm): Tính hợp lý (nếu có thể):
a) 1125 – ( 374 + 1125) + (-65 +374)
b) -23 . 63 + 23 . 21 – 58 . 23
c) -2003 + (-21+75 + 2003)
d) 942 – 2567 + 2563 – 1942
e) 12 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 + 5 - 4 + 3 + 2 -1
Bài 3(2 điểm): Tìm số nguyên x biết:
3x + 27 = 9
2x + 12 = 3(x – 7)
2x2 – 1 = 49
|-9 – x| -5 = 12
Bài 4(1 điểm): Cho biểu thức:
A = (-a - b + c) – (-a – b – c)
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A khi a = 1; b = -1; c = -2
Bài 5(0,5 điểm): Tìm tất cả các số nguyên a biết:
(6a +1) ( 3a -1)
Bài 5(0,5 điểm): Cho A = a + b – 5; B = - b – c + 1
C = b – c – 4; D = b – a
Chứng minh A + B = C – D
ĐỀ 2
Bài 1. (1 điêm)Sắp xếp lại các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn :
(–43) ; (–100) ; (–15) ; 105 ; 0 ; (–1000) ; 1000
Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính :
a/ 210 + [46 + (–210) + (–26)] ;
b) (-8)-[(-5) + 8];
c) 25.134 + 25.(-34)
Bài 2. (2 điểm) Tìm các số nguyên x biết:
a) 416 + ( x – 45) = 387
b) 11 – (x + 84) = 97
c) - (x + 84) + 213 = - 16
d) x + (-35)= 18
e) -2x - (-17) = 15
Bài 5. (1 điểm) Tìm hai số nguyên a , b biết : a > 0 và a . (b – 2) = 3
Bài 5. (1 điểm)Cho a > b ; Tính |S| biết:
S = - ( a – b – c ) + ( - c + b + a) – ( a + b)
ĐỀ 3
Câu 1: ( 3 ): Thực hiện phép tính
a)17 – 25 + 55 – 17
b) 25 - (-75) + 32 - (32+75)
c) (-5).8.(-2).3
d) (-15) + (- 122)
e) - 18.( 5 - 6)
Câu 2: ( 2 điểm):
Tìm tất cả các ước của – 8;
Tìm năm bội của -11.
Câu 3: ( 4 điểm): Tìm số nguyên x, biết :
-13 + x = 39
b) 3x - (- 17) = 14
c) .2=10
d) x12 ; x10 và -200200
Câu 4 ( 1 điểm): Chứng minh rằng nếu 2 số a, b là hai số nguyên khác 0 và a là bội của b; b là bội của a thì: a = b hoặc a = -b
ĐỀ 4
Bài 1(1,5 điểm). Tính :
a. 100 + (+430) + 2145 + (-530)
b. (-12) .15
c. (+12).13 + 13.(-22)
d. {[14 : (-2)] + 7} : 2012
Bài 2(4 điểm).Tính :
a)
b)
c)
d)
Bài 3 (3 điểm). Tìm biết :
a) 3x – 5 = -7 – 13
b)
c)
d)
Bài 4 (1,5 điểm). Tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn :
a)
b)
c)
ĐỀ 1
Bài 1(1 điểm): Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: -11 ; 12 ; -10 ; |-9| ; 23 ; 0; -|-9|; 10; -|-2015|
Bài 2(2 điểm): Tính hợp lý (nếu có thể):
a) 1125 – ( 374 + 1125) + (-65 +374)
b) -23 . 63 + 23 . 21 – 58 . 23
c) -2003 + (-21+75 + 2003)
d) 942 – 2567 + 2563 – 1942
e) 12 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 + 5 - 4 + 3 + 2 -1
Bài 3(2 điểm): Tìm số nguyên x biết:
3x + 27 = 9
2x + 12 = 3(x – 7)
2x2 – 1 = 49
|-9 – x| -5 = 12
Bài 4(1 điểm): Cho biểu thức:
A = (-a - b + c) – (-a – b – c)
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A khi a = 1; b = -1; c = -2
Bài 5(0,5 điểm): Tìm tất cả các số nguyên a biết:
(6a +1) ( 3a -1)
Bài 5(0,5 điểm): Cho A = a + b – 5; B = - b – c + 1
C = b – c – 4; D = b – a
Chứng minh A + B = C – D
ĐỀ 2
Bài 1. (1 điêm)Sắp xếp lại các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn :
(–43) ; (–100) ; (–15) ; 105 ; 0 ; (–1000) ; 1000
Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính :
a/ 210 + [46 + (–210) + (–26)] ;
b) (-8)-[(-5) + 8];
c) 25.134 + 25.(-34)
Bài 2. (2 điểm) Tìm các số nguyên x biết:
a) 416 + ( x – 45) = 387
b) 11 – (x + 84) = 97
c) - (x + 84) + 213 = - 16
d) x + (-35)= 18
e) -2x - (-17) = 15
Bài 5. (1 điểm) Tìm hai số nguyên a , b biết : a > 0 và a . (b – 2) = 3
Bài 5. (1 điểm)Cho a > b ; Tính |S| biết:
S = - ( a – b – c ) + ( - c + b + a) – ( a + b)
ĐỀ 3
Câu 1: ( 3 ): Thực hiện phép tính
a)17 – 25 + 55 – 17
b) 25 - (-75) + 32 - (32+75)
c) (-5).8.(-2).3
d) (-15) + (- 122)
e) - 18.( 5 - 6)
Câu 2: ( 2 điểm):
Tìm tất cả các ước của – 8;
Tìm năm bội của -11.
Câu 3: ( 4 điểm): Tìm số nguyên x, biết :
-13 + x = 39
b) 3x - (- 17) = 14
c) .2=10
d) x12 ; x10 và -200200
Câu 4 ( 1 điểm): Chứng minh rằng nếu 2 số a, b là hai số nguyên khác 0 và a là bội của b; b là bội của a thì: a = b hoặc a = -b
ĐỀ 4
Bài 1(1,5 điểm). Tính :
a. 100 + (+430) + 2145 + (-530)
b. (-12) .15
c. (+12).13 + 13.(-22)
d. {[14 : (-2)] + 7} : 2012
Bài 2(4 điểm).Tính :
a)
b)
c)
d)
Bài 3 (3 điểm). Tìm biết :
a) 3x – 5 = -7 – 13
b)
c)
d)
Bài 4 (1,5 điểm). Tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn :
a)
b)
c)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hà
Dung lượng: 857,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)