Ôn tập Chương II. Hàm số và đồ thị
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Quý |
Ngày 09/05/2019 |
138
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Hàm số và đồ thị thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG II
Tiết 34
Hàm số và đồ thị
Đại lượng
tỉ lệ thuận
Đại lượng
tỉ lệ nghịch
A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT:
1) Đại lượng tỉ lệ thuận - Đại lượng tỉ lệ nghịch
1) Tỉ số hai giá trị tương ứng
của chúng luôn không đổi.
2) Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia
1) Tích hai giá trị tương ứng
của chúng luôn không đổi.
2) Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia
TIẾT 34 : ÔN TẬP CHƯƠNG II
2/Đồ thị của hàm số y = ax ( a 0 )
*Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax ( a 0 )
- Vẽ hệ trục tọa độ Oxy .
- Chọn điểm A(xA; yA) thuộc đồ thị hàm số Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = ax ( a 0 )
1
A(xA ; yA)
y = ax
B. ÔN TẬP BÀI TẬP:
Bài tập 1 :
Trong 3 lít nước biển chứa 105g muối.Hỏi trong 13 lít nước biển chứa bao nhiêu gam muối ?
Bài tập 2 : Cho biết 6 học sinh hoàn thành công việc lao động trong 40 phút. Hỏi 10 học sinh như thế hoàn thành công việc lao động trong bao lâu ? ( Giả sử năng suất lao động của mỗi học sinh là như nhau)
Bài tập 3 :
a) Viết tọa độ các điểm A, B, C, D, E, F, G trong hình sau :
Bài tập 3 :
b) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x và y = - x trên cùng một mặt phẳng tọa độ
y = 2x
y = -x
(I)
(II)
(III)
(IV)
Cho đồ thị hàm số y = f(x)= 2x - 2
a) Tính f(0) ; f(1) ; f(-1)
b) Xét xem điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên A(0;-2) ; B(-1;1)
c) Cho điểm C(m; 2) thuộc đồ thị hàm số. Hãy tìm m.
Bài tập 4 : (hoạt động nhóm)
A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT:
1) Đại lượng tỉ lệ thuận - Đại lượng tỉ lệ nghịch
TiẾT 34 : ÔN TẬP CHƯƠNG II
1
2
3
4
5
TRÒ CHƠI CHỌN Ô SỐ
2
3
4
5
1
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau, khi x = 5 thì y = 15.
Hệ số tỉ lệ của y đối với x là :
a. 75
b. 3
c. 10
d.
Cho biết y và x tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 10 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ a bằng :
a.
b. 30
c.
d. 60
Tam giỏc ABC cú s? do cỏc gúc A,B,C l?n lu?t t? l? v?i 2;3;4 .
S? do cỏc gúc A,B,C l?n lu?t l :
a. 80 ; 60 ; 40
b. 60 ; 80 ; 40
c. 60 ; 40 ; 80
d. 40 ; 60 ; 80
Biết x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ là 2 , y và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ là 6 . Hỏi z và x tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch , và hệ số tỉ lệ là bao nhiêu ?
a. Tỉ lệ nghịch ; 3
b. Tỉ lệ nghịch ;
c. Tỉ lệ thuận ; 3
d. Tỉ lệ thuận ;
Cho biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận .Cột giá trị nào sau đây sai ?
a. Cột III
b. Cột IV
c. Cột I
d.Cột II
Xem laïi caùc baøi taäp ñaõ laøm.
Chú ý vận dụng các định nghĩa,tính chất
Laøm baøi 50, 52, 54, 55 SGK/ tr 77.
Chuaån bò tieát sau kieåm tra 1 tieát .
TRN TR?NG C?M ON
QUí TH?Y CÔ
V CC EM H?C SINH
Tiết 34
Hàm số và đồ thị
Đại lượng
tỉ lệ thuận
Đại lượng
tỉ lệ nghịch
A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT:
1) Đại lượng tỉ lệ thuận - Đại lượng tỉ lệ nghịch
1) Tỉ số hai giá trị tương ứng
của chúng luôn không đổi.
2) Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia
1) Tích hai giá trị tương ứng
của chúng luôn không đổi.
2) Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia
TIẾT 34 : ÔN TẬP CHƯƠNG II
2/Đồ thị của hàm số y = ax ( a 0 )
*Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax ( a 0 )
- Vẽ hệ trục tọa độ Oxy .
- Chọn điểm A(xA; yA) thuộc đồ thị hàm số Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = ax ( a 0 )
1
A(xA ; yA)
y = ax
B. ÔN TẬP BÀI TẬP:
Bài tập 1 :
Trong 3 lít nước biển chứa 105g muối.Hỏi trong 13 lít nước biển chứa bao nhiêu gam muối ?
Bài tập 2 : Cho biết 6 học sinh hoàn thành công việc lao động trong 40 phút. Hỏi 10 học sinh như thế hoàn thành công việc lao động trong bao lâu ? ( Giả sử năng suất lao động của mỗi học sinh là như nhau)
Bài tập 3 :
a) Viết tọa độ các điểm A, B, C, D, E, F, G trong hình sau :
Bài tập 3 :
b) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x và y = - x trên cùng một mặt phẳng tọa độ
y = 2x
y = -x
(I)
(II)
(III)
(IV)
Cho đồ thị hàm số y = f(x)= 2x - 2
a) Tính f(0) ; f(1) ; f(-1)
b) Xét xem điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên A(0;-2) ; B(-1;1)
c) Cho điểm C(m; 2) thuộc đồ thị hàm số. Hãy tìm m.
Bài tập 4 : (hoạt động nhóm)
A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT:
1) Đại lượng tỉ lệ thuận - Đại lượng tỉ lệ nghịch
TiẾT 34 : ÔN TẬP CHƯƠNG II
1
2
3
4
5
TRÒ CHƠI CHỌN Ô SỐ
2
3
4
5
1
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau, khi x = 5 thì y = 15.
Hệ số tỉ lệ của y đối với x là :
a. 75
b. 3
c. 10
d.
Cho biết y và x tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 10 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ a bằng :
a.
b. 30
c.
d. 60
Tam giỏc ABC cú s? do cỏc gúc A,B,C l?n lu?t t? l? v?i 2;3;4 .
S? do cỏc gúc A,B,C l?n lu?t l :
a. 80 ; 60 ; 40
b. 60 ; 80 ; 40
c. 60 ; 40 ; 80
d. 40 ; 60 ; 80
Biết x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ là 2 , y và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ là 6 . Hỏi z và x tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch , và hệ số tỉ lệ là bao nhiêu ?
a. Tỉ lệ nghịch ; 3
b. Tỉ lệ nghịch ;
c. Tỉ lệ thuận ; 3
d. Tỉ lệ thuận ;
Cho biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận .Cột giá trị nào sau đây sai ?
a. Cột III
b. Cột IV
c. Cột I
d.Cột II
Xem laïi caùc baøi taäp ñaõ laøm.
Chú ý vận dụng các định nghĩa,tính chất
Laøm baøi 50, 52, 54, 55 SGK/ tr 77.
Chuaån bò tieát sau kieåm tra 1 tieát .
TRN TR?NG C?M ON
QUí TH?Y CÔ
V CC EM H?C SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Quý
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)