Ôn tập Chương I. Số hữu tỉ. Số thực
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Dương |
Ngày 01/05/2019 |
83
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Số hữu tỉ. Số thực thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
Ngày 22 tháng 10 năm 2008
Giáo viên : Vò ThÞ Thanh H¬ng
Kiểm tra bài cũ
Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp đó?
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Lí thuyết .
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Lí thuyết .
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
a. Định nghĩa:
b. Phân loại số hữu tỉ:
- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0.
- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0.
- Số 0 là số hữu tỉ không âm , không dương.
c. Biểu diễn số hữu tỉ.
Ví dụ : Biểu diễn số trên trục số
0
1
-1
M
B1:Viết số hữu tỉ đã cho dưới dạng mẫu dương
B2: Chia đoạn thẳng đơn vị thành 5 phần bằng nhau ta được đơn vị mới bằng đơn vị cũ.
B3: Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm M bên trái điểm 0 và cách 0 một đoạn bằng 3 đơn vị mới
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Lí thuyết .
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
d. Các phép toán trong Q:
b. Phân loại số hữu tỉ:
c. Biểu diễn số hữu tỉ.
a. Định nghĩa:
Bài 96 T49 : Th?c hi?n phộp tớnh
( b?ng cỏch h?p lý n?u cú th? ):
II.Bài tập
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Lí thuyết .
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
d. Các phép toán trong Q:
Phép nhân:
b)
Bài 96 T49 : Th?c hi?n phộp tớnh
( b?ng cỏch h?p lý n?u cú th? ):
II.Bài tập
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Lí thuyết .
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
d. Các phép toán trong Q:
Phép nhân:
Phép chia:
c)
Bài 96 T49 : Th?c hi?n phộp tớnh
( b?ng cỏch h?p lý n?u cú th? ):
II.Bài tập
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Lí thuyết .
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
d. Các phép toán trong Q:
Bài 96 T49 : Th?c hi?n phộp tớnh
( b?ng cỏch h?p lý n?u cú th? ):
II.Bài tập
d)
Phép lũy thừa :
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
I. Lí thuyết .
d. Các phép toán trong Q:
b. Phân loại số hữu tỉ:
c. Biểu diễn số hữu tỉ.
a. Định nghĩa:
Phép nhân:
Phép chia:
II. Bài tập.
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 97 T49(SGK): Tính nhanh
a)
b)
a)
b)
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
I. Lí thuyết .
d. Các phép toán trong Q:
b. Phân loại số hữu tỉ:
c. Biểu diễn số hữu tỉ.
a. Định nghĩa:
Phép nhân:
Phép chia:
II. Bài tập.
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 99T49( SGK) : Tính giá trị biểu thức
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
II. Bài tập.
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Dạng 2: Tìm x( hoặc y)
Bài 98 ( T49 SGK): Tìm y
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Lí thuyết .
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
d. Các phép toán trong Q:
b. Phân loại số hữu tỉ:
c. Biểu diễn số hữu tỉ.
a. Định nghĩa:
Phép nhân:
Phép chia:
Phép lũy thừa : v?i
II. Bài tập.
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Dạng 2: Tìm x( hoặc y)
- Ôn tập lại lý thuyết câu 3 , 7,8,9,10 trang 46 SGK và các bài đã ôn về số hữu tỉ.
- Bài v? nhà :- 99(b), 102(T49-50 SGK)
-133, 140, 141 trong SBT trang 22+23
Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn : Chứng minh 106-57 chia hết cho 59
Gợi ý : Viết thành tích có 1 thừa số chia hết cho 59
(Tách thành 1 thừa số chung đặt ra ngoài nhờ tính chất pân phối của phép nhân đối với phép trừ.)
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
Ngày 22 tháng 10 năm 2008
Giáo viên : Vò ThÞ Thanh H¬ng
Kiểm tra bài cũ
Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp đó?
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Lí thuyết .
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Lí thuyết .
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
a. Định nghĩa:
b. Phân loại số hữu tỉ:
- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0.
- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0.
- Số 0 là số hữu tỉ không âm , không dương.
c. Biểu diễn số hữu tỉ.
Ví dụ : Biểu diễn số trên trục số
0
1
-1
M
B1:Viết số hữu tỉ đã cho dưới dạng mẫu dương
B2: Chia đoạn thẳng đơn vị thành 5 phần bằng nhau ta được đơn vị mới bằng đơn vị cũ.
B3: Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm M bên trái điểm 0 và cách 0 một đoạn bằng 3 đơn vị mới
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Lí thuyết .
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
d. Các phép toán trong Q:
b. Phân loại số hữu tỉ:
c. Biểu diễn số hữu tỉ.
a. Định nghĩa:
Bài 96 T49 : Th?c hi?n phộp tớnh
( b?ng cỏch h?p lý n?u cú th? ):
II.Bài tập
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Lí thuyết .
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
d. Các phép toán trong Q:
Phép nhân:
b)
Bài 96 T49 : Th?c hi?n phộp tớnh
( b?ng cỏch h?p lý n?u cú th? ):
II.Bài tập
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Lí thuyết .
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
d. Các phép toán trong Q:
Phép nhân:
Phép chia:
c)
Bài 96 T49 : Th?c hi?n phộp tớnh
( b?ng cỏch h?p lý n?u cú th? ):
II.Bài tập
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Lí thuyết .
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
d. Các phép toán trong Q:
Bài 96 T49 : Th?c hi?n phộp tớnh
( b?ng cỏch h?p lý n?u cú th? ):
II.Bài tập
d)
Phép lũy thừa :
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
I. Lí thuyết .
d. Các phép toán trong Q:
b. Phân loại số hữu tỉ:
c. Biểu diễn số hữu tỉ.
a. Định nghĩa:
Phép nhân:
Phép chia:
II. Bài tập.
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 97 T49(SGK): Tính nhanh
a)
b)
a)
b)
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
I. Lí thuyết .
d. Các phép toán trong Q:
b. Phân loại số hữu tỉ:
c. Biểu diễn số hữu tỉ.
a. Định nghĩa:
Phép nhân:
Phép chia:
II. Bài tập.
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 99T49( SGK) : Tính giá trị biểu thức
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
II. Bài tập.
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Dạng 2: Tìm x( hoặc y)
Bài 98 ( T49 SGK): Tìm y
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Lí thuyết .
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
d. Các phép toán trong Q:
b. Phân loại số hữu tỉ:
c. Biểu diễn số hữu tỉ.
a. Định nghĩa:
Phép nhân:
Phép chia:
Phép lũy thừa : v?i
II. Bài tập.
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Dạng 2: Tìm x( hoặc y)
- Ôn tập lại lý thuyết câu 3 , 7,8,9,10 trang 46 SGK và các bài đã ôn về số hữu tỉ.
- Bài v? nhà :- 99(b), 102(T49-50 SGK)
-133, 140, 141 trong SBT trang 22+23
Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn : Chứng minh 106-57 chia hết cho 59
Gợi ý : Viết thành tích có 1 thừa số chia hết cho 59
(Tách thành 1 thừa số chung đặt ra ngoài nhờ tính chất pân phối của phép nhân đối với phép trừ.)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)