Ôn tập Chương I. Số hữu tỉ. Số thực
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Dương |
Ngày 01/05/2019 |
82
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Số hữu tỉ. Số thực thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
On t?p chuong I
Kiểm tra bài cũ
Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp đó?
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Lí thuyết .
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Lí thuyết .
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
a. Định nghĩa:
b. Phân loại số hữu tỉ:
- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0.
- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0.
- Số 0 là số hữu tỉ không âm , không dương.
c. Biểu diễn số hữu tỉ.
Ví dụ : Biểu diễn số trên trục số
0
1
-1
M
B1:Viết số hữu tỉ đã cho dưới dạng mẫu dương
B2: Chia đoạn thẳng đơn vị thành 5 phần bằng nhau ta được đơn vị mới bằng đơn vị cũ.
B3: Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm M bên trái điểm 0 và cách 0 một đoạn bằng 3 đơn vị mới
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Lí thuyết .
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
d. Các phép toán trong Q:
b. Phân loại số hữu tỉ:
c. Biểu diễn số hữu tỉ.
a. Định nghĩa:
Bài 96 T49 : Th?c hi?n phộp tớnh
( b?ng cỏch h?p lý n?u cú th? ):
II.Bài tập
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Lí thuyết .
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
d. Các phép toán trong Q:
Phép nhân:
b)
Bài 96 T49 : Th?c hi?n phộp tớnh
( b?ng cỏch h?p lý n?u cú th? ):
II.Bài tập
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Lí thuyết .
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
d. Các phép toán trong Q:
Phép nhân:
Phép chia:
c)
Bài 96 T49 : Th?c hi?n phộp tớnh
( b?ng cỏch h?p lý n?u cú th? ):
II.Bài tập
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Lí thuyết .
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
d. Các phép toán trong Q:
Bài 96 T49 : Th?c hi?n phộp tớnh
( b?ng cỏch h?p lý n?u cú th? ):
II.Bài tập
d)
Phép lũy thừa :
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
I. Lí thuyết .
d. Các phép toán trong Q:
b. Phân loại số hữu tỉ:
c. Biểu diễn số hữu tỉ.
a. Định nghĩa:
Phép nhân:
Phép chia:
II. Bài tập.
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 97 T49(SGK): Tính nhanh
a)
b)
a)
b)
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
I. Lí thuyết .
d. Các phép toán trong Q:
b. Phân loại số hữu tỉ:
c. Biểu diễn số hữu tỉ.
a. Định nghĩa:
Phép nhân:
Phép chia:
II. Bài tập.
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 99T49( SGK) : Tính giá trị biểu thức
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
II. Bài tập.
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Dạng 2: Tìm x( hoặc y)
Bài 98 ( T49 SGK): Tìm y
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Lí thuyết .
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
d. Các phép toán trong Q:
b. Phân loại số hữu tỉ:
c. Biểu diễn số hữu tỉ.
a. Định nghĩa:
Phép nhân:
Phép chia:
Phép lũy thừa : v?i
II. Bài tập.
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Dạng 2: Tìm x( hoặc y)
- Ôn tập lại lý thuyết câu 3 , 7,8,9,10 trang 46 SGK và các bài đã ôn về số hữu tỉ.
- Bài v? nhà :- 99(b), 102(T49-50 SGK)
-133, 140, 141 trong SBT trang 22+23
Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn : Chứng minh 106-57 chia hết cho 59
Gợi ý : Viết thành tích có 1 thừa số chia hết cho 59
(Tách thành 1 thừa số chung đặt ra ngoài nhờ tính chất pân phối của phép nhân đối với phép trừ.)
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
On t?p chuong I
Kiểm tra bài cũ
Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp đó?
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Lí thuyết .
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Lí thuyết .
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
a. Định nghĩa:
b. Phân loại số hữu tỉ:
- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0.
- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0.
- Số 0 là số hữu tỉ không âm , không dương.
c. Biểu diễn số hữu tỉ.
Ví dụ : Biểu diễn số trên trục số
0
1
-1
M
B1:Viết số hữu tỉ đã cho dưới dạng mẫu dương
B2: Chia đoạn thẳng đơn vị thành 5 phần bằng nhau ta được đơn vị mới bằng đơn vị cũ.
B3: Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm M bên trái điểm 0 và cách 0 một đoạn bằng 3 đơn vị mới
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Lí thuyết .
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
d. Các phép toán trong Q:
b. Phân loại số hữu tỉ:
c. Biểu diễn số hữu tỉ.
a. Định nghĩa:
Bài 96 T49 : Th?c hi?n phộp tớnh
( b?ng cỏch h?p lý n?u cú th? ):
II.Bài tập
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Lí thuyết .
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
d. Các phép toán trong Q:
Phép nhân:
b)
Bài 96 T49 : Th?c hi?n phộp tớnh
( b?ng cỏch h?p lý n?u cú th? ):
II.Bài tập
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Lí thuyết .
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
d. Các phép toán trong Q:
Phép nhân:
Phép chia:
c)
Bài 96 T49 : Th?c hi?n phộp tớnh
( b?ng cỏch h?p lý n?u cú th? ):
II.Bài tập
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Lí thuyết .
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
d. Các phép toán trong Q:
Bài 96 T49 : Th?c hi?n phộp tớnh
( b?ng cỏch h?p lý n?u cú th? ):
II.Bài tập
d)
Phép lũy thừa :
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
I. Lí thuyết .
d. Các phép toán trong Q:
b. Phân loại số hữu tỉ:
c. Biểu diễn số hữu tỉ.
a. Định nghĩa:
Phép nhân:
Phép chia:
II. Bài tập.
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 97 T49(SGK): Tính nhanh
a)
b)
a)
b)
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
I. Lí thuyết .
d. Các phép toán trong Q:
b. Phân loại số hữu tỉ:
c. Biểu diễn số hữu tỉ.
a. Định nghĩa:
Phép nhân:
Phép chia:
II. Bài tập.
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 99T49( SGK) : Tính giá trị biểu thức
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
II. Bài tập.
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Dạng 2: Tìm x( hoặc y)
Bài 98 ( T49 SGK): Tìm y
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Lí thuyết .
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
2. Ôn tập về số hữu tỉ.
d. Các phép toán trong Q:
b. Phân loại số hữu tỉ:
c. Biểu diễn số hữu tỉ.
a. Định nghĩa:
Phép nhân:
Phép chia:
Phép lũy thừa : v?i
II. Bài tập.
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Dạng 2: Tìm x( hoặc y)
- Ôn tập lại lý thuyết câu 3 , 7,8,9,10 trang 46 SGK và các bài đã ôn về số hữu tỉ.
- Bài v? nhà :- 99(b), 102(T49-50 SGK)
-133, 140, 141 trong SBT trang 22+23
Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn : Chứng minh 106-57 chia hết cho 59
Gợi ý : Viết thành tích có 1 thừa số chia hết cho 59
(Tách thành 1 thừa số chung đặt ra ngoài nhờ tính chất pân phối của phép nhân đối với phép trừ.)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)