Ôn tập Chương I. Số hữu tỉ. Số thực
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Tường |
Ngày 01/05/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Số hữu tỉ. Số thực thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
chào mừng các thầy cô giáo
đến dự giờ dạy mẫu
Câu hỏi 1: a) Hãy viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa công thức luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương?
b) So sánh: và
Câu hỏi 2: Tính giá trị của biểu thức sau:
+ Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
ôn tập chương I
Tiết 20
II) Ôn tập về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau
+ Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
+ Tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
Tỉ lệ thức là gì?Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
áp dụng:
Cách 2: Ta làm theo sơ đồ sau:
Cách 3: Đặt
(1)
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
Cách 1: Từ
Bài 3: Một của hàng có ba tấm vải dài tổng cộng 108 m. Sau khi bán đi 1/ 2 tấm thứ nhất, 2/ 3 tấm thứ hai và 3/4 tấm thứ ba thì số mét vải còn lại của ba tấm bằng nhau. Tính chiều dài mỗi tấm vải lúc đầu.
Số hữu tỉ có thể viết được dưới dạng số thập phân nào ?
III) Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực
+ Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a
+ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
+ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
+ Số vô tỉ và số hữu tỉ gọi chung là số thực
Thế nào là căn bậc hai của số a không âm ?
Thế nào là số vô tỉ ?
Thế nào là số thực ?
áp dụng
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
a)
b)
Bài 5: Tìm x biết
a)
b)
Kiến thức cần nhớ:
+ Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho
+ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
+ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
+ Số vô tỉ và số hữu tỉ gọi chung là số thực
Bài tập về nhà
Bài 135, 1367, 138, 139,141 sách bài tập
Chân thành cảm ơn
sự có mặt của các thầy cô giáo
Câu 1: a) Với x, y là các số hữu tỉ, m, n là các số tự nhiên ta có:
b) Ta thấy:
Mà . Vậy
Câu 2:
đến dự giờ dạy mẫu
Câu hỏi 1: a) Hãy viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa công thức luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương?
b) So sánh: và
Câu hỏi 2: Tính giá trị của biểu thức sau:
+ Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
ôn tập chương I
Tiết 20
II) Ôn tập về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau
+ Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
+ Tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
Tỉ lệ thức là gì?Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
áp dụng:
Cách 2: Ta làm theo sơ đồ sau:
Cách 3: Đặt
(1)
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
Cách 1: Từ
Bài 3: Một của hàng có ba tấm vải dài tổng cộng 108 m. Sau khi bán đi 1/ 2 tấm thứ nhất, 2/ 3 tấm thứ hai và 3/4 tấm thứ ba thì số mét vải còn lại của ba tấm bằng nhau. Tính chiều dài mỗi tấm vải lúc đầu.
Số hữu tỉ có thể viết được dưới dạng số thập phân nào ?
III) Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực
+ Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a
+ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
+ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
+ Số vô tỉ và số hữu tỉ gọi chung là số thực
Thế nào là căn bậc hai của số a không âm ?
Thế nào là số vô tỉ ?
Thế nào là số thực ?
áp dụng
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
a)
b)
Bài 5: Tìm x biết
a)
b)
Kiến thức cần nhớ:
+ Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho
+ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
+ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
+ Số vô tỉ và số hữu tỉ gọi chung là số thực
Bài tập về nhà
Bài 135, 1367, 138, 139,141 sách bài tập
Chân thành cảm ơn
sự có mặt của các thầy cô giáo
Câu 1: a) Với x, y là các số hữu tỉ, m, n là các số tự nhiên ta có:
b) Ta thấy:
Mà . Vậy
Câu 2:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Tường
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)