Ôn tập Chương I. Số hữu tỉ. Số thực
Chia sẻ bởi Bùi Thị Tuyết |
Ngày 01/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Số hữu tỉ. Số thực thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
chào mừng các thầy cô giáo
đến dự giờ dạy hội giảng
ôn tập chương I
Tiết 21
I. Lý thuy?t
1. T? s? c?a 2 s? h?u t?:
Thương của phép chia số hữu tỉ a cho số hữu tỉ b gọi là tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b
- Kí hiệu: a:b hoặc (b 0)
2. tỉ lệ thức. Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
+ tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số =
+ tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
Với a,b,c,d 0
ad= bc
=
=
=
=
+ TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau:
= = =
3. Căn bậc 2. Số vô tỉ.Số thực
+ C¨n bËc hai cña sè a kh«ng ©m lµ sè x sao cho
+ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
+ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
+ Số vô tỉ và số hữu tỉ gọi chung là số thực
II. áp dụng:
bi 1: tỡm x trong cỏc t? l? th?c
a. : 2x = : 1,5
b. =
Lời giải:
b. x.x = 2.8
= 16
=
x = 4
a. : 2x = :
: 2x =
2x = :
2x = . 6
2x = 7
x=
Bài 103/SGK : Theo hợp đồng 2 tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ 3: 5. Hỏi mỗi tổ được chia bao nhiêu nếu tổng số lãi là 12.800.000 đồng?
Giải:
Gọi số lãi của 2 tổ lần lượt là x, y ( đồng)
Ta có: x + y = 12.800.000 và =
Từ = = = = 1.600.000
x = 3. 1 600 000 = 4 800 000 (đồng)
y = 5. 1 600 000 = 8 000 000 ( đồng)
Vậy: Tổ thứ 1 được chia lãi 4 800 000 đồng
Tổ thứ 2 được chia lãi 8000 000 đồng
Bài 105/sgk: Tính giá trị của biểu thức:
a)
b)
Giải:
= 0,1 - 0,5 = - 0,4
= 0,5 . 10 - = 5 - 0,5 = 4,5
Kiến thức cần nhớ:
+ Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho
+ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
+ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
+ Số vô tỉ và số hữu tỉ gọi chung là số thực
Chân thành cảm ơn
sự có mặt của các thầy cô giáo
đến dự giờ dạy hội giảng
ôn tập chương I
Tiết 21
I. Lý thuy?t
1. T? s? c?a 2 s? h?u t?:
Thương của phép chia số hữu tỉ a cho số hữu tỉ b gọi là tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b
- Kí hiệu: a:b hoặc (b 0)
2. tỉ lệ thức. Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
+ tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số =
+ tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
Với a,b,c,d 0
ad= bc
=
=
=
=
+ TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau:
= = =
3. Căn bậc 2. Số vô tỉ.Số thực
+ C¨n bËc hai cña sè a kh«ng ©m lµ sè x sao cho
+ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
+ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
+ Số vô tỉ và số hữu tỉ gọi chung là số thực
II. áp dụng:
bi 1: tỡm x trong cỏc t? l? th?c
a. : 2x = : 1,5
b. =
Lời giải:
b. x.x = 2.8
= 16
=
x = 4
a. : 2x = :
: 2x =
2x = :
2x = . 6
2x = 7
x=
Bài 103/SGK : Theo hợp đồng 2 tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ 3: 5. Hỏi mỗi tổ được chia bao nhiêu nếu tổng số lãi là 12.800.000 đồng?
Giải:
Gọi số lãi của 2 tổ lần lượt là x, y ( đồng)
Ta có: x + y = 12.800.000 và =
Từ = = = = 1.600.000
x = 3. 1 600 000 = 4 800 000 (đồng)
y = 5. 1 600 000 = 8 000 000 ( đồng)
Vậy: Tổ thứ 1 được chia lãi 4 800 000 đồng
Tổ thứ 2 được chia lãi 8000 000 đồng
Bài 105/sgk: Tính giá trị của biểu thức:
a)
b)
Giải:
= 0,1 - 0,5 = - 0,4
= 0,5 . 10 - = 5 - 0,5 = 4,5
Kiến thức cần nhớ:
+ Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho
+ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
+ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
+ Số vô tỉ và số hữu tỉ gọi chung là số thực
Chân thành cảm ơn
sự có mặt của các thầy cô giáo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Tuyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)