Ôn tập Chương I. Số hữu tỉ. Số thực
Chia sẻ bởi Hà Hồng Thái |
Ngày 01/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Số hữu tỉ. Số thực thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Thứ 3 ngày 02 tháng 11 năm 2010
Tiết 21: ôn tập chương i (tiết 2)
Kiến thức ôn tập
1, Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
2) Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn,làm tròn số,
3) Số vô tỉ - Khái niệm căn bậc hai - số thực
1. Tỉ lệ thức :
a) §Þnh nghÜa
b) TÝnh chÊt 1:
c) TÝnh chÊt 2:
( Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa )
d) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau :
1 Tỉ lệ thức - TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau
a) §Þnh nghÜa
Bài Tập
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
d) TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau
Bài tập 133 (SBT-22)
Tỡm x trong tỷ lệ thức sau:
a) x : (-2,14) = (-3,12) : 1,2
Bài Tập
2. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
- Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
3. Làm tròn số
+ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số
thập phân vô hạn không tuần hoàn.
+ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn
tuần hoàn.
Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
4. Số vô tỉ - căn bậc hai - số thực
+ Số vô tỉ và số hữu tỉ gọi chung là
số thực
Gợi ý: Tính các căn bậc hai trước sau đó thực hiện phép tính
Các phép toán trong Q
Với a, b, c, d, m Z, m > 0
Phép cộng:
Phép trừ:
Phép nhân:
Phép chia:
Phép toán luỹ thừa: (Với x, y Q; m, n N)
* Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số
* Thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
* Luỹ thừa của luỹ thừa
* Luỹ thừa của một tích
* Luỹ thừa của một thương
Kiến thức cần nhớ:
Luyện tập
Bài tập 103 (SGK-50)
Theo hợp đồng, hai tổ s?n xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ 3 : 5. Hỏi mỗi tổ được chia bao nhiêu nếu tổng số lãi là 12 800 000đ?
=> x = 3. 1600000 = 4800000 (đ)
=> y = 5. 1600000 = 8000000 (đ)
- Gọi số lãi 2 tổ được chia là x và y đồng
Ta có:
Câu 2:
Bài 102(SGK):
Cách 1: Từ
Cách 2: p d?ng tớnh ch?t 1 c?a
t? l? th?c Ta lm theo so d? sau:
Cách 3: Đặt
(1)
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
Tiết 21: ôn tập chương i (tiết 2)
Kiến thức ôn tập
1, Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
2) Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn,làm tròn số,
3) Số vô tỉ - Khái niệm căn bậc hai - số thực
1. Tỉ lệ thức :
a) §Þnh nghÜa
b) TÝnh chÊt 1:
c) TÝnh chÊt 2:
( Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa )
d) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau :
1 Tỉ lệ thức - TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau
a) §Þnh nghÜa
Bài Tập
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
d) TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau
Bài tập 133 (SBT-22)
Tỡm x trong tỷ lệ thức sau:
a) x : (-2,14) = (-3,12) : 1,2
Bài Tập
2. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
- Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
3. Làm tròn số
+ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số
thập phân vô hạn không tuần hoàn.
+ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn
tuần hoàn.
Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
4. Số vô tỉ - căn bậc hai - số thực
+ Số vô tỉ và số hữu tỉ gọi chung là
số thực
Gợi ý: Tính các căn bậc hai trước sau đó thực hiện phép tính
Các phép toán trong Q
Với a, b, c, d, m Z, m > 0
Phép cộng:
Phép trừ:
Phép nhân:
Phép chia:
Phép toán luỹ thừa: (Với x, y Q; m, n N)
* Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số
* Thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
* Luỹ thừa của luỹ thừa
* Luỹ thừa của một tích
* Luỹ thừa của một thương
Kiến thức cần nhớ:
Luyện tập
Bài tập 103 (SGK-50)
Theo hợp đồng, hai tổ s?n xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ 3 : 5. Hỏi mỗi tổ được chia bao nhiêu nếu tổng số lãi là 12 800 000đ?
=> x = 3. 1600000 = 4800000 (đ)
=> y = 5. 1600000 = 8000000 (đ)
- Gọi số lãi 2 tổ được chia là x và y đồng
Ta có:
Câu 2:
Bài 102(SGK):
Cách 1: Từ
Cách 2: p d?ng tớnh ch?t 1 c?a
t? l? th?c Ta lm theo so d? sau:
Cách 3: Đặt
(1)
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Hồng Thái
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)