Ôn tập Chương I. Số hữu tỉ. Số thực
Chia sẻ bởi Trần Thị Hồng Nhung |
Ngày 01/05/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Số hữu tỉ. Số thực thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Thứ 2 ngày 12. 12. 2011
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ TỚI
DỰ GIỜ TIẾT CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP TOÁN
Môn: Đại số
Lớp: 7C – Trường THCS Thượng Cát
GV: Trần Thị Hồng Nhung
Tiết 36
1. Quan hệ giữa các tập hợp số Q, I, R
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. Kiến thức cần nhớ:
Q … I =
Q … R
I … R
R
Q
I
2. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
… nếu x 0
… nếu x < 0
x
x
- 5
1, (235)
1,24596...
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KÌ I
3. Các phép toán trong Q
Với a, b, c, d, m Z, m > 0
a) Phép cộng:
b) Phép trừ:
c) Phép nhân:
d) Phép chia:
Phép toán luỹ thừa:
(Với x, y Q; m, n N)
Hoàn thành các công thức sau:
x
1
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KÌ I
4. Tỉ lệ thức
a) Định nghĩa:
một tỉ lệ thức
b) Tính chất:
+ Tính chất 1:
Nếu
thì a.d = b.c
+ Tính chất 2:
c) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
c) I
a) Q
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KÌ I
II. Luyện tập:
1. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1. Điền các dấu (,,) thích hợp vào ô trống:
b) 0,1(35) I
d) I
e) – 4 R
g) I R
Bài 1 – PHT:
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KÌ I
Câu 2:
A. x = 7,25
B. x = -7,25
C. x = 7,25
D. Không câu nào đúng
| x | = 7,25 thì:
Câu 3:
thì:
D. Không có giá trị nào của x thỏa mãn
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KÌ I
Câu 4: Kết quả của phép chia 163 : 43 là:
A. 4
B. 43
C. 42
D. Kết quả khác
Câu 5: Từ tỉ lệ thức (a, b, c, d ≠ 0) ta có thể suy ra:
A.
B.
C.
D.
2. Bài tập tự luận:
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KÌ I
* Dạng 1: Thực hiện phép tính:
Bài 2 – PHT: Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể):
Bài 2 – PHT: Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể):
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KÌ I
* Dạng 2: Tìm x:
Bài 3 – PHT: Tìm x, y biết:
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KÌ I
và x.y = 54 (*)
Đặt
Thay x = 2k, y = 3k vào (*), ta được:
2k.3k = 54
6k2 = 54
k2 = 54 : 6
k2 = 9
k2 = 32 hoặc k2 = (- 3)2
k = 3 hoặc k = - 3
TH1: k = 3
TH2: k = 3
b) 7x = 3y và x – y = 16
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KÌ I
Bài 4. (Bài 6 – ĐC): Một đơn vị bộ đội gồm 56 người. Khi qua sông được xếp lên 4 thuyền theo thứ tự tỉ lệ với 2; 3; 4; 5. Tính số người ở mỗi thuyền.
Bài giải
Gọi ………………………...lần lượt là a, b, c, d (………) ( ………………)
Theo đề bài ta có: ………………………………….....
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
……………………………………………………
Vậy …………………………lần lượt là …, …, …, … (………)
số người ở mỗi thuyền
a, b, c, d N*
người
số người ở mỗi thuyền
người
20
5.4
16
4.4
12
3.4
8
2.4
8
12
16
20
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1) Ôn lại kiến thức và các dạng bài tập đã chữa.
2) Tiết sau ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị của hàm số.
3) Làm các bài tập 7,8 trong đề cương ôn tập.
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KÌ I
Trò chơi:Đuổi hình bắt chữ
đáp án: học vẹt
đáp án: đội sổ
GIẤU DỐT
sao chép
Bài tập về nhà
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1) Ôn lại kiến thức và các dạng bài tập đã chữa.
2) Tiết sau ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị của hàm số.
3) Làm các bài tập 7,8 trong đề cương ôn tập.
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ TỚI
DỰ GIỜ TIẾT CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP TOÁN
Môn: Đại số
Lớp: 7C – Trường THCS Thượng Cát
GV: Trần Thị Hồng Nhung
Tiết 36
1. Quan hệ giữa các tập hợp số Q, I, R
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. Kiến thức cần nhớ:
Q … I =
Q … R
I … R
R
Q
I
2. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
… nếu x 0
… nếu x < 0
x
x
- 5
1, (235)
1,24596...
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KÌ I
3. Các phép toán trong Q
Với a, b, c, d, m Z, m > 0
a) Phép cộng:
b) Phép trừ:
c) Phép nhân:
d) Phép chia:
Phép toán luỹ thừa:
(Với x, y Q; m, n N)
Hoàn thành các công thức sau:
x
1
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KÌ I
4. Tỉ lệ thức
a) Định nghĩa:
một tỉ lệ thức
b) Tính chất:
+ Tính chất 1:
Nếu
thì a.d = b.c
+ Tính chất 2:
c) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
c) I
a) Q
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KÌ I
II. Luyện tập:
1. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1. Điền các dấu (,,) thích hợp vào ô trống:
b) 0,1(35) I
d) I
e) – 4 R
g) I R
Bài 1 – PHT:
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KÌ I
Câu 2:
A. x = 7,25
B. x = -7,25
C. x = 7,25
D. Không câu nào đúng
| x | = 7,25 thì:
Câu 3:
thì:
D. Không có giá trị nào của x thỏa mãn
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KÌ I
Câu 4: Kết quả của phép chia 163 : 43 là:
A. 4
B. 43
C. 42
D. Kết quả khác
Câu 5: Từ tỉ lệ thức (a, b, c, d ≠ 0) ta có thể suy ra:
A.
B.
C.
D.
2. Bài tập tự luận:
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KÌ I
* Dạng 1: Thực hiện phép tính:
Bài 2 – PHT: Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể):
Bài 2 – PHT: Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể):
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KÌ I
* Dạng 2: Tìm x:
Bài 3 – PHT: Tìm x, y biết:
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KÌ I
và x.y = 54 (*)
Đặt
Thay x = 2k, y = 3k vào (*), ta được:
2k.3k = 54
6k2 = 54
k2 = 54 : 6
k2 = 9
k2 = 32 hoặc k2 = (- 3)2
k = 3 hoặc k = - 3
TH1: k = 3
TH2: k = 3
b) 7x = 3y và x – y = 16
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KÌ I
Bài 4. (Bài 6 – ĐC): Một đơn vị bộ đội gồm 56 người. Khi qua sông được xếp lên 4 thuyền theo thứ tự tỉ lệ với 2; 3; 4; 5. Tính số người ở mỗi thuyền.
Bài giải
Gọi ………………………...lần lượt là a, b, c, d (………) ( ………………)
Theo đề bài ta có: ………………………………….....
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
……………………………………………………
Vậy …………………………lần lượt là …, …, …, … (………)
số người ở mỗi thuyền
a, b, c, d N*
người
số người ở mỗi thuyền
người
20
5.4
16
4.4
12
3.4
8
2.4
8
12
16
20
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1) Ôn lại kiến thức và các dạng bài tập đã chữa.
2) Tiết sau ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị của hàm số.
3) Làm các bài tập 7,8 trong đề cương ôn tập.
Tiết 36
ÔN TẬP HỌC KÌ I
Trò chơi:Đuổi hình bắt chữ
đáp án: học vẹt
đáp án: đội sổ
GIẤU DỐT
sao chép
Bài tập về nhà
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1) Ôn lại kiến thức và các dạng bài tập đã chữa.
2) Tiết sau ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị của hàm số.
3) Làm các bài tập 7,8 trong đề cương ôn tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hồng Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)