Ôn tập Chương I. Số hữu tỉ. Số thực
Chia sẻ bởi Mai Thị Thu Hương |
Ngày 01/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Số hữu tỉ. Số thực thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 7C
KiỂM TRA BÀI CŨ
1. Số nào trong các số sau đây không là số hữu tỉ ?
A.4,5
B. 0
C.
D.
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
KiỂM TRA BÀI CŨ
2. Số hữu tỉ nào sau đây bằng với số hữu tỉ ?
A.
B.
C.
D. Cả A, B, C đúng
3. Số hữu tỉ nào sau đây là số hữu tỉ dương?
A.
B.
C. 0
D. Cả A, B, C đúng
Hai số hữu tỉ khi a.d =b.c
Số hữu tỉ lớn hơn không là số hữu tỉ dương
KiỂM TRA BÀI CŨ
4. Số hữu tỉ nào sau đây là số hữu tỉ âm ?
A.
B.
C. 0
D. Cả A, B, C đúng
5. Điền vào chỗ trống(…) các câu sau cho đúng ?
a. Với x = thì …..
b. Với x = thì …..
c. Với x = 0 thì …..
Số hữu tỉ nhỏ hơn không là số hữu tỉ âm
KiỂM TRA BÀI CŨ
6. Viết gọn tích sau dưới dạng một luỹ thừa
A. B. C.
Luỹ thừa số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ
KiỂM TRA BÀI CŨ
7. Điền vào chỗ trống(…) cho đúng các câu sau:
a/ Với x là số hữu tỉ thì xm.xn = …
b/ Với x là số hữu tỉ thì xm:xn = …
c/ Với x là số hữu tỉ thì (xm)n = …
d/ Với x,y là số hữu tỉ thì (x.y)n = …
e/ Với x,y là số hữu tỉ thì (x:y)n = …
Các công thức về luỹ thừa của số hữu tỉ
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
Hai số hữu tỉ khi a.d = b.c
Số hữu tỉ lớn hơn không là số hữu tỉ dương
Số hữu tỉ nhỏ hơn không là số hữu tỉ âm
Luỹ thừa số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ
Các công thức về luỹ thừa của số hữu tỉ
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Tính chất kết hợp
Gợi ý: dùng tính chất a.b – a.c = a. (b-c)
Dạng 2: Tìm x biết
Dạng 3: Tính giá trị biểu thức:
Với x = 1
TO
1
2
3
7
4
6
8
5
D 88
ĐÁP ÁN
A 1264
B 1216
C 128
Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa?
68.28 = ?
ĐÁP ÁN ĐÚNG C
MENU
D 310
ĐÁP ÁN
A 30
B 31
C 210
Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa?
610:210 = ?
ĐÁP ÁN ĐÚNG D
MENU
D
ĐÁP ÁN
A
B
C
ĐÁP ÁN ĐÚNG B
Kết quả = ?
MENU
ĐÁP ÁN
A
Nếu thì x = ?
MENU
B
C 0
D Cả A, B đúng
ĐÁP ÁN ĐÚNG D
D
ĐÁP ÁN
A
B
C
Kết quả = ?
ĐÁP ÁN ĐÚNG A
MENU
ĐÁP ÁN
A. -2
Kết quả = ?
MENU
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN ĐÚNG A
ĐÁP ÁN
A.
Phân số bằng với phân số nào?
MENU
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN ĐÚNG C
CHC M?NG B?N D NH?N DU?C PH?N QU MAY M?N
MENU
* Lý thuyết:
Học kỹ nội dung các phần lý thuyết đã ôn.
* Bài tập:
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm tiếp bài tập: 96c,d + 97 + 98 + 99+101 sgk * Chuẩn bị:
- Chuẩn bị các câu hỏi ôn chương 6,7,8,9,10
- Xem lại các dạng bài tập về tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, các phép tính chứa căn thức.
KiỂM TRA BÀI CŨ
1. Số nào trong các số sau đây không là số hữu tỉ ?
A.4,5
B. 0
C.
D.
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
KiỂM TRA BÀI CŨ
2. Số hữu tỉ nào sau đây bằng với số hữu tỉ ?
A.
B.
C.
D. Cả A, B, C đúng
3. Số hữu tỉ nào sau đây là số hữu tỉ dương?
A.
B.
C. 0
D. Cả A, B, C đúng
Hai số hữu tỉ khi a.d =b.c
Số hữu tỉ lớn hơn không là số hữu tỉ dương
KiỂM TRA BÀI CŨ
4. Số hữu tỉ nào sau đây là số hữu tỉ âm ?
A.
B.
C. 0
D. Cả A, B, C đúng
5. Điền vào chỗ trống(…) các câu sau cho đúng ?
a. Với x = thì …..
b. Với x = thì …..
c. Với x = 0 thì …..
Số hữu tỉ nhỏ hơn không là số hữu tỉ âm
KiỂM TRA BÀI CŨ
6. Viết gọn tích sau dưới dạng một luỹ thừa
A. B. C.
Luỹ thừa số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ
KiỂM TRA BÀI CŨ
7. Điền vào chỗ trống(…) cho đúng các câu sau:
a/ Với x là số hữu tỉ thì xm.xn = …
b/ Với x là số hữu tỉ thì xm:xn = …
c/ Với x là số hữu tỉ thì (xm)n = …
d/ Với x,y là số hữu tỉ thì (x.y)n = …
e/ Với x,y là số hữu tỉ thì (x:y)n = …
Các công thức về luỹ thừa của số hữu tỉ
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
Hai số hữu tỉ khi a.d = b.c
Số hữu tỉ lớn hơn không là số hữu tỉ dương
Số hữu tỉ nhỏ hơn không là số hữu tỉ âm
Luỹ thừa số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ
Các công thức về luỹ thừa của số hữu tỉ
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Tính chất kết hợp
Gợi ý: dùng tính chất a.b – a.c = a. (b-c)
Dạng 2: Tìm x biết
Dạng 3: Tính giá trị biểu thức:
Với x = 1
TO
1
2
3
7
4
6
8
5
D 88
ĐÁP ÁN
A 1264
B 1216
C 128
Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa?
68.28 = ?
ĐÁP ÁN ĐÚNG C
MENU
D 310
ĐÁP ÁN
A 30
B 31
C 210
Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa?
610:210 = ?
ĐÁP ÁN ĐÚNG D
MENU
D
ĐÁP ÁN
A
B
C
ĐÁP ÁN ĐÚNG B
Kết quả = ?
MENU
ĐÁP ÁN
A
Nếu thì x = ?
MENU
B
C 0
D Cả A, B đúng
ĐÁP ÁN ĐÚNG D
D
ĐÁP ÁN
A
B
C
Kết quả = ?
ĐÁP ÁN ĐÚNG A
MENU
ĐÁP ÁN
A. -2
Kết quả = ?
MENU
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN ĐÚNG A
ĐÁP ÁN
A.
Phân số bằng với phân số nào?
MENU
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN ĐÚNG C
CHC M?NG B?N D NH?N DU?C PH?N QU MAY M?N
MENU
* Lý thuyết:
Học kỹ nội dung các phần lý thuyết đã ôn.
* Bài tập:
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm tiếp bài tập: 96c,d + 97 + 98 + 99+101 sgk * Chuẩn bị:
- Chuẩn bị các câu hỏi ôn chương 6,7,8,9,10
- Xem lại các dạng bài tập về tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, các phép tính chứa căn thức.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thị Thu Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)