Ôn tập Chương I. Số hữu tỉ. Số thực
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Chiêu Quân |
Ngày 01/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Số hữu tỉ. Số thực thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Đống Đa
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Người thực hiện: NGUYỄN XUÂN CHIÊU QUÂN
Kiểm tra bài cũ
1. Số nào trong các số sau đây không là số hữu tỉ ?
A. 1,5
B. 0
C.
D.
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
Tiết 21 ÔN TẬP CHƯƠNG I
2. Số hữu tỉ nào sau đây bằng với số hữu tỉ ?
A.
B.
C.
D. Cả A, B, C đúng
3. Số hữu tỉ nào sau đây là số hữu tỉ dương?
A.
B.
C. 0
D. Cả A, B, C đúng
Hai số hữu tỉ khi a.d =b.c
Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương
4. Số hữu tỉ nào sau đây là số hữu tỉ âm?
A.
B.
C. 0
D. Cả A, B, C đúng
5. Điền vào chỗ trống(…) các câu sau cho đúng?
a. Với x = thì …..
b. Với x = thì …..
c. Với x = 0 thì …..
Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm
6. Viết gọn tích sau dưới dạng một luỹ thừa
A. B. C. D.
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ
7. Điền vào chỗ trống (…) cho đúng các câu sau:
a/ Với x là số hữu tỉ thì xm.xn = …
b/ Với x là số hữu tỉ thì xm:xn = …
c/ Với x là số hữu tỉ thì (xm)n = …
d/ Với x,y là số hữu tỉ thì (x.y)n = …
e/ Với x,y là số hữu tỉ thì (x:y)n = …
Các công thức về luỹ thừa của số hữu tỉ
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
Hai số hữu tỉ khi a.d =b.c
Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương
Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ
Các công thức về luỹ thừa của số hữu tỉ
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Gợi ý: Dùng tính chất kết hợp
Gợi ý: Dùng tính chất a.b – a.c = a.(b-c)
Dạng 2: Tìm x, biết
Bài Tập
TO
TRÒ CHƠI
CON SỐ MAY MẮN
1
2
3
7
4
6
8
5
D 88
ĐÁP ÁN
A 1264
B 1216
C 128
Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa?
68.28 = ?
ĐÁP ÁN ĐÚNG C
MENU
D 310
ĐÁP ÁN
A 20
B 21
C 210
Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa?
610:210 = ?
ĐÁP ÁN ĐÚNG D
MENU
D
ĐÁP ÁN
A
B
C
ĐÁP ÁN ĐÚNG A
Kết quả = ?
MENU
ĐÁP ÁN
A
Nếu thì x = ?
MENU
B
C 0
D Cả A, B đúng
ĐÁP ÁN ĐÚNG D
D
ĐÁP ÁN
A
B
C
Kết quả = ?
ĐÁP ÁN ĐÚNG A
MENU
ĐÁP ÁN
A. -2
Kết quả = ?
MENU
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN ĐÚNG A
ĐÁP ÁN
A.
Phân số bằng với phân số nào?
MENU
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN ĐÚNG C
* BÀI TẬP CỦNG CỐ
1/ 4,5 : 5 = x : 8 thì x = …….
2/ 18 : x = x : 2 thì x = ……..
3/Ta nói 5 và ….. là căn bậc hai của ………
Ta nói 8 và …..là căn bậc hai của……….
4/ | x| = 5 thì x =……..
5/ √ x = 3 thì x = ……
6/ √66 là số………
7/Nếu a là số thực thì a là số ………….hoặc là số………
Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng…………….
8/Chọn câu đúng? Câu sai?
a)√3 = 9 b)√9 = 3 c)-√9 = -3 d) √9 = ± 3
* Lý thuyết:
Học kỹ nội dung các phần lý thuyết đã ôn.
Bài tập:
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm tiếp bài tập: 98cd ;103;105/sgk trang49,50
37ac/sgk trang 22
56/sgk trang 30
Chuẩn bị:
- Chuẩn bị cho bài kiểm tra 45 phút.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Người thực hiện: NGUYỄN XUÂN CHIÊU QUÂN
Kiểm tra bài cũ
1. Số nào trong các số sau đây không là số hữu tỉ ?
A. 1,5
B. 0
C.
D.
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
Tiết 21 ÔN TẬP CHƯƠNG I
2. Số hữu tỉ nào sau đây bằng với số hữu tỉ ?
A.
B.
C.
D. Cả A, B, C đúng
3. Số hữu tỉ nào sau đây là số hữu tỉ dương?
A.
B.
C. 0
D. Cả A, B, C đúng
Hai số hữu tỉ khi a.d =b.c
Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương
4. Số hữu tỉ nào sau đây là số hữu tỉ âm?
A.
B.
C. 0
D. Cả A, B, C đúng
5. Điền vào chỗ trống(…) các câu sau cho đúng?
a. Với x = thì …..
b. Với x = thì …..
c. Với x = 0 thì …..
Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm
6. Viết gọn tích sau dưới dạng một luỹ thừa
A. B. C. D.
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ
7. Điền vào chỗ trống (…) cho đúng các câu sau:
a/ Với x là số hữu tỉ thì xm.xn = …
b/ Với x là số hữu tỉ thì xm:xn = …
c/ Với x là số hữu tỉ thì (xm)n = …
d/ Với x,y là số hữu tỉ thì (x.y)n = …
e/ Với x,y là số hữu tỉ thì (x:y)n = …
Các công thức về luỹ thừa của số hữu tỉ
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
Hai số hữu tỉ khi a.d =b.c
Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương
Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ
Các công thức về luỹ thừa của số hữu tỉ
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Gợi ý: Dùng tính chất kết hợp
Gợi ý: Dùng tính chất a.b – a.c = a.(b-c)
Dạng 2: Tìm x, biết
Bài Tập
TO
TRÒ CHƠI
CON SỐ MAY MẮN
1
2
3
7
4
6
8
5
D 88
ĐÁP ÁN
A 1264
B 1216
C 128
Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa?
68.28 = ?
ĐÁP ÁN ĐÚNG C
MENU
D 310
ĐÁP ÁN
A 20
B 21
C 210
Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa?
610:210 = ?
ĐÁP ÁN ĐÚNG D
MENU
D
ĐÁP ÁN
A
B
C
ĐÁP ÁN ĐÚNG A
Kết quả = ?
MENU
ĐÁP ÁN
A
Nếu thì x = ?
MENU
B
C 0
D Cả A, B đúng
ĐÁP ÁN ĐÚNG D
D
ĐÁP ÁN
A
B
C
Kết quả = ?
ĐÁP ÁN ĐÚNG A
MENU
ĐÁP ÁN
A. -2
Kết quả = ?
MENU
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN ĐÚNG A
ĐÁP ÁN
A.
Phân số bằng với phân số nào?
MENU
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN ĐÚNG C
* BÀI TẬP CỦNG CỐ
1/ 4,5 : 5 = x : 8 thì x = …….
2/ 18 : x = x : 2 thì x = ……..
3/Ta nói 5 và ….. là căn bậc hai của ………
Ta nói 8 và …..là căn bậc hai của……….
4/ | x| = 5 thì x =……..
5/ √ x = 3 thì x = ……
6/ √66 là số………
7/Nếu a là số thực thì a là số ………….hoặc là số………
Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng…………….
8/Chọn câu đúng? Câu sai?
a)√3 = 9 b)√9 = 3 c)-√9 = -3 d) √9 = ± 3
* Lý thuyết:
Học kỹ nội dung các phần lý thuyết đã ôn.
Bài tập:
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm tiếp bài tập: 98cd ;103;105/sgk trang49,50
37ac/sgk trang 22
56/sgk trang 30
Chuẩn bị:
- Chuẩn bị cho bài kiểm tra 45 phút.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Chiêu Quân
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)