Ôn tập Chương I. Số hữu tỉ. Số thực
Chia sẻ bởi Trần Trung Kiên |
Ngày 01/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Số hữu tỉ. Số thực thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
z
Trường THCS Trần Thái Tông
Giáo viên: Trần Trung Kiên
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ
Chúc các em có giờ học bổ ích
N: Tập hợp các số tự nhiên
Z: Tập hợp các số nguyên
Q: Tập hợp các số hữu tỉ
I: Tập hợp các số vô tỉ
R: Tập hợp các số thực
Các tập hợp số đã học
TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1)
I. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R
N: Tập hợp các số tự nhiên
Z: Tập hợp các số nguyên
Q: Tập hợp các số hữu tỉ
I: Tập hợp các số vô tỉ
R: Tập hợp các số thực
Các tập hợp số đã học
TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1)
I. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R
Sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa các tập hợp
Số tự nhiên
Số nguyên âm
Số hữu tỉ
không nguyên
Số nguyên
Số hữu tỉ
Số vô tỉ
Số thực
-7
-35
.12
.1
.0
2,1357…
Z
Q
R
N
.
.
.
.
.
.
0,5
TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1)
I. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R
Sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa các tập hợp
Số tự nhiên
Số nguyên âm
Số hữu tỉ
không nguyên
Số nguyên
Số hữu tỉ
Số vô tỉ
Số thực
TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1)
I. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R
II. Số hữu tỉ
1. Các qui tắc, định nghĩa
Điền vào chỗ (…) nội dung thích hợp:
viết được dưới dạng phân số
số hữu tỉ lớn hơn 0
số hữu tỉ nhỏ hơn 0
với ….
f) GTTĐ của số hữu tỉ x được xác định :
g) Với mọi ta luôn có :
b) Số hữu tỉ dương là………
a) Số hữu tỉ là số ………………………
c) Số hữu tỉ âm là………
d) Số hữu tỉ 0 không phải là số hữu tỉ…..
cũng không phải là……
số hữu tỉ âm
dương
e) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x, kí hiệu
là , là ……………. từ điểm x ……
khoảng cách
tới điểm
0 trên trục số
… nếu
… nếu …..
TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1)
I. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R
II. Số hữu tỉ
1. Các qui tắc, định nghĩa
2. Các phép toán trong Q
Phép toán luỹ thừa:
Với x, y Q; m,n N
Với a, b, c, d, m Z, m > 0
Phép cộng: ……..
Phép trừ: ……
Phép nhân: ……..
Phép chia: ………
TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1)
I. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R
II. Số hữu tỉ
1. Các qui tắc, định nghĩa
2. Các phép toán trong Q
III. Bài tập
TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1)
Bài 96a,b (48 SGK): Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a)
b)
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Tính chất kết hợp
Dùng tính chất:
a.b – a.c = a. (b-c)
Bài 96a,b (48/SGK): Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a)
b)
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 99a (49/SGK):Tính giá trị của các biểu thức sau:
Hoạt động nhóm
Bài 96a,b (48/SGK): Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a)
b)
a)
c)
Dạng 2: Tìm x, y
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 98a,c(49/SGK) Tìm y, biết
Bài 101d (49/SGK) Tìm x, biết
Gợi ý: đưa về dạng
-Nếu m>0 thì
-Nếu m<0 thì không có giá trị nào của x
Bài 99a (49/SGK):Tính giá trị của các biểu thức sau:
d)
Giải
*
*
Vậy
hoặc
TRÒ CHƠI
CON SỐ MAY MẮN
1
2
3
6
4
5
A.
B.
C.
D.
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Đúng rồi
A. Nếu a là số tự nhiên thì a cũng là số hữu tỉ
Câu 2: Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai?
B. Số 0 là số hữu tỉ nhỏ nhất
C. Nếu a là số nguyên khác 0 thì a>-a
D. Mọi số tự nhiên đều là số nguyên dương
Đúng
Sai
Sai
Sai
A.
B.
C.
D.
Sai rồi
Sai rồi
Đúng rồi
Sai rồi
Câu 3: Kết quả của là:
A.
B.
C.
D.
Đúng rồi
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 4: thì x bằng:
A. -12
B. 12
C. 12 hoặc -12
D. Không tồn tại giá trị nào của x
Sai rồi
Đúng rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 5: Kết quả lxl = -12 thì x bằng:
A.
B.
C.
D.
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Đúng rồi
Câu 6: Kết quả của bằng:
1. Học bài
Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lại lý thuyết và các bài đã ôn.
- Trả lời các câu hỏi còn lại trang 46/SGK
- Bài về nhà : 96(c,d),97, 98(b,d), 99(Q) (SGK/48;49); 133, 140 (SBT/ 22;23)
Trường THCS Trần Thái Tông
Giáo viên: Trần Trung Kiên
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ
Chúc các em có giờ học bổ ích
N: Tập hợp các số tự nhiên
Z: Tập hợp các số nguyên
Q: Tập hợp các số hữu tỉ
I: Tập hợp các số vô tỉ
R: Tập hợp các số thực
Các tập hợp số đã học
TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1)
I. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R
N: Tập hợp các số tự nhiên
Z: Tập hợp các số nguyên
Q: Tập hợp các số hữu tỉ
I: Tập hợp các số vô tỉ
R: Tập hợp các số thực
Các tập hợp số đã học
TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1)
I. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R
Sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa các tập hợp
Số tự nhiên
Số nguyên âm
Số hữu tỉ
không nguyên
Số nguyên
Số hữu tỉ
Số vô tỉ
Số thực
-7
-35
.12
.1
.0
2,1357…
Z
Q
R
N
.
.
.
.
.
.
0,5
TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1)
I. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R
Sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa các tập hợp
Số tự nhiên
Số nguyên âm
Số hữu tỉ
không nguyên
Số nguyên
Số hữu tỉ
Số vô tỉ
Số thực
TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1)
I. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R
II. Số hữu tỉ
1. Các qui tắc, định nghĩa
Điền vào chỗ (…) nội dung thích hợp:
viết được dưới dạng phân số
số hữu tỉ lớn hơn 0
số hữu tỉ nhỏ hơn 0
với ….
f) GTTĐ của số hữu tỉ x được xác định :
g) Với mọi ta luôn có :
b) Số hữu tỉ dương là………
a) Số hữu tỉ là số ………………………
c) Số hữu tỉ âm là………
d) Số hữu tỉ 0 không phải là số hữu tỉ…..
cũng không phải là……
số hữu tỉ âm
dương
e) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x, kí hiệu
là , là ……………. từ điểm x ……
khoảng cách
tới điểm
0 trên trục số
… nếu
… nếu …..
TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1)
I. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R
II. Số hữu tỉ
1. Các qui tắc, định nghĩa
2. Các phép toán trong Q
Phép toán luỹ thừa:
Với x, y Q; m,n N
Với a, b, c, d, m Z, m > 0
Phép cộng: ……..
Phép trừ: ……
Phép nhân: ……..
Phép chia: ………
TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1)
I. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R
II. Số hữu tỉ
1. Các qui tắc, định nghĩa
2. Các phép toán trong Q
III. Bài tập
TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1)
Bài 96a,b (48 SGK): Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a)
b)
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Tính chất kết hợp
Dùng tính chất:
a.b – a.c = a. (b-c)
Bài 96a,b (48/SGK): Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a)
b)
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 99a (49/SGK):Tính giá trị của các biểu thức sau:
Hoạt động nhóm
Bài 96a,b (48/SGK): Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a)
b)
a)
c)
Dạng 2: Tìm x, y
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 98a,c(49/SGK) Tìm y, biết
Bài 101d (49/SGK) Tìm x, biết
Gợi ý: đưa về dạng
-Nếu m>0 thì
-Nếu m<0 thì không có giá trị nào của x
Bài 99a (49/SGK):Tính giá trị của các biểu thức sau:
d)
Giải
*
*
Vậy
hoặc
TRÒ CHƠI
CON SỐ MAY MẮN
1
2
3
6
4
5
A.
B.
C.
D.
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Đúng rồi
A. Nếu a là số tự nhiên thì a cũng là số hữu tỉ
Câu 2: Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai?
B. Số 0 là số hữu tỉ nhỏ nhất
C. Nếu a là số nguyên khác 0 thì a>-a
D. Mọi số tự nhiên đều là số nguyên dương
Đúng
Sai
Sai
Sai
A.
B.
C.
D.
Sai rồi
Sai rồi
Đúng rồi
Sai rồi
Câu 3: Kết quả của là:
A.
B.
C.
D.
Đúng rồi
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 4: thì x bằng:
A. -12
B. 12
C. 12 hoặc -12
D. Không tồn tại giá trị nào của x
Sai rồi
Đúng rồi
Sai rồi
Sai rồi
Câu 5: Kết quả lxl = -12 thì x bằng:
A.
B.
C.
D.
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Đúng rồi
Câu 6: Kết quả của bằng:
1. Học bài
Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lại lý thuyết và các bài đã ôn.
- Trả lời các câu hỏi còn lại trang 46/SGK
- Bài về nhà : 96(c,d),97, 98(b,d), 99(Q) (SGK/48;49); 133, 140 (SBT/ 22;23)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Trung Kiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)