Ôn tập Chương I. Số hữu tỉ. Số thực

Chia sẻ bởi Lưu Hữu Thuấn | Ngày 01/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Số hữu tỉ. Số thực thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

KIểM TRA BàI Cũ
Tìm x, biết:


Giải
Thứ 3 ngày 03 tháng 11 năm 2015
Tiết 21: ôn tập chương i (tiết 2)
Kiến thức ôn tập
I. Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
II. Làm tròn số
III. Số vô tỉ. Căn bậc hai
IV. Số thực.
Lí thuyết
Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Thế nào là số thập phân hữu hạn? Thế nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?

Các phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? Các phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
II. Làm tròn số
Trường hợp 1:
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
Trường hợp 2:
Nếu chữ số đầu trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
Bài tập: Điền vào chỗ trống(.):

.. (Làm tròn đến chữ số hàng chục)
b) 1945 1900(.......)
c) 84,6235816 .....(Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)


80
Làm tròn trăm
84,624
III. Số vô tỉ. Căn bậc hai.
1. Số vô tỉ.
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I
2. Căn bậc hai.
a) Định nghĩa căn bậc hai.
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
2. Chú ý:
Một số dương a có hai căn bậc hai là 2 số đối nhau: một số dương kí hiệu và một số âm kí hiệu
Ta có:
Số 0 có đúng một căn bậc hai là 0 ( )
Số âm không có căn bậc hai.



Bài tập: Điền kí hiệu ( ) thích hợp vào ô vuông:
Q; Q; I 2,5(4) Q;
R 0,(16) I Q R; I R
III. Số thực:
Định nghĩa số thực
Số thực gồm số vô tỉ và số hữu tỉ.
Tập hợp các số thực được kí hiệu là R



Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa chúng?
Các tập hợp đã học là: N; Z; Q; I; R
Mối quan hệ giữa các tập hợp là:
2. So sánh số thực
Để so sánh các số thực ta có thể viết các số thực dưới dạng số thập phân và so sánh các số thập phân với nhau, từ đó so sánh các số thực
3. Trục số thực
Vì tất cả các số thực khi biểu diễn trên trục số đã lấp đầy trục số nên trục số được gọi là trục số thực
Bài tập 1: Làm tròn số 826539 đến:
Chữ số hàng chục;
Chữ số hàng trăm;
Chữ số hàng nghìn
Giải
(Làm tròn trăm)
(Làm tròn chục)
(Làm tròn nghìn)
B. Bài tập
Bài tập 2: Tính giá trị biểu thức

Giải:



Bài tập 3: So sánh:
a) và 3; b) và 9
Giải
a) Vì 3 = và 8<9 nên < hay < 3
b) Vì 9 = và 85>81 nên > hay > 9
Bài tập 4: (Bài tập 103-SGK)
Theo hợp đồng, hai tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ 3:5. Hỏi mỗi tổ được chia bao nhiêu nếu tổng số lãi là
12 800 000 đồng
Giải
Gọi số lãi của các tổ là x và y (xTheo bài ra ta có x + y = 12 800 000 và
�p d?ng tớnh ch?t c?a dóy t? s? b?ng nhau, ta cú:


Vậy số tiền lại của mỗi tổ là 4 800 000đ và 8 000 000đ

Bài tâp 5: Làm tròn số 19,85372 đến
Hàng đơn vị; b) Chữ số thập phân thứ nhất;
c) Hàng phần trăm; d) Hàng phần nghìn
Giải
a) 19,85372 20 ; b) 19,85372 19,9
c) 19,85372 19,85; d) 19,85372 19,854
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lưu Hữu Thuấn
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)