Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Chia sẻ bởi Lê Quang Tuyến |
Ngày 25/04/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 38
ôn tập chương i
ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Các kiến thức cơ bản trong chươngI
1/ Tập hợp , phần tử của tập hợp
2/ Phép cộng và phép nhân số tự nhiên
3/ Phép trừ hai số tự nhiên
4/ Phép chia
6/ Luỷ thừa với số mũ tự nhiên
7/ Tính chất chia hết của một tổng
8/ Dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9
9/ Số nguyên tố , hợp số
10/ ước chung, bội chung,ƯCLN , BCNN
A/ Lý THYếT
Câu 1: Nêu các cách viết một tập hợp ?
áp dụng : Viết tập hợp sau bằng các cách :
Tập hợp A các số tự nhiên từ 10 đến 45 .
Viết một tập hợp có 2 cách viết :
C1: liệt kê các phần tử của tập hợp .
C2: Chỉ ra tính đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó .
Câu2: Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán , kết hợp ,phép cộng phép nhân , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ?
Phép cộng
a/ a+ b = b + a
b/ ( a + b ) + c = a + ( b + c )
c/ a + o = o + a = a
Phép nhân
a/ a . b = b . a
b/(a . b ) c = a. (b . c )
c/ a . 1 = 1 . a = a
a . ( b + c ) = a.b + a.c
áp dụng tính:
164 . 53 + 47 . 164
= 164
( 53 + 47 )
= 164 . 100
= 16400
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi có số tự nhiên k sao cho a = b. k
Câu 3 Em hãy điền các dấu .... để được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a ?
Luỹ thừa bậc n của a là ....... của n . Mỗi thừa số bằng
tích
thừa số bằng nhau
a
Tổng quát:
=
n thừa số
Câu 4
Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?
a/ Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
b/Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
B/ Bài tập
Em hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính :
Phép tính luỹ thừa
Nhân và chia
Phép cộng và trừ
+/ Có dấu ngoặc:
+/ Không có dấu ngoặc
()
[ ]
{}
Bài 160: Thực hiện phép tính
a/ 204 - 84 : 12
= 204 - 7 =
= 120 + 36 - 35
= 156 - 35 =
197
= 15 .8 + 4 .9 - 5 .7
121
Bài160
c/
+
= 125 +
32
= 157
Loại 2: Tìm một số tự nhiên x
Bài 161/63 Tìm số tự nhiên x biết
b/
+) Với x=0 thì ta được đẳng thức đúng
Vậy x= 0 hoặc x=1
Bài 163/63 :
Hãy tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ đi 8, sau đó chia cho 4 thì được 7
Giải: Gọi số tự nhiên cần tìm là x
Theo bài ra ta có : (3x - 8 ) : 4 = 7
Về nhà tự giải : Đáp số x=12
Về nhà ôn tiếp các câu hỏi ôn tập từ câu 6 đến câu 10 trang 61 và làm các bài tập 165;166; 167;168/63
ôn tập chương i
ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Các kiến thức cơ bản trong chươngI
1/ Tập hợp , phần tử của tập hợp
2/ Phép cộng và phép nhân số tự nhiên
3/ Phép trừ hai số tự nhiên
4/ Phép chia
6/ Luỷ thừa với số mũ tự nhiên
7/ Tính chất chia hết của một tổng
8/ Dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9
9/ Số nguyên tố , hợp số
10/ ước chung, bội chung,ƯCLN , BCNN
A/ Lý THYếT
Câu 1: Nêu các cách viết một tập hợp ?
áp dụng : Viết tập hợp sau bằng các cách :
Tập hợp A các số tự nhiên từ 10 đến 45 .
Viết một tập hợp có 2 cách viết :
C1: liệt kê các phần tử của tập hợp .
C2: Chỉ ra tính đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó .
Câu2: Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán , kết hợp ,phép cộng phép nhân , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ?
Phép cộng
a/ a+ b = b + a
b/ ( a + b ) + c = a + ( b + c )
c/ a + o = o + a = a
Phép nhân
a/ a . b = b . a
b/(a . b ) c = a. (b . c )
c/ a . 1 = 1 . a = a
a . ( b + c ) = a.b + a.c
áp dụng tính:
164 . 53 + 47 . 164
= 164
( 53 + 47 )
= 164 . 100
= 16400
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi có số tự nhiên k sao cho a = b. k
Câu 3 Em hãy điền các dấu .... để được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a ?
Luỹ thừa bậc n của a là ....... của n . Mỗi thừa số bằng
tích
thừa số bằng nhau
a
Tổng quát:
=
n thừa số
Câu 4
Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?
a/ Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
b/Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
B/ Bài tập
Em hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính :
Phép tính luỹ thừa
Nhân và chia
Phép cộng và trừ
+/ Có dấu ngoặc:
+/ Không có dấu ngoặc
()
[ ]
{}
Bài 160: Thực hiện phép tính
a/ 204 - 84 : 12
= 204 - 7 =
= 120 + 36 - 35
= 156 - 35 =
197
= 15 .8 + 4 .9 - 5 .7
121
Bài160
c/
+
= 125 +
32
= 157
Loại 2: Tìm một số tự nhiên x
Bài 161/63 Tìm số tự nhiên x biết
b/
+) Với x=0 thì ta được đẳng thức đúng
Vậy x= 0 hoặc x=1
Bài 163/63 :
Hãy tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ đi 8, sau đó chia cho 4 thì được 7
Giải: Gọi số tự nhiên cần tìm là x
Theo bài ra ta có : (3x - 8 ) : 4 = 7
Về nhà tự giải : Đáp số x=12
Về nhà ôn tiếp các câu hỏi ôn tập từ câu 6 đến câu 10 trang 61 và làm các bài tập 165;166; 167;168/63
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quang Tuyến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)