Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Thủy |
Ngày 25/04/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường trung học cơ sở Kim lan
Tiết 37
ôn tập chương 1
Năm học 2009 - 2010
I . ôn tập lý thuyết
1 . Viết dạng tổng quát tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng và phép nhân , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng .
Phép cộng
Phép nhân
Giao hoán
a + b = b + a
a . b = b . a
Kết hợp
(a + b) + c = a + (b + c)
(a . b) . c = a . (b . c)
cộng với số 0
a + 0 = 0 + a = a
nhân với số 1
a . 1 = 1 . a = a
phân phối của phép nhân với phép cộng
a . (b + c) = a . b + a . c
Luỹ thừa bậc n của a là ........ của n ..................................., mỗi thừa số bằng ...
an = .........................(n ? 0)
a gọi là...............; n gọi là .....................
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là ...
tích
Thừa số bằng nhau
a
3 . Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số :
am . an = am + n
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số :
am : an = am - n (a ? 0 ; m ? n)
cơ số
số mũ .
2 . Em hãy điền vào chỗ có dấu ... để được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a .
phép nâng lên luỹ thừa
3 . Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , chia hai luỹ thừa cùng cơ số .
4 . Nêu điều kiện để a chia hết cho b (b ? 0) .
Nêu điều kiện để a trừ được cho b .
4 . a chia hết cho b (b ? 0) nếu có q ? N sao cho a = b . q
a - b thực hiện được ? a ? b (a ; b ? N) .
Câu hỏi
Trả lời
Bài 160 - trang 63 SGK .
Thực hiện phép tính :
a) 204 - 84 : 12 ;
b) 15 . 23 + 4 . 32 - 5 . 7 ;
c) 56 : 53 + 23 . 22 ;
d) 164 . 53 + 47 . 164 .
II . luyện tập :
Dạng 1 : Thực hiện phép tính :
Giải :
a) 204 - 84 : 12 = 204 - 7 = 197 .
b) 15 . 23 + 4 . 32 - 5 . 7
= 15 . 8 + 4 . 9 - 35
= 120 + 36 - 35 = 121
c) 56 : 53 + 23 . 22 = 53 + 25
= 125 + 32 = 157
d) 164 . 53 + 47 . 164
= 164. (53 + 47)
= 164 . 100 = 16 400 .
2 . Bài 161 - trang 63(SGK)
Tìm số tự nhiên x , biết :
a) 219 - 7.(x + 1) = 100 ;
b) (3x - 6) . 3 = 34 .
Dạng 2 : Toán tìm số chưa biết :
a) 219 - 7.(x + 1) = 100
7.(x + 1) = 219 - 100 (tìm số trừ)
7.(x + 1) = 119
x + 1 = 119 : 7 (tìm thừa số chưa biết)
x + 1 = 17
x = 17 - 1 (tìm số hạng chưa biết)
x = 16 .
b) (3x - 6) . 3 = 34
3x - 6 = 34 : 3
3x - 6 = 33 = 27
3x = 27 + 6
3x = 33
x = 33 : 3
x = 11.
Bài giải :
Bài 164 - trang 63 (SGK)
Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố :
(1000 + 1) : 11 b) 142 + 52 + 22
c) 29 . 31 + 144 : 122 d) 333 : 3 + 225 : 152
a) (1000 + 1) : 11 = 1001 : 11 = 91
Phân tích ra thừa số nguyên tố : 91 = 7 . 13
b) 142 + 52 + 22 = 196 + 25 + 4 = 225
Phân tích ra thừa số nguyên tố : 225 = 32 . 52
c) 29 . 31 + 144 : 122 = 29 . 31 + 144 : 144
= 899 + 1 = 900
Phân tích ra thừa số nguyên tố : 900 = 22 . 3 . 52 .
d) 333 : 3 + 225 : 152 = 111 + 225 : 225
= 111 + 1 = 112
Phân tích ra thừa số nguyên tố : 112 = 24 . 7
Bài giải :
Bài 162 - trang 63 (SGK)
Tìm số tự nhiên x , biết rằng nếu nhân số đó với 3 rồi trừ đi 8 , sau đó chia cho 4 thì được 7 .
Gọi số tự nhiên phải tìm là x , theo đề bài ta có :
(3x - 8) : 4 = 7
3x - 8 = 4 . 7
3x - 8 = 28
3x = 28 + 8
3x = 36
x = 36 : 3
x = 12
HS giải :
- Học ôn lại bài . Chuẩn bị tốt cho ôn tập chương 1(tiếp theo) .
- Ôn tập lý thuyết từ câu 5 đến câu 10 (trang 61)
- Làm các bài tập 165 ; 166 ; 167 (SGK - trang 63)
và các bài 203 ; 204 ; 208 ; 210 (SBT - trang 26 ; 27) .
Hướng dẫn học ở nhà :
Chúc các em ôn tập tốt
Tiết 37
ôn tập chương 1
Năm học 2009 - 2010
I . ôn tập lý thuyết
1 . Viết dạng tổng quát tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng và phép nhân , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng .
Phép cộng
Phép nhân
Giao hoán
a + b = b + a
a . b = b . a
Kết hợp
(a + b) + c = a + (b + c)
(a . b) . c = a . (b . c)
cộng với số 0
a + 0 = 0 + a = a
nhân với số 1
a . 1 = 1 . a = a
phân phối của phép nhân với phép cộng
a . (b + c) = a . b + a . c
Luỹ thừa bậc n của a là ........ của n ..................................., mỗi thừa số bằng ...
an = .........................(n ? 0)
a gọi là...............; n gọi là .....................
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là ...
tích
Thừa số bằng nhau
a
3 . Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số :
am . an = am + n
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số :
am : an = am - n (a ? 0 ; m ? n)
cơ số
số mũ .
2 . Em hãy điền vào chỗ có dấu ... để được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a .
phép nâng lên luỹ thừa
3 . Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , chia hai luỹ thừa cùng cơ số .
4 . Nêu điều kiện để a chia hết cho b (b ? 0) .
Nêu điều kiện để a trừ được cho b .
4 . a chia hết cho b (b ? 0) nếu có q ? N sao cho a = b . q
a - b thực hiện được ? a ? b (a ; b ? N) .
Câu hỏi
Trả lời
Bài 160 - trang 63 SGK .
Thực hiện phép tính :
a) 204 - 84 : 12 ;
b) 15 . 23 + 4 . 32 - 5 . 7 ;
c) 56 : 53 + 23 . 22 ;
d) 164 . 53 + 47 . 164 .
II . luyện tập :
Dạng 1 : Thực hiện phép tính :
Giải :
a) 204 - 84 : 12 = 204 - 7 = 197 .
b) 15 . 23 + 4 . 32 - 5 . 7
= 15 . 8 + 4 . 9 - 35
= 120 + 36 - 35 = 121
c) 56 : 53 + 23 . 22 = 53 + 25
= 125 + 32 = 157
d) 164 . 53 + 47 . 164
= 164. (53 + 47)
= 164 . 100 = 16 400 .
2 . Bài 161 - trang 63(SGK)
Tìm số tự nhiên x , biết :
a) 219 - 7.(x + 1) = 100 ;
b) (3x - 6) . 3 = 34 .
Dạng 2 : Toán tìm số chưa biết :
a) 219 - 7.(x + 1) = 100
7.(x + 1) = 219 - 100 (tìm số trừ)
7.(x + 1) = 119
x + 1 = 119 : 7 (tìm thừa số chưa biết)
x + 1 = 17
x = 17 - 1 (tìm số hạng chưa biết)
x = 16 .
b) (3x - 6) . 3 = 34
3x - 6 = 34 : 3
3x - 6 = 33 = 27
3x = 27 + 6
3x = 33
x = 33 : 3
x = 11.
Bài giải :
Bài 164 - trang 63 (SGK)
Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố :
(1000 + 1) : 11 b) 142 + 52 + 22
c) 29 . 31 + 144 : 122 d) 333 : 3 + 225 : 152
a) (1000 + 1) : 11 = 1001 : 11 = 91
Phân tích ra thừa số nguyên tố : 91 = 7 . 13
b) 142 + 52 + 22 = 196 + 25 + 4 = 225
Phân tích ra thừa số nguyên tố : 225 = 32 . 52
c) 29 . 31 + 144 : 122 = 29 . 31 + 144 : 144
= 899 + 1 = 900
Phân tích ra thừa số nguyên tố : 900 = 22 . 3 . 52 .
d) 333 : 3 + 225 : 152 = 111 + 225 : 225
= 111 + 1 = 112
Phân tích ra thừa số nguyên tố : 112 = 24 . 7
Bài giải :
Bài 162 - trang 63 (SGK)
Tìm số tự nhiên x , biết rằng nếu nhân số đó với 3 rồi trừ đi 8 , sau đó chia cho 4 thì được 7 .
Gọi số tự nhiên phải tìm là x , theo đề bài ta có :
(3x - 8) : 4 = 7
3x - 8 = 4 . 7
3x - 8 = 28
3x = 28 + 8
3x = 36
x = 36 : 3
x = 12
HS giải :
- Học ôn lại bài . Chuẩn bị tốt cho ôn tập chương 1(tiếp theo) .
- Ôn tập lý thuyết từ câu 5 đến câu 10 (trang 61)
- Làm các bài tập 165 ; 166 ; 167 (SGK - trang 63)
và các bài 203 ; 204 ; 208 ; 210 (SBT - trang 26 ; 27) .
Hướng dẫn học ở nhà :
Chúc các em ôn tập tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)