Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Chia sẻ bởi Nguyễn Hai |
Ngày 25/04/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
* TRƯỜNG THCS MỸ HOÀ*
* Đại An, Đại Lộc, Quảng Nam *
Nhiệt liệt chào mừng quí thầy cô về thăm lớp
Kiểm tra bài cũ:
1.a)Tìm tổng của 72 và 24
b)Tìm hiệu của 79 và 28
c)Tìm tích của 76 và 25
d)Tìm thương của 75 và 25
2.Cho hai số tự nhiên a và b,với giá trị nào của a, b
phép cộng, trừ, nhân, chia luôn có kết có kết quả là
số tự nhiên
1.a)72 + 24 = 96
b)79 – 28 = 51
c) 76.25 = 1900
d) 75: 25 = 3
2. Ôn tập / tr 62.sgk:
Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
Nâng lên lũy thừa
BT1.Bài tập 159.sgk
Tìm kết quả của phép tính
a) n – n = ; b) n : n = ( n khác 0 )
c) n + 0 = ; d) n – 0 =
d) n.0 = ; g) n.1 = ; h) n :1 =
BT2.Tính nhanh:
= 367.(4.25).(8.125)
= 367.100.1000 = 36700000
= 163( 53 + 47)
= 163.100 = 16300
Đã vận dụng kiến thức nào?Nêu
tính chất phép cộng, phép nhân?
n
0
1
n
n
n
0
1)367.4.8.25.125
2)163.53 + 163.47
1Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
*Điều kiện tồn tại phép cộng a+b là mọi a và b,
phép trừ a-b là a b; phép nhân a.b là mọi a
và b,phép chia a:b là b khác 0, a = bk…
2.Tính chất phép toán Phép cộng
a+b = b+a, (a+b) + c = a +(b+c) , a+0=a
Tính chất phép toán Phép nhân
a.b = b.a , (a.b) . c = a .(b.c), a.1=a
Tính chất phân phối giữa phép cộng và phép nhân
a( b+c ) = ab + ac.
Tổng nào chia hết cho 9 ; không chia hếtcho 9, vì sao ? a) 54000 + 74509; b) 54000 + 74502
Dựa vào kiến thức nào ?Nêu dấu hiệu chia hết cho2;5;3;9?
a m, b m a+b m ; a m, b m a+b m
Dấu hiệu chia hết :
Dấu hiệu chia hết cho 2: Chữ số tận cùng là chữ số chẵn
Dấu hiệu chia hết cho 5: Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
Dấu hiệu chia hết cho 9: Tổng các chữ số chia hết cho 9
Dấu hiệu chia hết cho 3: Tổng các chữ số chia hết cho 3
Tìm BCNN(10,12,15)
ƯCLN(10,12,15)
10 = 2.5; 12 = 22.3; 15 = 3.5
BCNN(10,12,15) = 22.3.5 = 60
ƯCLN(10,12,15) = 1
Đã vận dụng kiến thức nào?
Cách tìm ưcln vµ bcnn
1. Ph©n tÝch c¸c sè ra thõa sè nguyªn tè.
2. Chän c¸c thõa sè nguyªn tè:
chung chung vµ riªng
3. LËp tÝch c¸c thõa sè ®· chän, mçi thõa sè lÊy víi sè mò:
nhá nhÊt lín nhÊt
Ghi chữ Đ hoặc S sau mỗi câu
1) 21.45 + 21. 55 = 2102
2) 23457 + 56789 2
3) 25.32 có 10 ước
4) 0 là bội chung của mọi số tự nhiên
5) 0 là ước chung của mọi số tự nhiên
6) 32 = 162
7) p là số nguyên tố thì 3p có 4 ước
8) BCNN (12,18) =
9) ƯCLN(12,18) = 6
10) 6 và 35 là hai số nguyên tố cùng nhau
Đ
Đ
S
S
S
S
S
S
Đ
Đ
Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất lớn hơn 1.
Biết khi chia x cho 2; 3; 5; 7 đều có
Số dư là 1
x chia cho 2; 3; 5; 7 đều có số dư là 1
Suy ra x - 1 là bội chung của 2; 3; 5; 7
x nhỏ nhất lớn hơn 1 suy ra x - 1 là
BCNN(2,3,5,7)
BCNN(2,3,5,7) = 2.3.5.7 = 210
x - 1 = 210
Suy ra: x = 211
Qua bài học hôm nay các em nhớ những nội dung cơ bản gì?
2.Dấu hiệu chia hết :
Dấu hiệu chia hết cho 2: Chữ số tận cùng là chữ số chẵn
Dấu hiệu chia hết cho 5: Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
Dấu hiệu chia hết cho 9: Tổng các chữ số chia hết cho 9
Dấu hiệu chia hết cho 3: Tổng các chữ số chia hết cho 3
a m, b m a+b m ; a m, b m a+b m
3. Cách tìm ƯCLN và BCNN:
*Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
*Chọn các thừa số nguyên tố
Chung Chung và riêng
*Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số
lấy với số mũ
Nhỏ nhất Lớn nhất
1.Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa
*Điều kiện tồn tại .Tính chất phép toán
Hướng dẫn về nhà
BT167.SGK
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển,
12 quyển, 15 quyển đều vừa đủ bó, số sách
trong khoảng từ 100 đến 150 quyển.
Tìm số sách đó?
Xếp thành từng bó 10 quyển,12 quyển,15 quyển đều vừa đủ bó.Hỏi số sách khi chia cho 10,12,15
phép chia thế nào?
Làm các Bài tập: 160;161;164;165;167/sgk
Kính chúc quí thầy cô
và các em sức khỏe
* Đại An, Đại Lộc, Quảng Nam *
Nhiệt liệt chào mừng quí thầy cô về thăm lớp
Kiểm tra bài cũ:
1.a)Tìm tổng của 72 và 24
b)Tìm hiệu của 79 và 28
c)Tìm tích của 76 và 25
d)Tìm thương của 75 và 25
2.Cho hai số tự nhiên a và b,với giá trị nào của a, b
phép cộng, trừ, nhân, chia luôn có kết có kết quả là
số tự nhiên
1.a)72 + 24 = 96
b)79 – 28 = 51
c) 76.25 = 1900
d) 75: 25 = 3
2. Ôn tập / tr 62.sgk:
Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
Nâng lên lũy thừa
BT1.Bài tập 159.sgk
Tìm kết quả của phép tính
a) n – n = ; b) n : n = ( n khác 0 )
c) n + 0 = ; d) n – 0 =
d) n.0 = ; g) n.1 = ; h) n :1 =
BT2.Tính nhanh:
= 367.(4.25).(8.125)
= 367.100.1000 = 36700000
= 163( 53 + 47)
= 163.100 = 16300
Đã vận dụng kiến thức nào?Nêu
tính chất phép cộng, phép nhân?
n
0
1
n
n
n
0
1)367.4.8.25.125
2)163.53 + 163.47
1Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
*Điều kiện tồn tại phép cộng a+b là mọi a và b,
phép trừ a-b là a b; phép nhân a.b là mọi a
và b,phép chia a:b là b khác 0, a = bk…
2.Tính chất phép toán Phép cộng
a+b = b+a, (a+b) + c = a +(b+c) , a+0=a
Tính chất phép toán Phép nhân
a.b = b.a , (a.b) . c = a .(b.c), a.1=a
Tính chất phân phối giữa phép cộng và phép nhân
a( b+c ) = ab + ac.
Tổng nào chia hết cho 9 ; không chia hếtcho 9, vì sao ? a) 54000 + 74509; b) 54000 + 74502
Dựa vào kiến thức nào ?Nêu dấu hiệu chia hết cho2;5;3;9?
a m, b m a+b m ; a m, b m a+b m
Dấu hiệu chia hết :
Dấu hiệu chia hết cho 2: Chữ số tận cùng là chữ số chẵn
Dấu hiệu chia hết cho 5: Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
Dấu hiệu chia hết cho 9: Tổng các chữ số chia hết cho 9
Dấu hiệu chia hết cho 3: Tổng các chữ số chia hết cho 3
Tìm BCNN(10,12,15)
ƯCLN(10,12,15)
10 = 2.5; 12 = 22.3; 15 = 3.5
BCNN(10,12,15) = 22.3.5 = 60
ƯCLN(10,12,15) = 1
Đã vận dụng kiến thức nào?
Cách tìm ưcln vµ bcnn
1. Ph©n tÝch c¸c sè ra thõa sè nguyªn tè.
2. Chän c¸c thõa sè nguyªn tè:
chung chung vµ riªng
3. LËp tÝch c¸c thõa sè ®· chän, mçi thõa sè lÊy víi sè mò:
nhá nhÊt lín nhÊt
Ghi chữ Đ hoặc S sau mỗi câu
1) 21.45 + 21. 55 = 2102
2) 23457 + 56789 2
3) 25.32 có 10 ước
4) 0 là bội chung của mọi số tự nhiên
5) 0 là ước chung của mọi số tự nhiên
6) 32 = 162
7) p là số nguyên tố thì 3p có 4 ước
8) BCNN (12,18) =
9) ƯCLN(12,18) = 6
10) 6 và 35 là hai số nguyên tố cùng nhau
Đ
Đ
S
S
S
S
S
S
Đ
Đ
Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất lớn hơn 1.
Biết khi chia x cho 2; 3; 5; 7 đều có
Số dư là 1
x chia cho 2; 3; 5; 7 đều có số dư là 1
Suy ra x - 1 là bội chung của 2; 3; 5; 7
x nhỏ nhất lớn hơn 1 suy ra x - 1 là
BCNN(2,3,5,7)
BCNN(2,3,5,7) = 2.3.5.7 = 210
x - 1 = 210
Suy ra: x = 211
Qua bài học hôm nay các em nhớ những nội dung cơ bản gì?
2.Dấu hiệu chia hết :
Dấu hiệu chia hết cho 2: Chữ số tận cùng là chữ số chẵn
Dấu hiệu chia hết cho 5: Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
Dấu hiệu chia hết cho 9: Tổng các chữ số chia hết cho 9
Dấu hiệu chia hết cho 3: Tổng các chữ số chia hết cho 3
a m, b m a+b m ; a m, b m a+b m
3. Cách tìm ƯCLN và BCNN:
*Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
*Chọn các thừa số nguyên tố
Chung Chung và riêng
*Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số
lấy với số mũ
Nhỏ nhất Lớn nhất
1.Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa
*Điều kiện tồn tại .Tính chất phép toán
Hướng dẫn về nhà
BT167.SGK
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển,
12 quyển, 15 quyển đều vừa đủ bó, số sách
trong khoảng từ 100 đến 150 quyển.
Tìm số sách đó?
Xếp thành từng bó 10 quyển,12 quyển,15 quyển đều vừa đủ bó.Hỏi số sách khi chia cho 10,12,15
phép chia thế nào?
Làm các Bài tập: 160;161;164;165;167/sgk
Kính chúc quí thầy cô
và các em sức khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hai
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)