Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Chia sẻ bởi Nguyễn Phước Tài |
Ngày 25/04/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
SỐ HỌC 6
ÔN TẬP CHƯƠNG I
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. LÝ THUYẾT
1. Tích của một số với số 0 thì bằng:
ĐÁP ÁN
2. Kết quả của phép tính : 46 + 17 + 54 bằng:
ĐÁP ÁN
Về tính chất các phép tính cần chú ý:
1. Tính chất giao hoán:
2. Tính chất kết hợp.
3. Cộng với số 0:
4. Nhân với số 1:
Phép cộng: a + b = b + a
Phép nhân: a . b = b . a
Phép cộng:
a + ( b + c) = (a + b) + c
Phép nhân:
a . ( b . c) = (a . b) . c
5. Phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
a. ( b + c) = a . b + a . c
a + 0 = 0 + a = a
a . 1 = 1 . a = a
3. Cánh viết gọn tích 5.5.5.5.5 dưới dạng luỹ thừa là:
ĐÁP ÁN
4. Kết quả của phép tính 34 . 32 là:
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
Về luỹ thừa cần chú ý:
Định nghĩa định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
3. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
am . an = am+n
am : an = am-n
SỐ HỌC 6
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
6. Các số sau đây, số nào chia hết cho 2.
ĐÁP ÁN
7. Các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3.
ĐÁP ÁN
Về dấu hiệu chia hết cần chú ý:
1. Dấu hiệu chia hết cho 2:
2. Dấu hiệu chia hết cho 3:
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
4. Dấu hiệu chia hết cho 9:
Chữ số tận cùng là số chẵn
Tổng các chữ số chia hết cho 3.
Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
Tổng các chữ số chia hết cho 9.
8. Các số sau số nào là số nguyên tố.
ĐÁP ÁN
Về số nguyên tố và hợp số:
1. Số nguyên tố:
2. Hợp số:
Tất cả các số chỉ có hai ước 1 và chính nó.
Tất cả các số có từ ba ước trở lên.
9. Hai số gọi là nguyên tố cùng nhau nếu ƯCLN của chúng bằng:
ĐÁP ÁN
10. ƯCLN (12, 30) bằng:
ĐÁP ÁN
11. BCNN (4, 6) bằng:
ĐÁP ÁN
Cách tìm ƯCLN và BCNN
1. Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
2. Chọn các thừa số nguyên tố:
ƯCLN: chung
BCNN: chung và riêng
3. Lập một tích các thừa số nguyên tố đã chọn.
ƯCLN: lấy số mũ nhỏ nhất
BCNN: lấy số mũ lớn nhất
Dạng 1: Thực hiện các phép tính:
Bài tập 160/63 SGK
a) 204 - 84 : 12
s
b) 15.23 + 4.32 - 5.7
c) 56 : 53 + 23 . 22
d) 164. 53 + 47.164
Dạng 2: Tìm x.
Bài tập 161/63 SGK
a) 219 - 7 . (x + 1) = 100
b) (3x - 6) . 3 = 34
Dạng 3: Ước và bội.
* Bài tập 166/63 SGK
Bài tập 167/SGK.
Dạng 3: Ước và bội.
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó, biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
-Xem lại các phần lý thuyết đã ôn tập ở chương I.
-Xem lại các bài tập đã giải.
-Chuẩn bị bài kỹ để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
ÔN TẬP CHƯƠNG I
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. LÝ THUYẾT
1. Tích của một số với số 0 thì bằng:
ĐÁP ÁN
2. Kết quả của phép tính : 46 + 17 + 54 bằng:
ĐÁP ÁN
Về tính chất các phép tính cần chú ý:
1. Tính chất giao hoán:
2. Tính chất kết hợp.
3. Cộng với số 0:
4. Nhân với số 1:
Phép cộng: a + b = b + a
Phép nhân: a . b = b . a
Phép cộng:
a + ( b + c) = (a + b) + c
Phép nhân:
a . ( b . c) = (a . b) . c
5. Phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
a. ( b + c) = a . b + a . c
a + 0 = 0 + a = a
a . 1 = 1 . a = a
3. Cánh viết gọn tích 5.5.5.5.5 dưới dạng luỹ thừa là:
ĐÁP ÁN
4. Kết quả của phép tính 34 . 32 là:
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
Về luỹ thừa cần chú ý:
Định nghĩa định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
3. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
am . an = am+n
am : an = am-n
SỐ HỌC 6
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
6. Các số sau đây, số nào chia hết cho 2.
ĐÁP ÁN
7. Các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3.
ĐÁP ÁN
Về dấu hiệu chia hết cần chú ý:
1. Dấu hiệu chia hết cho 2:
2. Dấu hiệu chia hết cho 3:
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
4. Dấu hiệu chia hết cho 9:
Chữ số tận cùng là số chẵn
Tổng các chữ số chia hết cho 3.
Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
Tổng các chữ số chia hết cho 9.
8. Các số sau số nào là số nguyên tố.
ĐÁP ÁN
Về số nguyên tố và hợp số:
1. Số nguyên tố:
2. Hợp số:
Tất cả các số chỉ có hai ước 1 và chính nó.
Tất cả các số có từ ba ước trở lên.
9. Hai số gọi là nguyên tố cùng nhau nếu ƯCLN của chúng bằng:
ĐÁP ÁN
10. ƯCLN (12, 30) bằng:
ĐÁP ÁN
11. BCNN (4, 6) bằng:
ĐÁP ÁN
Cách tìm ƯCLN và BCNN
1. Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
2. Chọn các thừa số nguyên tố:
ƯCLN: chung
BCNN: chung và riêng
3. Lập một tích các thừa số nguyên tố đã chọn.
ƯCLN: lấy số mũ nhỏ nhất
BCNN: lấy số mũ lớn nhất
Dạng 1: Thực hiện các phép tính:
Bài tập 160/63 SGK
a) 204 - 84 : 12
s
b) 15.23 + 4.32 - 5.7
c) 56 : 53 + 23 . 22
d) 164. 53 + 47.164
Dạng 2: Tìm x.
Bài tập 161/63 SGK
a) 219 - 7 . (x + 1) = 100
b) (3x - 6) . 3 = 34
Dạng 3: Ước và bội.
* Bài tập 166/63 SGK
Bài tập 167/SGK.
Dạng 3: Ước và bội.
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó, biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
-Xem lại các phần lý thuyết đã ôn tập ở chương I.
-Xem lại các bài tập đã giải.
-Chuẩn bị bài kỹ để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phước Tài
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)