Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Chia sẻ bởi Lê Thị Bích Ngọc |
Ngày 25/04/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC t liªm
Trường THBC TrÇn Quèc TuÊn
Giáo viên: Lª ThÞ BÝch Ngäc – Tæ to¸n tin
ÔN TẬP CHƯƠNG I số học6
CÁC KIẾN THỨC CHÍNH TRONG CHƯƠNG I
Ôn tập bổ túc về số tự nhiên
1. Các phép tính : cộng , trừ, nhân Chia, nâng lên luỹ thừa
2. Các dấu hiệu
chia hết
3.Số Nguyên tố,
Hợp số
4. ƯCLN-
BCNN
Tiết 37: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN
I. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC
1. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa
Cộng
a+b
Số hạng
Số hạng
+
Tổng
Mọi a và b
Trừ
a-b
Số bị trừ
Số trừ
-
Hiệu
a ≥ b
Nhân
a.b
Thừa số
Thừa số
X (.)
Tích
Mọi avà b
Chia a: b
Số bị chia
Số chia
:
Thương
b ≠ 0; a=bk, kN
Nâng lên luỹ thừa : an
Cơ số
Số mũ
Viết số mũ nhỏ và đưa lên cao
Luỹ thừa
Mọi avà n
Trừ 00
2. Các dấu hiệu chia hết
Chia hết cho
Dấu hiệu
2
5
9
3
Chữ số tận cùng là chữ số chẵn
Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
Tổng các chữ số chia hết cho 9
Tổng các chữ số chia hết cho 3
Tiết 37: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN
I. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC
a. Dấu hiệu chia hết của một tổng:
b. Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Tiết 37: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN
I. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC
3. Số nguyên tố, hợp số :
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1
và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Ví dụ :
2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 11 ; 13 là các số nguyên tố.
4 ; 6 ; 8 ; 9 ; 10 ; 12 là các hợp số.
Hai số nguyên tố cùng nhau:
Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ƯCLN bằng 1.
Ví dụ : 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Tiết 37: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN
I. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC
4.Cách tìm ƯCLN và BCNN
Chung
Chung và riêng
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Bài 165 (SGK tr63)
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu hoặc thích hợp vào ô vuông :
747 P ; 235 P ; 97 P ;
a = 835 . 123 + 318 ; a P ;
b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17 ; b P ;
c = 2 . 5 . 6 – 2 . 29 ; c P .
Tiết 37: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN
II. Bài tập :
1. Bài tập trắc nghiệm
Bài 2:
Tiết 37: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN
II. Bài tập :
1. Bài tập trắc nghiệm
Nối mỗi dòng ? c?t bên trái với một dòng ở cột bên ph?i du?c k?t qu? dỳng:
Bài 3. Điền dấu (x) vào các câu sau, có giải thích:
Tiết 37: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN
II. Bài tập :
1. Bài tập trắc nghiệm
x
x
x
x
Tiết 37: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN
II. Bài tập :
2. Bài tập tự luận
Bài 166 (SGK tr63).
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
GIẢI
a) Theo đề bài x ƯC(84, 180) và x > 6.
Ta có : 84 = 22.3.7 ; 180 = 22. 32.5
ƯCLN(84, 180) = 22 . 3 = 12.
ƯC(84, 180) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}.
Do x > 6 nên A = { 12 }.
b) Theo đề bài x BC(12, 15, 18) và 0 < x < 300.
Ta có: 12 = 22.3; 15 = 3.5;18 = 2.32.
BCNN(12, 15, 18) = 22.32.5 =180.
BC(12, 15, 18) = {0; 180; 360;…}.
Do 0 < x < 300 nên B = { 180 }.
Tiết 37: ÔN CHƯƠNG I - ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Hướng dẫn dặn dò
1. Ôn tập lại trả lời 10 hỏi trong SGK trang 61
2. Xem lại bảng hệ thống các kiến thức trong SGK trang 62
3. Bài tập về nhà: 159-162, 167 SGK trang 63
Tiết sau ôn tập tiếp
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHOẺ
CHÚC CÁC CON HỌC TÔT
Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I - ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
2. Bài tập tự luận
Dạng toán thực hiện các phép tính:
Bài 203 ( SBT)
80 - ( 4.52 – 3. 23) b) 23.75+ 25.23 +180
c) 2448: 119 – (23 - 6 )
Giải:
80 - ( 4.52 – 3. 23) = b) 23.75+ 25.23 +180 =
80 – ( 4.25 – 3.8) = 23 ( 75+ 25) + 180 =
80 – (100- 24) = 23. 100 + 180 =
80 – 76 = 4 2300 + 180 =
c) 2448: 119 – (23 - 6 ) = 2480
2448 : 119 – 17 =
2448 : 102 = 24
Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I - ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
2. Bài tập tự luận
Dạng toán tìm x trong dãy phép tính
Bài 198 sbt: Tìm số tự nhiên x biết
a) 123 – 5.( x + 4)= 38 b) 3. x -24 .73 = 2. 74
Giải:
123 – 5.( x + 4)= 38
5.( x + 4)= 123 – 38
5.( x + 4) = 85
( x + 4)= 85 : 5
x + 4 = 17
x =17 -4
x = 13
b) 3. x -24 .73 = 2. 74
3. x -24 = 2. 74 : 73
3. x -16 = 2.7
3. x = 14+16
3.x = 30
x = 30 : 3
x = 10
Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I - ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
2. Bài tập tự luận
Bài tập 167 (SGK tr63)
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Giải
Gọi số sách cần tìm là a (quyển).
Theo bài ra, ta có :
a BC(10, 12, 15) và 100 < a < 150.
Ta có : 10 = 2.5 ; 12 = 22.3 ; 15 = 3.5
BCNN(10, 12, 15) = 22.3.5 = 60
BC(10,12, 15) = { 0 ; 60 ; 120 ; 180 ; …} a = 120.
Vậy số sách đó có 120 (quyển).
Dạng toán có lời văn
Bài 213 (SBT tr27):
Có 133 quyển vở, 80 bút bi, 170 tập giấy. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia còn thừa 13 quyển vở, 8 bút bi, 2 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng ?
Giải : Gọi số phần thưởng là a.
Số vở đã chia là : 133 – 13 = 120
Số bút bi đã chia là : 80 – 8 = 72
Số tập giấy đã chia là : 170 – 2 = 168
Theo bài ta có: a là ước chung của 120, 72 , 168 và a > 13.
Có 120 = 23.3.5 ; 72 = 23.32 ; 168 = 23.3.7 suy ra :
ƯCLN(120, 72, 168) = 23.3 = 24
Suy ra ƯC(120, 72, 168) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 24}. Do đó a = 24.
Hướng dẫn về nhà
Ôn tập kỹ lý thuyết chương I.
Làm tiếp các bài tập 168, 169 (SGK tr64) và các bài 201, 203, 211, 212
Chuẩn bị Kiểm tra 45 phút vào tiết 39.
Bài 169. Đố :
Bé kia chăn vịt khác thường
Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa.
Hàng 2 xếp thấy chưa vừa,
Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con,
Hàng 4 xếp cũng chưa tròn,
Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy,
Xếp thành hàng 7 đẹp thay !
Vịt bao nhiêu ? Tính được ngay mới tài !
(Biết số vịt chưa đến 200 con)
? “Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con” nghĩa là gì ?
? Số vịt phải thêm 1 con mới chia hết cho 5 nên có tận cùng bằng bao nhiêu ?
? Số vịt không chia hết cho 2 nên tận cùng chỉ có thể là bao nhiêu ?
? Số vịt là bội của 7 và nhỏ hơn 200, có tận cùng bằng 9, ta có thể tìm được những số nào ?
? “Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy” em hiểu câu này như thế nào ?
Trường THBC TrÇn Quèc TuÊn
Giáo viên: Lª ThÞ BÝch Ngäc – Tæ to¸n tin
ÔN TẬP CHƯƠNG I số học6
CÁC KIẾN THỨC CHÍNH TRONG CHƯƠNG I
Ôn tập bổ túc về số tự nhiên
1. Các phép tính : cộng , trừ, nhân Chia, nâng lên luỹ thừa
2. Các dấu hiệu
chia hết
3.Số Nguyên tố,
Hợp số
4. ƯCLN-
BCNN
Tiết 37: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN
I. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC
1. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa
Cộng
a+b
Số hạng
Số hạng
+
Tổng
Mọi a và b
Trừ
a-b
Số bị trừ
Số trừ
-
Hiệu
a ≥ b
Nhân
a.b
Thừa số
Thừa số
X (.)
Tích
Mọi avà b
Chia a: b
Số bị chia
Số chia
:
Thương
b ≠ 0; a=bk, kN
Nâng lên luỹ thừa : an
Cơ số
Số mũ
Viết số mũ nhỏ và đưa lên cao
Luỹ thừa
Mọi avà n
Trừ 00
2. Các dấu hiệu chia hết
Chia hết cho
Dấu hiệu
2
5
9
3
Chữ số tận cùng là chữ số chẵn
Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
Tổng các chữ số chia hết cho 9
Tổng các chữ số chia hết cho 3
Tiết 37: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN
I. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC
a. Dấu hiệu chia hết của một tổng:
b. Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Tiết 37: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN
I. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC
3. Số nguyên tố, hợp số :
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1
và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Ví dụ :
2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 11 ; 13 là các số nguyên tố.
4 ; 6 ; 8 ; 9 ; 10 ; 12 là các hợp số.
Hai số nguyên tố cùng nhau:
Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ƯCLN bằng 1.
Ví dụ : 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Tiết 37: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN
I. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC
4.Cách tìm ƯCLN và BCNN
Chung
Chung và riêng
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Bài 165 (SGK tr63)
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu hoặc thích hợp vào ô vuông :
747 P ; 235 P ; 97 P ;
a = 835 . 123 + 318 ; a P ;
b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17 ; b P ;
c = 2 . 5 . 6 – 2 . 29 ; c P .
Tiết 37: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN
II. Bài tập :
1. Bài tập trắc nghiệm
Bài 2:
Tiết 37: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN
II. Bài tập :
1. Bài tập trắc nghiệm
Nối mỗi dòng ? c?t bên trái với một dòng ở cột bên ph?i du?c k?t qu? dỳng:
Bài 3. Điền dấu (x) vào các câu sau, có giải thích:
Tiết 37: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN
II. Bài tập :
1. Bài tập trắc nghiệm
x
x
x
x
Tiết 37: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN
II. Bài tập :
2. Bài tập tự luận
Bài 166 (SGK tr63).
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
GIẢI
a) Theo đề bài x ƯC(84, 180) và x > 6.
Ta có : 84 = 22.3.7 ; 180 = 22. 32.5
ƯCLN(84, 180) = 22 . 3 = 12.
ƯC(84, 180) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}.
Do x > 6 nên A = { 12 }.
b) Theo đề bài x BC(12, 15, 18) và 0 < x < 300.
Ta có: 12 = 22.3; 15 = 3.5;18 = 2.32.
BCNN(12, 15, 18) = 22.32.5 =180.
BC(12, 15, 18) = {0; 180; 360;…}.
Do 0 < x < 300 nên B = { 180 }.
Tiết 37: ÔN CHƯƠNG I - ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Hướng dẫn dặn dò
1. Ôn tập lại trả lời 10 hỏi trong SGK trang 61
2. Xem lại bảng hệ thống các kiến thức trong SGK trang 62
3. Bài tập về nhà: 159-162, 167 SGK trang 63
Tiết sau ôn tập tiếp
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHOẺ
CHÚC CÁC CON HỌC TÔT
Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I - ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
2. Bài tập tự luận
Dạng toán thực hiện các phép tính:
Bài 203 ( SBT)
80 - ( 4.52 – 3. 23) b) 23.75+ 25.23 +180
c) 2448: 119 – (23 - 6 )
Giải:
80 - ( 4.52 – 3. 23) = b) 23.75+ 25.23 +180 =
80 – ( 4.25 – 3.8) = 23 ( 75+ 25) + 180 =
80 – (100- 24) = 23. 100 + 180 =
80 – 76 = 4 2300 + 180 =
c) 2448: 119 – (23 - 6 ) = 2480
2448 : 119 – 17 =
2448 : 102 = 24
Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I - ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
2. Bài tập tự luận
Dạng toán tìm x trong dãy phép tính
Bài 198 sbt: Tìm số tự nhiên x biết
a) 123 – 5.( x + 4)= 38 b) 3. x -24 .73 = 2. 74
Giải:
123 – 5.( x + 4)= 38
5.( x + 4)= 123 – 38
5.( x + 4) = 85
( x + 4)= 85 : 5
x + 4 = 17
x =17 -4
x = 13
b) 3. x -24 .73 = 2. 74
3. x -24 = 2. 74 : 73
3. x -16 = 2.7
3. x = 14+16
3.x = 30
x = 30 : 3
x = 10
Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I - ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
2. Bài tập tự luận
Bài tập 167 (SGK tr63)
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Giải
Gọi số sách cần tìm là a (quyển).
Theo bài ra, ta có :
a BC(10, 12, 15) và 100 < a < 150.
Ta có : 10 = 2.5 ; 12 = 22.3 ; 15 = 3.5
BCNN(10, 12, 15) = 22.3.5 = 60
BC(10,12, 15) = { 0 ; 60 ; 120 ; 180 ; …} a = 120.
Vậy số sách đó có 120 (quyển).
Dạng toán có lời văn
Bài 213 (SBT tr27):
Có 133 quyển vở, 80 bút bi, 170 tập giấy. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia còn thừa 13 quyển vở, 8 bút bi, 2 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng ?
Giải : Gọi số phần thưởng là a.
Số vở đã chia là : 133 – 13 = 120
Số bút bi đã chia là : 80 – 8 = 72
Số tập giấy đã chia là : 170 – 2 = 168
Theo bài ta có: a là ước chung của 120, 72 , 168 và a > 13.
Có 120 = 23.3.5 ; 72 = 23.32 ; 168 = 23.3.7 suy ra :
ƯCLN(120, 72, 168) = 23.3 = 24
Suy ra ƯC(120, 72, 168) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 24}. Do đó a = 24.
Hướng dẫn về nhà
Ôn tập kỹ lý thuyết chương I.
Làm tiếp các bài tập 168, 169 (SGK tr64) và các bài 201, 203, 211, 212
Chuẩn bị Kiểm tra 45 phút vào tiết 39.
Bài 169. Đố :
Bé kia chăn vịt khác thường
Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa.
Hàng 2 xếp thấy chưa vừa,
Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con,
Hàng 4 xếp cũng chưa tròn,
Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy,
Xếp thành hàng 7 đẹp thay !
Vịt bao nhiêu ? Tính được ngay mới tài !
(Biết số vịt chưa đến 200 con)
? “Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con” nghĩa là gì ?
? Số vịt phải thêm 1 con mới chia hết cho 5 nên có tận cùng bằng bao nhiêu ?
? Số vịt không chia hết cho 2 nên tận cùng chỉ có thể là bao nhiêu ?
? Số vịt là bội của 7 và nhỏ hơn 200, có tận cùng bằng 9, ta có thể tìm được những số nào ?
? “Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy” em hiểu câu này như thế nào ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Bích Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)