Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Sáu | Ngày 24/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Số học 6
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với phéo cộng.
Câu hỏi:
2) Lũy thừa bậc n của a là gì? Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
3) Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, cho3, cho 5, cho 9
4) Thế nào là số nguyên tố, hợp số?
5) ƯCLN của hai hay nhiều số là gì? Nêu quy tắc tìm?
6) BCNN của hai hay nhiều số là gì? Nêu quy tắc tìm?
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Câu hỏi:
Bài 1
ÔN TẬP CHƯƠNG I
BÀI TẬP:
* DẠNG 1:
Thực hiện phép tính:
a) 204 - 84 : 12
b) 15.23 + 4.32 - 5.7
c) 56 : 53 + 23 . 22
d) 164. 53 + 47.164
Thực hiện các phép tính sau:
(160/63SGK):
a) 5 . 42 - 18 : 32
b) 80 - (4 . 52 - 3 . 23)
c) 23 - 75 + 25 . 23 + 180
d) 2448 : [119 - (23 - 6)]
ÔN TẬP CHƯƠNG I
BÀI TẬP:
* DẠNG 1:
Thực hiện phép tính:
Bài 2 : Thực hiện các phép tính sau:
Bài 3 (161/63 SGK) :Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 219 - 7 . (x + 1) = 100
b) (3x - 6) . 3 = 34
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2 . x - 138 = 23 . 32
b) 10 + 2 . x = 45 : 43
Tìm x.
* DẠNG 2:
BÀI TẬP:
Ước và bội.
* Bài 5 (166/63 SGK) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
ÔN TẬP CHƯƠNG I
BÀI TẬP:
DẠNG 3 :
Bài 6 (167/SGK)
Vận dụng ước và bội giải bài toán ứng dụng thực tế.
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó, biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
ÔN TẬP CHƯƠNG I
BÀI TẬP:
* DẠNG 4:
Bài 7 (191/SBT)
Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách.
Vận dụng ước và bội giải bài toán ứng dụng thực tế.
ÔN TẬP CHƯƠNG I
BÀI TẬP:
* DẠNG 4:
TRỞ VỀ
Câu hỏi trắc nghiệm
1
2
8
4
5
3
7
6
Câu 1
TRỞ VỀ
7
8
9
10
6
2
3
4
1
0
5
D. 2; 3; 5; 7
Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
Hãy khoanh tròn các chữ cái ( A, B, C, D)
mà em cho là đúng nhất
A. 2; 3; 5; 7; 9;
B. 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
C. 2; 3; 4; 5; 6;
Câu 2
Trong các số sau số nào chia hết cho 2.
TRỞ VỀ
7
8
9
10
6
2
3
4
1
0
5
Hãy khoanh tròn các chữ cái ( A, B, C, D)
mà em cho là đúng nhất
Câu 3
Với x ? 0, ta có x6 : x2 bằng :
TRỞ VỀ
A. x 3
B. x4
C. 1
D. x8
7
8
9
10
6
2
3
4
1
0
5
Hãy khoanh tròn các chữ cái ( A, B, C, D)
mà em cho là đúng nhất
Câu 4
Chữ số * phải là các chữ số nào để số chia hết cho cả 2 và 3 .
TRỞ VỀ
A. 2; 5
B. 2 ; 8
C. 5, 8
D. Cả ba đều sai
7
8
9
10
6
2
3
4
1
0
5
Hãy khoanh tròn các chữ cái ( A, B, C, D)
mà em cho là đúng nhất
TRỞ VỀ
78 chia cho 72 bằng :
Câu 5
A. 74
B. 76
C. 710
D. 1
7
8
9
10
6
2
3
4
1
0
5
Hãy khoanh tròn các chữ cái ( A, B, C, D)
mà em cho là đúng nhất
Câu 6
Cặp số sau là những số nguyên tố cùng nhau
TRỞ VỀ
A. 4 và 6
D. 8 và 14
B. 4 và 9
C. 5 và 15
7
8
9
10
6
2
3
4
1
0
5
Hãy khoanh tròn các chữ cái ( A, B, C, D)
mà em cho là đúng nhất
Câu 7
TRỞ VỀ
7
8
9
10
6
2
3
4
1
0
5
X
X
X
X
Điền dấu x vào ô thích hợp
Câu 8
TRỞ VỀ
7
8
9
10
6
2
3
4
1
0
5
X
X
X
X
Điền dấu x vào ô thích hợp


-Xem lại các phần lý thuyết đã ôn tập ở chương I.
-Xem lại các bài tập đã giải.
-Chuẩn bị bài kỹ để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Văn Sáu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)