Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hiệp |
Ngày 24/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy giáo, cô giáo đã về dự giờ thăm lớp hôm nay.
KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Tìm x
Tiết 39- ÔN CHƯƠNG I - ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I. Dạng toán thực hiện các phép tính:
Bài 1
80 - ( 4.52 – 3. 23) b) 23.75+ 25.23 +180
c) 2448: 119 – (23 - 6 )
Giải:
80 - ( 4.52 – 3. 23) b) 23.75+ 25.23 +180
= 80 – ( 4.25 – 3.8) = 23.( 75+ 25) + 180
= 80 – (100- 24) = 23. 100 + 180
= 80 – 76 = 4 = 2300 + 180 =2480
c) 2448: 119 – (23 - 6 )
= 2448 : 119 – 17
= 2448 : 102 = 24
Tiết 39: ÔN CHƯƠNG I - ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
II. Dạng toán tìm x
Bài 2. Tìm số tự nhiên x biết
a) 123 – = 38
Giải:
123 – 5.( x + 4)= 38
5.( x + 4)= 123 – 38
5.( x + 4)= 85
x + 4 = 85 : 5
x + 4= 17
x =17 -4
x = 13
b) (3. x – 5). 73 = 74
3. x - 5 = 74 : 73
3. x - 5 = 7
3. x = 7+5
3.x = 12
x = 12: 3
x = 4
NHÓM 1 VÀ 2
NHÓM 3 VÀ 4
b) . 73 = 74
5.( x + 4)
(3. x - 5)
Thảo luận nhóm
III. ƯỚC VÀ BỘI
a) Theo đề bài x ƯC(50, 60) và x > 6.
Ta có : 50 = 2. 52 ; 60 = 22. 3. 5
ƯCLN(50, 60) = 2 . 5= 10
ƯC(50, 60) = Ư(10)={1; 2; 5;10}.
Do x > 6 nên A = { 10 }.
x là gì của 50 và 60?
x là gì của 10,15 và 20?
x ƯC(50, 60) và x > 6
x BC(10,15,20) và
0Cách tính nào đúng ?
CÂU 1
b 3.52 -16:22 = 3.25 -16:4 = 75 - 4 = 71
CỦNG CỐ
Đám đất hình chữ nhật dài 72m, rộng 40m.
Người ta chia thành các mảnh hình vuông bằng nhau.
Cạnh hình vuông lớn nhất có thể là ?
CÂU 2
c 8m
-Xem lại các phần lý thuyết đã ôn tập
ở chương I.
-Xem lại các bài tập đã giải.
-Chuẩn bị bài kỹ để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
1
2
1
2
Giải
Gọi số sách cần tìm là a (quyển).
Theo bài ra, ta có :
a BC(8, 10, 14) và 100 a 300.
Ta có : 8 = 23 ; 10 = 2.5 ; 14 = 2.7
BCNN(8,10,14) = 23.5.7 = 280
BC(8,10,14) = B(280)={ 0 ; 280 ; 560 ;…}
Do 100 a 300 a = 280.Vậy số sách đó có 280 (quyển).
Dạng toán có lời văn
Dạng 3. ƯỚC VÀ BỘI
Một số sách nếu xếp thành từng bó 8 quyển, 10 quyển hoặc 14 quyển vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 300.
KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Tìm x
Tiết 39- ÔN CHƯƠNG I - ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I. Dạng toán thực hiện các phép tính:
Bài 1
80 - ( 4.52 – 3. 23) b) 23.75+ 25.23 +180
c) 2448: 119 – (23 - 6 )
Giải:
80 - ( 4.52 – 3. 23) b) 23.75+ 25.23 +180
= 80 – ( 4.25 – 3.8) = 23.( 75+ 25) + 180
= 80 – (100- 24) = 23. 100 + 180
= 80 – 76 = 4 = 2300 + 180 =2480
c) 2448: 119 – (23 - 6 )
= 2448 : 119 – 17
= 2448 : 102 = 24
Tiết 39: ÔN CHƯƠNG I - ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
II. Dạng toán tìm x
Bài 2. Tìm số tự nhiên x biết
a) 123 – = 38
Giải:
123 – 5.( x + 4)= 38
5.( x + 4)= 123 – 38
5.( x + 4)= 85
x + 4 = 85 : 5
x + 4= 17
x =17 -4
x = 13
b) (3. x – 5). 73 = 74
3. x - 5 = 74 : 73
3. x - 5 = 7
3. x = 7+5
3.x = 12
x = 12: 3
x = 4
NHÓM 1 VÀ 2
NHÓM 3 VÀ 4
b) . 73 = 74
5.( x + 4)
(3. x - 5)
Thảo luận nhóm
III. ƯỚC VÀ BỘI
a) Theo đề bài x ƯC(50, 60) và x > 6.
Ta có : 50 = 2. 52 ; 60 = 22. 3. 5
ƯCLN(50, 60) = 2 . 5= 10
ƯC(50, 60) = Ư(10)={1; 2; 5;10}.
Do x > 6 nên A = { 10 }.
x là gì của 50 và 60?
x là gì của 10,15 và 20?
x ƯC(50, 60) và x > 6
x BC(10,15,20) và
0
CÂU 1
b 3.52 -16:22 = 3.25 -16:4 = 75 - 4 = 71
CỦNG CỐ
Đám đất hình chữ nhật dài 72m, rộng 40m.
Người ta chia thành các mảnh hình vuông bằng nhau.
Cạnh hình vuông lớn nhất có thể là ?
CÂU 2
c 8m
-Xem lại các phần lý thuyết đã ôn tập
ở chương I.
-Xem lại các bài tập đã giải.
-Chuẩn bị bài kỹ để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
1
2
1
2
Giải
Gọi số sách cần tìm là a (quyển).
Theo bài ra, ta có :
a BC(8, 10, 14) và 100 a 300.
Ta có : 8 = 23 ; 10 = 2.5 ; 14 = 2.7
BCNN(8,10,14) = 23.5.7 = 280
BC(8,10,14) = B(280)={ 0 ; 280 ; 560 ;…}
Do 100 a 300 a = 280.Vậy số sách đó có 280 (quyển).
Dạng toán có lời văn
Dạng 3. ƯỚC VÀ BỘI
Một số sách nếu xếp thành từng bó 8 quyển, 10 quyển hoặc 14 quyển vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 300.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hiệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)