Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

Chia sẻ bởi Đặng Thị Thùy Trâm | Ngày 24/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:


Nhiệt liệt chào mừng
các thày cô về
dự giờ thăm lớp
Tiết 37
ôn tập chương i
1:Các phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa:
a + b
a . b
a - b
a : b
an
Mọi a, b
a b
Mọi a, b
a =b.k với
Mọi a và n trừ 00
+
-
.
:
Viết số mũ
nhỏ và
đưa lên cao
a Số hạng
b Số hạng
Tổng
a Số bị trừ
b Số trừ
Hiệu
a Thừa số
b Thừa số
Tích
a Số bị chia
b Số chia
Thương
a cơ số
n số mũ
Luỹ thừa
( tiết 1)
1:Các phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa:
Tiết 37
ôn tập chương i
Bài 1: Điền vào chỗ . cho thích hợp
1, n - n =....... 2, n : ... =1
3, ....+ 0 = n 4, n -....... = n
5, 0 . n =........ 6, n .1 = .......
7, n: ..... = n 8, 0: n = ......
9, n : 0 =........
0
n
0
n
0
n
1
0
không thực hiện được
( tiết 1)
Tiết 37
ôn tập chương i
1: Các phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa:
a + b = b + a
(a + b)+c=
a + 0 =0 +a =a
a. 1 =1 .a =a
a . ( b+ c ) =

2: Tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên
a. b = b .a
(a .b) .c =
Giao hoán
Kết hợp
a+( b + c)
Với số 0
Với số 1
Tính chất phân phối phép nhân với phép cộng
a . b + a . c
a. (b .c)
( tiết 1)
1:Các phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa:
Tiết 37
ôn tập chương i
2:Tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên:
Bài 2: thực hiện phép tính nhanh nếu có.
a, 1845 + 109 + 55 b, 4.13.25
c, 23.75 + 25.23 d, 37.132 - 32.37 + 1300
Giải
a, 1845 + 109 + 55 = (1845+55) + 109
=1900 + 109=2009
b, 4.13.25 = (4.25).13 = 100.13 = 1300
c, 23.75 + 25.23 =23(75+25)
=23.100=2300
d, 37.132 - 32.37 + 130=37.(132-32)+1300
=37.100 + 1300
=3700 + 1300
= 5000
Bài 1: diền kết quả vào chỗ trống cho thích
hợp
( tiết 1)
Tiết 37
ôn tập chương i
1: Các phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa:
2: Tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên:
3: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
+) Khỏi ni?m
a.a.a..............a = an (với ) n -thừa số a
+) Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
am. .an =a m + n
+) Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
am: an =a m -n (với )
+) Quy ước: a0 =1 ( với )
Bài 1: điền kết quả vào chỗ trống cho thích hợp
Bài 2: thực hiện phép tính nhanh nếu có.
Bài3: Th?c hi?n phộp tớnh
a, 34 =
b, 23. 22 =
c, 57:55 =
81
25= 32
52= 25

( tiết 1)
4: Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức
+)đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
Luỹ thừa ->Nhân và chia -> Cộng và trừ
+)đối với biểu thức có dấu ngoặc:
( ... ) -> [...] -> { . } ..
Tiết 37
ôn tập chương i
1: Các phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa:
2: Tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên:
3: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
( tiết 1)
1:Các phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa:
Tiết 37
ôn tập chương i
2:Tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên:
4: Thứ tự thực hiện
phép tính trong biểu thức
3: Luỹ thừa với số mũ
tự nhiên:
Bài 1: điền kết quả vào chỗ trống cho thích hợp
Bài 2: thực hiện phép tính nhanh nếu có.
Bài3: thực hiện phép tính
Bài4: thực hiện phép tính
a, 62:4.3 + 2. 52
Giải
a, 62 : 4.3 + 2. 52 = 36:4.3 + 2.25
=9.3 +50 = 27 +50 = 77
= 24
( tiết 1)
+)đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
Luỹ thừa ->Nhân và chia -> Cộng và trừ
+)đối với biểu thức có dấu ngoặc:
( ... ) -> [...] -> { . } ..
1:Các phép cộng, trừ,nhân, chia, nâng lên luỹ thừa:
Tiết 37
ôn tập chương i

2:Tính chất của phép,cộng, phép nhân số tự nhiên:
4: Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức:
3: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
b�i 5: (bài 161 Sgk -63) Tìm số tự nhiên x . a, 219 - 7.(x+1) =100 b, (3x- 6). 3= 34
Giải
a, 219 - 7.(x+1) =100
7. (x+1) = 219 - 100
7. (x+1) = 119
(x+1) = 119 : 7
x+1 = 17
X = 17 - 1
X = 16
b, (3x- 6). 3= 34
(3x- 6) = 34 :3
3x – 6 = 33
3x = 27 + 6
3x = 33
x = 33:3
X = 11
Bài 1: điền kết quả vào chỗ trống cho thích hợp
Bài 2: thực hiện phép tính nhanh nếu có.
Bài3: thực hiện phép tính
Bài 4: thực hiện phép tính
( tiết 1)
1:Các phép cộng, trừ,nhân, chia, nâng lên luỹ thừa:
Tiết 37
ôn tập chương i

2:Tính chất của phép,cộng, phép nhân số tự nhiên:
4: Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức:
3: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
b�i 5: (bài 161 Sgk -63) Tìm số tự nhiên x . a, 219 - 7.(x+1) =100 b, (3x- 6). 3= 34
Giải
a, 219 - 7.(x+1) =100
7. (x+1) = 219 - 100
7. (x+1) = 119
(x+1) = 119 : 7
x+1 = 17
X = 17 - 1
X = 16
b, (3x- 6). 3= 34
(3x- 6) = 81 :3
3x – 6 = 27
3x = 27 + 6
3x = 33
x = 33:3
X = 11
Bài 1: điền kết quả vào chỗ trống cho thích hợp
Bài 2: thực hiện phép tính nhanh nếu có.
Bài3: thực hiện phép tính
Bài 4: thực hiện phép tính
( tiết 1)
1:Các phép cộng, trừ,nhân, chia, nâng lên luỹ thừa:
Tiết 37
ôn tập chương i

2:Tính chất của phép,cộng, phép nhân số tự nhiên:
4: Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức:
3: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
b�i 5: (bài 161 Sgk -63) Tìm số tự nhiên x . a, 219 - 7.(x+1) =100 b, (3x- 6). 3= 34
Dựa vào bài 5b ta có thể phát biểu thành bài toàn:
Tìm số tự nhiên x, biết rằng số đó nhân với 3, rồi trừ đi 6, sau đó nhân với 3, được kết quả là 3 luỹ thừa 4.
Bài 1: điền kết quả vào chỗ trống cho thích hợp
Bài 2: thực hiện phép tính nhanh nếu có.
Bài3: thực hiện phép tính
Bài 4: thực hiện phép tính
( tiết 1)
1:Các phép cộng, trừ,nhân, chia, nâng lên luỹ thừa:
Tiết 37
ôn tập chương i

2:Tính chất của phép,cộng, phép nhân số tự nhiên:
4: Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức:
3: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
b�i 5: (bài 161 Sgk -63) Tìm số tự nhiên x .
Bài 6: (bµi 162 Sgk -63)
Để số tự nhiên x, biết rằng lấy số đó trừ đi 3 rồi chia cho 8 thì được 12, ta có thể viết (x – 3):8 =12 rồi tìm x, ta được x = 99
Bằng cách làm như vậy, hãy tìm số tự nhiên x, biết rằng số đó nhân với 3 rồi trừ đi 8,sau đó chia cho 4 thì được 7
Giải
(3.x - 8) : 4 = 7
(3.x - 8) = 7.4
3.x - 8 = 28
3.x = 28 + 8 =36
x = 36: 3 = 12
( tiết 1)
Bài 1: điền kết quả vào chỗ trống cho thích hợp
Bài 2: thực hiện phép tính nhanh nếu có.
Bài3: thực hiện phép tính
Bài 4: thực hiện phép tính
1:Các phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa:
Tiết 37
ôn tập chương i
a + b = b + a a. b = b .a
(a + b )+c=a+(b + c) (a .b) .c =a. (b .c)
a + 0 =0 +a =a
a. 1 =1 .a =a
a . ( b+ c ) = a .b +a .c
2: Tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên:
3: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
+) a.a.a..............a = an (Với n khác 0) +) am.an =am+n (Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số)
n -thừa số a
+) am: an =a m -n (với ) +) Quy ước: a0 =1 ( với a khác 0)
(Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số)
4: Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức
+)đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Luỹ thừa ->Nhân và chia -> Cộng và trừ
+)đối với biểu thức có dấu ngoặc: (...) -> [...] -> { . } .
( tiết 1)
Hướng dẫn về nhà
Tiết 37
ôn tập chương i
Bài 163(Sgk -63) : Điền các số , ,
vào chỗ trống và giải bài toán?
Lúc .....giờ, người ta thắp một ngọn nến có chiều cao .....cm. Đến .....giờ cùng ngày, ngọn nến chỉ còn cao.....cm. Trong một giờ, chiều cao của ngọn nến giảm bao nhiêu xentimét ?
25
18
22
33
và làm các bài tập còn lại trong SGK
Về nhà các em học lại các dấu hiệu chia hết
Các bước tìn ƯCLN, BCNN
( tiết 1)
chúc các em học giỏi,
thầy cô công tác tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Thị Thùy Trâm
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)