Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Chia sẻ bởi Đinh Thị Mỵ |
Ngày 24/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
CÁC THẦY CÔ TỚI DỰ TIẾT TOÁN LỚP 6A
TRƯỜNG THCS SỐ 2 NOONG HẺO
Tiết 40: ễN T?P CHUONG I (Ti?p)
số học 6
Giáo viên thực hiện: Đinh Thị Mỵ
Trường: THCS Số 2 Noong Hẻo
Câu 5: Tính chất chia hết của một tổng
b ? m
c ? m
a
m
=> (a + b + c)
(a, b, c, m ? N; m ? 0)
2.
Tiết 40: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
I. LÝ THUYẾT
Câu 5: Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng?
m
Câu 6 : Dấu hiệu chia hết
Dấu hiệu chia hết cho 2
Dấu hiệu chia hết cho 3
Dấu hiệu chia hết cho 5
Dấu hiệu chia hết cho 9
Các số có tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
Các số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
Tiết 40: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
Số nguyên tố và hợp số giống nhau và khác nhau:
Giống nhau : đều là số tự nhiên lớn hơn 1
Khác nhau :
- Số nguyên tố chỉ có hai ước là 1 và chính nó
- Hợp số có nhiều hơn 2 ước.
Tiết 40: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
So sánh sự giống và khác nhau giữa số nguyên tố và hợp số.
Tìm ƯCLN Tìm BCNN
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Chọn các thừa số nguyên tố:
Chung Chung và riêng
3. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ:
nhỏ nhất lớn nhất
Tiết 40: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
Cách tìm ƯCLN và BCNN
Nêu cách tìm ƯCLN và BCNN
II. LUY?N T?P
a. 747 p ; 235 p ; 97 p
b. a = 835.123 + 318 ; a p
c. b = 5.7.11 + 13.17 ; b p
d. c = 2.5.6 - 2.29 ; c p
?
?
?
?
?
?
TIẾT 40: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
Bµi 165 (sgk/63)
Gọi p lµ tËp hîp c¸c sè nguyªn tè . Điền kí hiệu hoặc
thích hợp vào ô vuông.
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó .Tính số sách đó biết rằng số sách đó trong khoảng từ 100 đến 150
Tiết 40: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
Bài 167 (Sgk/63)
Tiết 40: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
Giải
Gọi số sách là a (quyển) và
Theo bài ra ta có:
=> a BC (10, 12, 15 )
Ta có: 10 =2.5
12 = 22.3
15 =3.5
=> BCNN(10, 12, 15) = 22.3.5 =60
=> BC(10, 12, 15) = B(60) = {0; 60; 120; 180; 240;...}
a {0; 60; 120; 180;...}
mà nên a = 120
Vậy số sách là 120 (quyển)
Bài 166 : (Sgk/63)
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
=> ƯCLN (84,180) = 22.3=12
ƯC(84,180) = U(12) ={1; 2; 3; 4; 6; 12}
x ? {1; 2; 3; 4; 6; 12}
M x > 6 => x =12
V?y A = { 12 ?
a) A = { x ?N / 84 ? x ; 180 ? x và x > 6 ?
Tiết 40: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
Vì 84 x; 180 x và x > 6 nên x ƯC (84, 180) và x > 6
Ta có: 84 = 22.3.7
180 = 22.32.5
=> ƯCLN (84,180) = 22.3=12
ƯC(84,180) = U(12) ={1; 2; 3; 4; 6; 12}
x ? {1; 2; 3; 4; 6; 12}
M x > 6 => x =12
V?y A = { 12 ?
a) A = { x ?N / 84 ? x ; 180 ? x và x > 6 ?
=> ƯCLN (84,180) = 22.3=12
ƯC(84,180) = U(12) ={1; 2; 3; 4; 6; 12}
x ? {1; 2; 3; 4; 6; 12}
M x > 6 => x =12
V?y A = { 12 ?
a) A = { x ?N / 84 ? x ; 180 ? x và x > 6 ?
Vì 84 x; 180 x và x > 6 nên x ƯC (84, 180) và x > 6
=> ƯCLN (84,180) = 22.3=12
ƯC(84,180) = U(12) ={1; 2; 3; 4; 6; 12}
x ? {1; 2; 3; 4; 6; 12}
M x > 6 => x =12
V?y A = { 12 ?
a) A = { x ?N / 84 ? x ; 180 ? x và x > 6 ?
Ta có: 84 = 22.3.7
180 = 22.32.5
Vì 84 x; 180 x và x > 6 nên x ƯC (84, 180) và x > 6
=> ƯCLN (84,180) = 22.3=12
ƯC(84,180) = U(12) ={1; 2; 3; 4; 6; 12}
x ? {1; 2; 3; 4; 6; 12}
M x > 6 => x =12
V?y A = { 12 ?
b) B = { x ? N / x ? 12; x ? 15; x ? 18 và 0 < x < 300
Tiết 40: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
=> BCNN ( 12, 15, 18) = 22.32.5 = 180
=> BC (12;15;18 ) = B(12, 15, 18)= { 0; 180; 360;.?
=> x ? { 0; 180; 360;.?
M 0 < x < 300 => x = 180
V?y B = { 180 ?
Vì x 12; x 15; x 18 và 0 < x < 300
Nên x BC (12; 15; 18 ) và 0 < x < 300
Ta có: 12 = 22.3
15 = 3.5
18 = 2.32
Giải
Chương I
Các phép toán
Dấu hiệu chia hết
của một tổng
Tính chất chia hết
Ước và bội
Chia hết cho 2
Chia hết cho 3
Chia hết cho 5
Chia hết cho 9
Phép cộng (a + b=c)
Phép trừ (a – b = d)
Phép nhân (a . b = c)
Phép chia(a : b = d)
Lũy thừa: an
Thứ tự thực hiện phép toán
Tính chất 1
Tính chất 2
Ước
Bội
Ước chung
ƯCLN
Bội chung
BCNN
So sánh
Hướng dẫn về nhà
Ôn tập kĩ lý thuyết
Xem lại các bài tập đã chữa
Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa và sách bài tập
Tiết sau kiểm tra một tiết
Chúc các thầy cô
sức khoẻ.
Chúc các em HS học tập tốt!
CÁC THẦY CÔ TỚI DỰ TIẾT TOÁN LỚP 6A
TRƯỜNG THCS SỐ 2 NOONG HẺO
Tiết 40: ễN T?P CHUONG I (Ti?p)
số học 6
Giáo viên thực hiện: Đinh Thị Mỵ
Trường: THCS Số 2 Noong Hẻo
Câu 5: Tính chất chia hết của một tổng
b ? m
c ? m
a
m
=> (a + b + c)
(a, b, c, m ? N; m ? 0)
2.
Tiết 40: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
I. LÝ THUYẾT
Câu 5: Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng?
m
Câu 6 : Dấu hiệu chia hết
Dấu hiệu chia hết cho 2
Dấu hiệu chia hết cho 3
Dấu hiệu chia hết cho 5
Dấu hiệu chia hết cho 9
Các số có tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
Các số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
Tiết 40: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
Số nguyên tố và hợp số giống nhau và khác nhau:
Giống nhau : đều là số tự nhiên lớn hơn 1
Khác nhau :
- Số nguyên tố chỉ có hai ước là 1 và chính nó
- Hợp số có nhiều hơn 2 ước.
Tiết 40: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
So sánh sự giống và khác nhau giữa số nguyên tố và hợp số.
Tìm ƯCLN Tìm BCNN
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Chọn các thừa số nguyên tố:
Chung Chung và riêng
3. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ:
nhỏ nhất lớn nhất
Tiết 40: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
Cách tìm ƯCLN và BCNN
Nêu cách tìm ƯCLN và BCNN
II. LUY?N T?P
a. 747 p ; 235 p ; 97 p
b. a = 835.123 + 318 ; a p
c. b = 5.7.11 + 13.17 ; b p
d. c = 2.5.6 - 2.29 ; c p
?
?
?
?
?
?
TIẾT 40: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
Bµi 165 (sgk/63)
Gọi p lµ tËp hîp c¸c sè nguyªn tè . Điền kí hiệu hoặc
thích hợp vào ô vuông.
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó .Tính số sách đó biết rằng số sách đó trong khoảng từ 100 đến 150
Tiết 40: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
Bài 167 (Sgk/63)
Tiết 40: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
Giải
Gọi số sách là a (quyển) và
Theo bài ra ta có:
=> a BC (10, 12, 15 )
Ta có: 10 =2.5
12 = 22.3
15 =3.5
=> BCNN(10, 12, 15) = 22.3.5 =60
=> BC(10, 12, 15) = B(60) = {0; 60; 120; 180; 240;...}
a {0; 60; 120; 180;...}
mà nên a = 120
Vậy số sách là 120 (quyển)
Bài 166 : (Sgk/63)
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
=> ƯCLN (84,180) = 22.3=12
ƯC(84,180) = U(12) ={1; 2; 3; 4; 6; 12}
x ? {1; 2; 3; 4; 6; 12}
M x > 6 => x =12
V?y A = { 12 ?
a) A = { x ?N / 84 ? x ; 180 ? x và x > 6 ?
Tiết 40: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
Vì 84 x; 180 x và x > 6 nên x ƯC (84, 180) và x > 6
Ta có: 84 = 22.3.7
180 = 22.32.5
=> ƯCLN (84,180) = 22.3=12
ƯC(84,180) = U(12) ={1; 2; 3; 4; 6; 12}
x ? {1; 2; 3; 4; 6; 12}
M x > 6 => x =12
V?y A = { 12 ?
a) A = { x ?N / 84 ? x ; 180 ? x và x > 6 ?
=> ƯCLN (84,180) = 22.3=12
ƯC(84,180) = U(12) ={1; 2; 3; 4; 6; 12}
x ? {1; 2; 3; 4; 6; 12}
M x > 6 => x =12
V?y A = { 12 ?
a) A = { x ?N / 84 ? x ; 180 ? x và x > 6 ?
Vì 84 x; 180 x và x > 6 nên x ƯC (84, 180) và x > 6
=> ƯCLN (84,180) = 22.3=12
ƯC(84,180) = U(12) ={1; 2; 3; 4; 6; 12}
x ? {1; 2; 3; 4; 6; 12}
M x > 6 => x =12
V?y A = { 12 ?
a) A = { x ?N / 84 ? x ; 180 ? x và x > 6 ?
Ta có: 84 = 22.3.7
180 = 22.32.5
Vì 84 x; 180 x và x > 6 nên x ƯC (84, 180) và x > 6
=> ƯCLN (84,180) = 22.3=12
ƯC(84,180) = U(12) ={1; 2; 3; 4; 6; 12}
x ? {1; 2; 3; 4; 6; 12}
M x > 6 => x =12
V?y A = { 12 ?
b) B = { x ? N / x ? 12; x ? 15; x ? 18 và 0 < x < 300
Tiết 40: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
=> BCNN ( 12, 15, 18) = 22.32.5 = 180
=> BC (12;15;18 ) = B(12, 15, 18)= { 0; 180; 360;.?
=> x ? { 0; 180; 360;.?
M 0 < x < 300 => x = 180
V?y B = { 180 ?
Vì x 12; x 15; x 18 và 0 < x < 300
Nên x BC (12; 15; 18 ) và 0 < x < 300
Ta có: 12 = 22.3
15 = 3.5
18 = 2.32
Giải
Chương I
Các phép toán
Dấu hiệu chia hết
của một tổng
Tính chất chia hết
Ước và bội
Chia hết cho 2
Chia hết cho 3
Chia hết cho 5
Chia hết cho 9
Phép cộng (a + b=c)
Phép trừ (a – b = d)
Phép nhân (a . b = c)
Phép chia(a : b = d)
Lũy thừa: an
Thứ tự thực hiện phép toán
Tính chất 1
Tính chất 2
Ước
Bội
Ước chung
ƯCLN
Bội chung
BCNN
So sánh
Hướng dẫn về nhà
Ôn tập kĩ lý thuyết
Xem lại các bài tập đã chữa
Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa và sách bài tập
Tiết sau kiểm tra một tiết
Chúc các thầy cô
sức khoẻ.
Chúc các em HS học tập tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Mỵ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)