Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Chia sẻ bởi Phạm Quang Nhựt |
Ngày 24/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 38 - ôn tập chương I (tiết 2)
Các nội dung chính:
- Tính chất chia hết. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
Số nguyên tố, hợp số.
ƯCLN, BCNN.
Tiết 38 - ôn tập chương I (tiết 2)
A. Lý thuyết.
1. Tính chất chia hết.
A
B
Nối mỗi dòng ở cột A với mỗi dòng ở cột B để được kết quả đúng:
* Tính chất 1: Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó.
* Tính chất 2: Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số, còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó.
Tiết 38 - ôn tập chương I (tiết 2)
A. Lý thuyết.
1. Tính chất chia hết.
Tiết 38 - ôn tập chương I (tiết 2)
A. Lý thuyết.
1. Tính chất chia hết.
2. Dấu hiệu chia hết.
Chữ số tận cùng là chữ số chẵn.
Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
Tổng các chữ số chia hết cho 9
Tổng các chữ số chia hết cho 3
Điền dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 9; 3 vào ô trống.
Tiết 38 - ôn tập chương I (tiết 2)
A. Lý thuyết.
1. Tính chất chia hết.
2. Dấu hiệu chia hết.
3. Số nguyên tố, hợp số.
Đ
Đ
S
S
Đ
Điền đúng (Đ), sai (S) vào các khẳng định sau. Nếu sai hãy giải thích.
Tiết 38 - ôn tập chương I (tiết 2)
A. Lý thuyết.
1. Tính chất chia hết.
2. Dấu hiệu chia hết.
3. Số nguyên tố, hợp số.
4. ƯCLN, BCNN.
* ƯCLN của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ƯC của các số đó.
* BCNN của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các BC của các số đó.
Tiết 38 - ôn tập chương I (tiết 2)
A. Lý thuyết.
1. Tính chất chia hết.
2. Dấu hiệu chia hết.
3. Số nguyên tố, hợp số.
4. ƯCLN, BCNN.
Cách tìm ƯCLN, BCNN.
Chung
Chung và riêng
Nhỏ nhất
Lớn nhất
1. Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
2. Chọn các thừa số nguyên tố:
3. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ:
ƯCLN(a, b).BCNN(a, b) = a.b
Tiết 38 - ôn tập chương I (tiết 2)
A. Lý thuyết.
1. Tính chất chia hết.
2. Dấu hiệu chia hết.
3. Số nguyên tố, hợp số.
4. ƯCLN, BCNN.
B. BàI tập.
P
P
P
P
P
P
Giải
Tiết 38 - ôn tập chương I (tiết 2)
B. Luyện tập.
Bài 166 (SGK/ 63): Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
Bài tập 1: Số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều thiếu 3 quyển. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Giải
Theo bài ra ta có:
Gọi số sách cần tìm là a (quyển)
Tiết 38 - ôn tập chương I (tiết 2)
B. Luyện tập.
Bài 167 (SGK/ 63): Số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Tiết 38 - ôn tập chương I (tiết 2)
B. Luyện tập.
Bài tập 2: Số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều 3 quyển. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Giải
Theo bài ra ta có:
Gọi số sách cần tìm là a (quyển)
thiếu
thừa
(a 3)
(a 3)
(a 3)
(a 3)
Tiết 38 - ôn tập chương I (tiết 2)
B. Luyện tập.
Bài 213 (SBT/ 27): Có 133 quyển vở, 80 bút bi, 170 tập giấy. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia còn thừa 13 quyển vở, 8 bút bi, 2 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng?
Theo bài ra ta có:
Gọi số phần thưởng cần tìm là a
133 : a dư 13
80 : a dư 8
170 : a dư 2
v a >13
v a > 8
v a > 2
Tiết 38 - ôn tập chương I (tiết 2)
A. Lý thuyết.
1. Tính chất chia hết.
2. Dấu hiệu chia hết.
3. Số nguyên tố, hợp số.
4. ƯCLN, BCNN.
B. Luyện tập.
Bài 165 (SGK/ 63):
Bài 166 (SGK/ 63):
Bài 167 (SGK/ 63):
Bài 213 (SBT/ 27):
Bài tập 1 (bổ sung):
Bài tập 2 (bổ sung):
Có thể em chưa biết.
Người ta chứng minh được rằng:
Ví dụ:
Ví dụ:
Tiết 38 - ôn tập chương I (tiết 2)
C. Hướng dẫn về nhà.
- Ôn tập kĩ lí thuyết.
Hoàn thiện các bài tập đã chữa trên lớp.
BTVN: Bài 207 - 211; 220; 221(SBT/27).
- Đọc mục "có thể em chưa biết"
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
A. Lý thuyết.
1. Tính chất chia hết.
2. Dấu hiệu chia hết.
3. Số nguyên tố, hợp số.
4. ƯCLN, BCNN.
B. Luyện tập.
Bài 165 (SGK/ 63):
Bài 166 (SGK/ 63):
Bài 167 (SGK/ 63):
Bài 213 (SBT/ 27):
Bài tập 1 (bổ sung):
Bài tập 2 (bổ sung):
TIếT HọC ĐếN ĐÂY KếT THúC
Các nội dung chính:
- Tính chất chia hết. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
Số nguyên tố, hợp số.
ƯCLN, BCNN.
Tiết 38 - ôn tập chương I (tiết 2)
A. Lý thuyết.
1. Tính chất chia hết.
A
B
Nối mỗi dòng ở cột A với mỗi dòng ở cột B để được kết quả đúng:
* Tính chất 1: Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó.
* Tính chất 2: Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số, còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó.
Tiết 38 - ôn tập chương I (tiết 2)
A. Lý thuyết.
1. Tính chất chia hết.
Tiết 38 - ôn tập chương I (tiết 2)
A. Lý thuyết.
1. Tính chất chia hết.
2. Dấu hiệu chia hết.
Chữ số tận cùng là chữ số chẵn.
Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
Tổng các chữ số chia hết cho 9
Tổng các chữ số chia hết cho 3
Điền dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 9; 3 vào ô trống.
Tiết 38 - ôn tập chương I (tiết 2)
A. Lý thuyết.
1. Tính chất chia hết.
2. Dấu hiệu chia hết.
3. Số nguyên tố, hợp số.
Đ
Đ
S
S
Đ
Điền đúng (Đ), sai (S) vào các khẳng định sau. Nếu sai hãy giải thích.
Tiết 38 - ôn tập chương I (tiết 2)
A. Lý thuyết.
1. Tính chất chia hết.
2. Dấu hiệu chia hết.
3. Số nguyên tố, hợp số.
4. ƯCLN, BCNN.
* ƯCLN của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ƯC của các số đó.
* BCNN của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các BC của các số đó.
Tiết 38 - ôn tập chương I (tiết 2)
A. Lý thuyết.
1. Tính chất chia hết.
2. Dấu hiệu chia hết.
3. Số nguyên tố, hợp số.
4. ƯCLN, BCNN.
Cách tìm ƯCLN, BCNN.
Chung
Chung và riêng
Nhỏ nhất
Lớn nhất
1. Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
2. Chọn các thừa số nguyên tố:
3. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ:
ƯCLN(a, b).BCNN(a, b) = a.b
Tiết 38 - ôn tập chương I (tiết 2)
A. Lý thuyết.
1. Tính chất chia hết.
2. Dấu hiệu chia hết.
3. Số nguyên tố, hợp số.
4. ƯCLN, BCNN.
B. BàI tập.
P
P
P
P
P
P
Giải
Tiết 38 - ôn tập chương I (tiết 2)
B. Luyện tập.
Bài 166 (SGK/ 63): Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
Bài tập 1: Số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều thiếu 3 quyển. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Giải
Theo bài ra ta có:
Gọi số sách cần tìm là a (quyển)
Tiết 38 - ôn tập chương I (tiết 2)
B. Luyện tập.
Bài 167 (SGK/ 63): Số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Tiết 38 - ôn tập chương I (tiết 2)
B. Luyện tập.
Bài tập 2: Số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều 3 quyển. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Giải
Theo bài ra ta có:
Gọi số sách cần tìm là a (quyển)
thiếu
thừa
(a 3)
(a 3)
(a 3)
(a 3)
Tiết 38 - ôn tập chương I (tiết 2)
B. Luyện tập.
Bài 213 (SBT/ 27): Có 133 quyển vở, 80 bút bi, 170 tập giấy. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia còn thừa 13 quyển vở, 8 bút bi, 2 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng?
Theo bài ra ta có:
Gọi số phần thưởng cần tìm là a
133 : a dư 13
80 : a dư 8
170 : a dư 2
v a >13
v a > 8
v a > 2
Tiết 38 - ôn tập chương I (tiết 2)
A. Lý thuyết.
1. Tính chất chia hết.
2. Dấu hiệu chia hết.
3. Số nguyên tố, hợp số.
4. ƯCLN, BCNN.
B. Luyện tập.
Bài 165 (SGK/ 63):
Bài 166 (SGK/ 63):
Bài 167 (SGK/ 63):
Bài 213 (SBT/ 27):
Bài tập 1 (bổ sung):
Bài tập 2 (bổ sung):
Có thể em chưa biết.
Người ta chứng minh được rằng:
Ví dụ:
Ví dụ:
Tiết 38 - ôn tập chương I (tiết 2)
C. Hướng dẫn về nhà.
- Ôn tập kĩ lí thuyết.
Hoàn thiện các bài tập đã chữa trên lớp.
BTVN: Bài 207 - 211; 220; 221(SBT/27).
- Đọc mục "có thể em chưa biết"
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
A. Lý thuyết.
1. Tính chất chia hết.
2. Dấu hiệu chia hết.
3. Số nguyên tố, hợp số.
4. ƯCLN, BCNN.
B. Luyện tập.
Bài 165 (SGK/ 63):
Bài 166 (SGK/ 63):
Bài 167 (SGK/ 63):
Bài 213 (SBT/ 27):
Bài tập 1 (bổ sung):
Bài tập 2 (bổ sung):
TIếT HọC ĐếN ĐÂY KếT THúC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quang Nhựt
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)