Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Chia sẻ bởi Lê Thị Thành |
Ngày 24/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
1. Tính chất các phép tính
Phép cộng: a +b = b + a
Phép nhân: a.b = b.a
a. Tính chất giao hoán
b. Tính chất kết hợp
Phép cộng
a + ( b + c) = (a + b) + c
Phép nhân
a.( b . c ) = (a . b). c
c. Tính chất phép nhân với phép cộng
a. ( b + c) = a . b + a . c
Cộng với 0: a + 0 = 0 + a = a
Nhân với 1: a.1 = 1.a = a
Bài tập 1: Tính nhanh
a. 86 + 357 + 14
b. 25 . 5 . 4 . 27 . 2
c. 270:64 + 270 : 26
d. 164 . 53 + 47 . 164
2. Kiến thức về lũy thừa
a. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Luỹ thừa bậc n của số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
an = a.a.a.a … a (n ≠ 0)
n thừa số a
b. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
am. an = am+n
c. Chia hai lũy thừa cùng cơ số:
am: an = am-n
A
B
C
ĐÁP ÁN
D
Bài tập 2: Cánh viết gọn tích 5.5.5.5.5 dưới dạng luỹ thừa là:
Bài tập 3: Kết quả phép tính 34. 32 là:
32
A
36
B
92
C
ĐÁP ÁN
96
D
Gi?i thích
34. 32 = 34+2 = 36
3. Dấu hiệu chia hết của một tổng
a. Tính chất 1:
a m và b m c m => (a + b + c ) m
b. . Tính chất 2
a m, b m và c m => (a +b + c) m
4. Các dấu hiệu chia hết cần chú ý:
Dấu hiệu chia hết cho 2
Dấu hiệu chia hết cho 3
Dấu hiệu chia hết cho 5
Dấu hiệu chia hết cho 9
Các số có tận cùng là: 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
Các số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
Bài tập 4
Điền dấu (x) vào ô thích hợp trong các câu sau:
Kết quả
x
x
x
Bài tập 5
Trong các số sau số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5 ?
654 ; 450 ; 2542 ; 15475 ; 6323 ; 3745
Các số chia hết cho 2
Các số chia hết cho 5
654
2542
15475
3745
450
450
Bài tập 4
Điền dấu (x) vào ô thích hợp trong các câu sau:
Kết quả
x
x
x
x
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
-Xem lại các phần lý thuyết đã ôn tập ở lớp.
-Xem lại các bài tập đã giải.
-Chuẩn bị bài kỹ các nội dung: Số nguyên tố, hợp số, ƯCLN, BCNN.
Phép cộng: a +b = b + a
Phép nhân: a.b = b.a
a. Tính chất giao hoán
b. Tính chất kết hợp
Phép cộng
a + ( b + c) = (a + b) + c
Phép nhân
a.( b . c ) = (a . b). c
c. Tính chất phép nhân với phép cộng
a. ( b + c) = a . b + a . c
Cộng với 0: a + 0 = 0 + a = a
Nhân với 1: a.1 = 1.a = a
Bài tập 1: Tính nhanh
a. 86 + 357 + 14
b. 25 . 5 . 4 . 27 . 2
c. 270:64 + 270 : 26
d. 164 . 53 + 47 . 164
2. Kiến thức về lũy thừa
a. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Luỹ thừa bậc n của số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
an = a.a.a.a … a (n ≠ 0)
n thừa số a
b. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
am. an = am+n
c. Chia hai lũy thừa cùng cơ số:
am: an = am-n
A
B
C
ĐÁP ÁN
D
Bài tập 2: Cánh viết gọn tích 5.5.5.5.5 dưới dạng luỹ thừa là:
Bài tập 3: Kết quả phép tính 34. 32 là:
32
A
36
B
92
C
ĐÁP ÁN
96
D
Gi?i thích
34. 32 = 34+2 = 36
3. Dấu hiệu chia hết của một tổng
a. Tính chất 1:
a m và b m c m => (a + b + c ) m
b. . Tính chất 2
a m, b m và c m => (a +b + c) m
4. Các dấu hiệu chia hết cần chú ý:
Dấu hiệu chia hết cho 2
Dấu hiệu chia hết cho 3
Dấu hiệu chia hết cho 5
Dấu hiệu chia hết cho 9
Các số có tận cùng là: 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
Các số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
Bài tập 4
Điền dấu (x) vào ô thích hợp trong các câu sau:
Kết quả
x
x
x
Bài tập 5
Trong các số sau số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5 ?
654 ; 450 ; 2542 ; 15475 ; 6323 ; 3745
Các số chia hết cho 2
Các số chia hết cho 5
654
2542
15475
3745
450
450
Bài tập 4
Điền dấu (x) vào ô thích hợp trong các câu sau:
Kết quả
x
x
x
x
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
-Xem lại các phần lý thuyết đã ôn tập ở lớp.
-Xem lại các bài tập đã giải.
-Chuẩn bị bài kỹ các nội dung: Số nguyên tố, hợp số, ƯCLN, BCNN.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)