Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

Chia sẻ bởi Phạm Thúy Hiền | Ngày 24/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

CÁC KIẾN THỨC CHÍNH TRONG CHƯƠNG I
Ôn tập bổ túc về số tự nhiên
1. Các phép tính : cộng , trừ, nhân Chia, nâng lên luỹ thừa
2. Các dấu hiệu
chia hết
3.Số Nguyên tố,
Hợp số
4. ƯCLN-
BCNN
Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN
I. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC
1. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa
Cộng
a+b
Số hạng
Số hạng
+
Tổng
Mọi a và b
Trừ
a-b
Số bị trừ

Số trừ

-
Hiệu
a ≥ b
Nhân
a.b
Thừa số
Thừa số
X (.)
Tích
Mọi avà b
Chia a: b
Số bị chia
Số chia
:
Thương
b ≠ 0; a=bk, kN
Nâng lên luỹ thừa : an
Cơ số
Số mũ
Viết số mũ nhỏ và đưa lên cao
Luỹ thừa
Mọi avà n
Trừ 00
2. Các dấu hiệu chia hết
Chia hết cho
Dấu hiệu
2
5
9
3
Chữ số tận cùng là chữ số chẵn
Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
Tổng các chữ số chia hết cho 9
Tổng các chữ số chia hết cho 3
Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN
I. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC
a. Tính chất chia hết của một tổng:
b. Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN
I. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC
3. Số nguyên tố, hợp số :
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1
và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Ví dụ :
2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 11 ; 13 là các số nguyên tố.
4 ; 6 ; 8 ; 9 ; 10 ; 12 là các hợp số.

Hai số nguyên tố cùng nhau:
Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ƯCLN bằng 1.
Ví dụ : 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau.


Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN
I. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC
4.Cách tìm ƯCLN và BCNN
Tìm ƯCLN
1. Phân tích ra thừa số nguyên tố.
2. Chọn các thừa số nguyên tố
3. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số với số mũ
chung
nhỏ nhất
Tìm BCNN
3. Lập tích các thừa số đã chọn,
mỗi thừa số với số mũ
nhỏ nhất
2. Chọn các thừa số nguyên tố
chung và riêng
1. Phân tích ra thừa số nguyên tố.
3. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số
với số mũ lớn nhất
Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN
I. MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC
4.Cách tìm ƯCLN và BCNN
Chung
Chung và riêng
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Bài 165 (SGK tr63)
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu hoặc thích hợp vào ô vuông :
747 P ; 235 P ; 97 P ;
a = 835 . 123 + 318 ; a P ;
b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17 ; b P ;
c = 2 . 5 . 6 – 2 . 29 ; c P .
Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN
II. Bài tập :
1. Bài tập trắc nghiệm
Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I -ÔN TẬP VÀ BỔ TÚCVỀ SỐ TỰ NHIÊN
II. Bài tập :
Bài 166 (SGK tr63).
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
GIẢI
a) Theo đề bài x ƯC(84, 180) và x > 6.
Ta có : 84 = 22.3.7 ; 180 = 22. 32.5
ƯCLN(84, 180) = 22 . 3 = 12.
ƯC(84, 180) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}.
Do x > 6 nên A = { 12 }.
b) Theo đề bài x BC(12, 15, 18) và 0 < x < 300.
Ta có: 12 = 22.3; 15 = 3.5;18 = 2.32.
BCNN(12, 15, 18) = 22.32.5 =180.
BC(12, 15, 18) = {0; 180; 360;…}.
Do 0 < x < 300 nên B = { 180 }.
Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I - ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
2. Bài tập tự luận
Dạng toán thực hiện các phép tính:
Bài 203 ( SBT)
80 - ( 4.52 – 3. 23) b) 23.75+ 25.23 +180
c) 2448:  119 – (23 - 6 ) 
Giải:
80 - ( 4.52 – 3. 23) b) 23.75+ 25.23 +180
= 80 – ( 4.25 – 3.8) 2 = 3 ( 75+ 25) + 180
= 80 – (100- 24) = 23. 100 + 180
= 80 – 76 = 4 = 2300 + 180
c) 2448:  119 – (23 - 6 )  = 2480
= 2448 :  119 – 17 
= 2448 : 102 = 24
Tiết 39: ÔN CHƯƠNG I - ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
2. Bài tập tự luận
Dạng toán tìm x trong dãy phép tính
Bài 198 sbt: Tìm số tự nhiên x biết
a) 123 – 5.( x + 4)= 38 b) 3. x -24 .73 = 2. 74
Giải:
123 – 5.( x + 4)= 38
5.( x + 4)= 123 – 38
5.( x + 4) = 85
x + 4 = 85 : 5
x + 4 = 17
x =17 -4
x = 13
b) 3. x -24 .73 = 2. 74
3. x -24 = 2. 74 : 73
3. x -16 = 2.7
3. x = 14+16
3.x = 30
x = 30 : 3
x = 10
Tiết 39: ÔN CHƯƠNG I - ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
2. Bài tập tự luận
Bài tập 167 (SGK tr63)
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Giải
Gọi số sách cần tìm là a (quyển).
Theo bài ra, ta có :
a BC(10, 12, 15) và 100 < a < 150.
Ta có : 10 = 2.5 ; 12 = 22.3 ; 15 = 3.5
BCNN(10, 12, 15) = 22.3.5 = 60
BC(10,12, 15) = { 0 ; 60 ; 120 ; 180 ; …} a = 120.
Vậy số sách đó có 120 (quyển).
Dạng toán có lời văn
Tiết 38: ÔN CHƯƠNG I - ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Hướng dẫn dặn dò
1. Ôn tập lại trả lời 10 hỏi trong SGK trang 61
2. Xem lại bảng hệ thống các kiến thức trong SGK trang 62
3. Bài tập về nhà: 159-162, 167 SGK trang 63
Tiết sau ôn tập tiếp
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHOẺ
CHÚC CÁC CON HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thúy Hiền
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)