Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

Chia sẻ bởi Hoàng Linh Khanh | Ngày 24/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ của lớp 6 A
Môn: Số học
Bài tập 57 (SGK/ 85). Giải:

a. (-17) + 5 + 8 + 17 = [(-17) + 17] + 13 = 0 + 13 =13
b. 30 + 12 + (-20) + (-12) = [12 +(-12)] +[30 + (-20)]
= 0 + 10 = 10
c. (-4) + (- 440) + (-6) + 440
= [(-440) + 440] + [(-4) + (-6)] = 0 + (-10) = -10
d. (-5) + (-10) + 16 + (-1)
= [(-5)+(-1) + (-10)] + 16 = (-16) + 16 = 0
Bài tập 58 ( SGK/ 85). Giải:

a. x + 22 + (-14) + 52 = x + (-14) + 74 = x + 60
b. (-90) - (p +10) + 100 = [(-90) + (-10) ] + (-p) +100
= [(-100) + 100] - p = - p
Bài tập 60 ( SGK/85). Giải:
a. (27 + 65) + ( 346 - 27 - 65) = 27 + 65 + 346 - 27 - 65
= (27 - 27) + (65 - 65) + 346
= 346
b. (42 - 69 + 17) - ( 42 +17) = 42 - 69 + 17 - 42 - 17
= (42- 42) + (17 - 17) - 69
= - 69
Dạng 1: Tính tổng các đại số
Phương pháp giải: Thay đổi vị trí số hạng và bỏ hoặc đặt dấu ngoặc một cách thích hợp rồi tính.
Bài 89( SBT/80) Tính tổng:
a) ( - 24) + 6 +10 +24
b) 15 + 23 + ( -25) + ( -23)
c) ( -3) + ( -350) + ( -7) + 350
d) ( -9) + ( -11) + 21 + ( -1)
Giải:
a) ( - 24) + 6 +10 + 24 =[ ( -24) + 24] + ( 6 + 10) = 16
b) 15 + 23 + ( -25) +(-23) = [ 23 + (-23)] + [15 + (-25) = - 10
c) ( -3) + ( -350) + ( -7) + 350 =[( -350) + 350] + [(- 3) + (-7)] = 0 + ( -10) = -10
d) ( -9) + ( -11) + 21 + ( -1) = [( -9) + (-11)] + [21 + ( -1)]
= ( -20) + 20 = 0

Bài 91( SBT/80) Tính nhanh các tổng sau:
a) ( 5674 - 97) -5674
b) ( - 1075) – ( 29 – 1075)
Giải:
( 5674 - 97) -5674 = 5674 – 97 -5674
= ( 5674 -5674) – 97 = 0 -97 = -97
b) ( - 1075) – ( 29 – 1075) = ( -1075) – 29 + 1075
= [(-1075) + 1075] – 29
= 0 -29 = -29
Dạng 2: Áp dụng quy tắc dấu ngoặc để đơn giản biểu thức.
Phương pháp giải: Bỏ dấu ngoặc rồi thực hiện phép tính.
Bài 90( SBT/80) Đơn giản biểu thức:
a) x + 25 + ( - 17) + 63
b) ( -75) – ( p +20) + 95
Giải:
x + 25 + ( - 17) + 63 = x + 25 + 63 + ( -17)
= x + 88 + ( -17) = x + 71
b) ( -75) – ( p +20) + 95 = ( -75) – p – 20 + 95
= [ ( -75) + ( -20) + 95] – p
= 0 – p = - p
Bài 92( SBT/80) Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a) ( 18 +29) + (158 -18 -29)
b) ( 13 -135 + 49) – ( 13 + 49)
Giải:
( 18 +29) + (158 -18 -29) = 18 + 29 + 158 – 18 -29
= ( 18 -18) + ( 29 -29) + 158
= 0 + 0 + 158 = 158
b) ( 13 -135 + 49) – ( 13 + 49) = 13 -135 + 49 -13 -49
= ( 13 -13) = ( 49 -49) – 135
= 0 + 0 – 135 = -135
Dạng 3: Tìm x
Phương pháp giải: Bỏ dấu ngoặc hoặc đặt dấu ngoặc một cách thích hợp và thay đổi vị trí số hạng rồi thực hiện phép tính .
Bài 8.3( SBT/81)
a) Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn: - 10 < x < 15
b) Tính tổng tất cả các số nguyên vừa tìm được.
Giải:
a) x={- 9; -8; -7; -6; -5; -4; -3; -2;-1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 ; 9; 10; 11; 12;13;14}
b) Tổng của các số nguyên x vừa tìm được là:
(- 9)+( -8 )+( -7)+( -6)+( -5)+( -4)+( -3)+( -2)+( -1)+ 0+ 1+ 2
+ 3+ 4+ 5+ 6+ 7+ 8 +9+ 10+ 11+ 12+13+ 14
= 1- 1 + 2-2 +3 -3 + 4- 4 + 5-5 + 6- 6 + 7 -7+ 8- 8 +9- 9 + 10 + 11 + 12 + 13 +14
= 60
Bài tập bổ sung: Tìm số nguyên x, biết:
3 – ( 17 – x ) = 289 – ( 36 + 289)
25 – ( x + 5) = - 415 – ( 15 - 415)
c) 34 + ( 21 –x) = ( 3747 -30) - 3747
Giải:
b) 25 – ( x + 5) = - 415 –( 15 - 415)
25 – x – 5 = - 415 – 15 + 415
20 – x = -15
x = 20 – ( -15)
x = 20 + 15
x = 35.
Vậy x = 35
c) 34 + ( 21 – x) = ( 3747 – 30) – 3746
34 + 21 –x = 3747 – 30 -3746
55 – x = 3747 – 3746 - 30
55 - x = - 29
x = 55 – ( -29)
x = 55 + 29
x = 84.
Vậy x = 84
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc dấu ngoặc( SGK/ 84)
- Làm hoàn chỉnh các bài tập đã chữa và luyện trong giờ.
- Làm bài tập 93,94, 8.1, 8.2 ( SBT/81)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Linh Khanh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)