Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

Chia sẻ bởi Đỗ Ngọc Anh | Ngày 24/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

CÁC KIẾN THỨC CHÍNH TRONG CHƯƠNG I
Ôn tập bổ túc về số tự nhiên
1. Các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa
2. Tính chất chia hết. Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
3. Số nguyên tố, hợp số
4. ƯCLN-
BCNN
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa
Cộng
a+b
Số hạng
Số hạng
+
Tổng
Mọi a và b
Trừ
a-b
Số bị trừ

Số trừ

-
Hiệu
a ≥ b
Nhân
a.b
Thừa số
Thừa số
X (.)
Tích
Mọi a và b
Chia a: b
Số bị chia
Số chia
:
Thương
b ≠ 0; a=bk, kN
Nâng lên luỹ thừa an
Cơ số
Số mũ
Viết số mũ nhỏ và đưa lên cao
Luỹ thừa
Mọi a và n
Trừ 00
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
1. Định nghĩa
n thừa số a
2. Quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
am . an = .............
am : an = .............
Quy ước: a1 = ........
a0 = .........
am + n
am – n
a
1 ( a ≠ 0)
Thứ tự thực hiện các phép tính
Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
( ) → [ ] → { }
2. Tính chất chia hết. Dấu hiệu chia hết cho 2; 3;5; 9
Chia hết cho
Dấu hiệu
2
5
3
9
Chữ số tận cùng là chữ số chẵn
Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
Tổng các chữ số chia hết cho 3
Tổng các chữ số chia hết cho 9
a. Tính chất chia hết của một tổng
b. Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
( a, b, m N, m0)
3. Số nguyên tố, hợp số
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1
và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Ví dụ
2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 11 ; 13 là các số nguyên tố.
4 ; 6 ; 8 ; 9 ; 10 ; 12 là các hợp số.



Hai số nguyên tố cùng nhau
Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ƯCLN bằng 1.
Ví dụ : 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau.
chung
chung và riêng
nhỏ nhất
lớn nhất
4. Cách tìm ƯCLN và BCNN
1. Phân tích các số ra TSNT
2. Chọn ra các TSNT:
3.Lập tích các TSNT, mỗi số lấy với số mũ:
1. Phân tích các số ra TSNT
2. Chọn ra các TSNT:
3.Lập tích các TSNT, mỗi số lấy với số mũ:
chung
nhỏ nhất
chung và riêng
lớn nhất
10


1
Trò chơi ô chữ
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
Tổng 17.5 + 35 chia hết cho
5 B. 17

C. 2 D. 9
A. 55 B. 53

C. 54 D. 14
Kết quả của phép tính 55: 5 =

Hãy chọn các khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Số 4105 chia hết cho 2 và 5.
B. Số 2169 chia hết cho 9.
C. Số 1350 chia hết cho cả 2; 3; 5; 9.
D. Số 7642 chia hết cho 3.
Bài tập củng cố tính chất hàm số bậc nhất
A. 18
B. 48
C. 72
D. 144
BCNN(18,36,72) là
Trong các số sau hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau?
A. 25; 30
B. 25; 12
C. 30; 21
D. 12; 21
ƯCLN(18,90) là
A. 9
B. 18
C. 36
D. 90
Bài tập củng cố tính chất hàm số bậc nhất
Hai bạn Thư và Thảo đi mua 9 gói bánh và 6 gói kẹo để chuẩn bị liên hoan cho lớp. Thảo đưa cho cô bán hàng 100 000 đồng và được trả lại 18000 đồng. Thư liền nói: “Cô ơi, cô tính sai rồi ?”.
Em hãy cho biết Thư nói đúng hay sai? Giải thích tại sao?
ĐỐ VUI
Ôn lại các kiến thức trọng tâm chương I
Làm các bài tập: 159 – 162, 167/ SGK
Tiết sau ôn tập tiếp .




HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Ngọc Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)