Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Oanh |
Ngày 24/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 37: ÔN TẬP CHƯƠNG I
Giáo viên: Nguyễn Thị Kim Oanh.
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HOC SINH LỚP 6/2.
Ôn tập chương I
1.Ôn tập lý thuyết
Câu 5: Tính chất chia hết của một tổng
Câu 6 : Dấu hiệu chia hết
Ôn tập chương I
Dấu hiệu chia hết cho 2
Dấu hiệu chia hết cho 5
Dấu hiệu chia hết cho 9
Các số có tận cùng là : 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
Các số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
Dấu hiệu chia hết cho 3
Câu 7 : Số nguyên tố và hợp số giống nhau và khác nhau:
*Giống nhau : đều là số tự nhiên lớn hơn 1
*Khác nhau :
- Số nguyên tố chỉ có hai ước là 1 và chính nó
- Hợp số có nhiều hơn 2 ước
Ôn tập chương I
So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN
* Giống nhau : phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
*Khác nhau :
Ôn tập chương I
- Chọn ra các thừa số chung
- Lập tích các thừa số đã chọn với số mũ nhỏ nhất
Chọn ra thừa số chung và riêng
- Lập tích các thừa số đã chọn với số mũ lớn nhất
Câu 2 : Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho:
A) 8 B) 6 C) 4 D) 2
Câu 1: Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
A) 222 B) 2015 C) 118 D) 990
.
Câu 4 : Tổng: 9.7.5.3 + 501 chia hết cho số nào sau đây ?
A) 9 B) 7 C) 5 D) 3
Ôn tập chương I
Câu 3 : Khẳng định nào sau đây sai ?
A) Các số nguyên tố đều là số lẻ. B) Số 79 là số nguyên tố.
C) Số 5 chỉ có 2 ước. D) Số 57 là hợp số.
B) 2015
D) 2
A) Các số nguyên tố đều là số lẻ.
D) 3
2. Bài tập:
Ôn tập chương I
BT 166/SGK/T63:
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
* A = { x N / 84 x ; 180 x và x > 6
Vì 84 x ; 180 x nên x ƯC(84,180)
Ta có: ƯCLN (84,180) = 12
=>ƯC(84,180) = Ư(12)={1;2;3;4;6;12
Với x > 6 => x=12
Vậy A = { 12
Vì x 12 ; x 15 ; x 18 nên x BC (12; 15;18 )
Ta có: BCNN ( 12;15;18) = 180
=>BC (12;15;18 ) =B(180) = { 0;180;360…
Với 0 < x < 300 =>x=180
Vậy B = { 180
* B = { x N / x 12 ; x 15 ; x 18 và 0 < x < 300}
Ôn tập chương I
BT167/SGK/T63: Một số sách khi xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Ôn tập chương I
Gọi x là số sách (100Theo đề bài: x 10 ; x 12 ; x 15
Nên x BC (10; 12;15 )
Ta có: 10=2.5
12=22.3
15=3.5
=>BCNN(10; 12;15 )= 22.3.5= 60
=>BC(10; 12;15 ) = B(60)={0; 60; 120; 180; ...}
Do 100Vậy số sách cần tìm là 120 quyển.
Hướng dẫn về nhà
Ôn tập kĩ lý thuyết
Xem lại các bài tập đã chữa
Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa và bt 206, 209, 211, 217 sách bài tập.
Bài học kết thúc
Xin cảm ơn các thầy cô và các em đã chú ý theo dõi !
Giáo viên: Nguyễn Thị Kim Oanh.
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HOC SINH LỚP 6/2.
Ôn tập chương I
1.Ôn tập lý thuyết
Câu 5: Tính chất chia hết của một tổng
Câu 6 : Dấu hiệu chia hết
Ôn tập chương I
Dấu hiệu chia hết cho 2
Dấu hiệu chia hết cho 5
Dấu hiệu chia hết cho 9
Các số có tận cùng là : 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
Các số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
Dấu hiệu chia hết cho 3
Câu 7 : Số nguyên tố và hợp số giống nhau và khác nhau:
*Giống nhau : đều là số tự nhiên lớn hơn 1
*Khác nhau :
- Số nguyên tố chỉ có hai ước là 1 và chính nó
- Hợp số có nhiều hơn 2 ước
Ôn tập chương I
So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN
* Giống nhau : phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
*Khác nhau :
Ôn tập chương I
- Chọn ra các thừa số chung
- Lập tích các thừa số đã chọn với số mũ nhỏ nhất
Chọn ra thừa số chung và riêng
- Lập tích các thừa số đã chọn với số mũ lớn nhất
Câu 2 : Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho:
A) 8 B) 6 C) 4 D) 2
Câu 1: Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
A) 222 B) 2015 C) 118 D) 990
.
Câu 4 : Tổng: 9.7.5.3 + 501 chia hết cho số nào sau đây ?
A) 9 B) 7 C) 5 D) 3
Ôn tập chương I
Câu 3 : Khẳng định nào sau đây sai ?
A) Các số nguyên tố đều là số lẻ. B) Số 79 là số nguyên tố.
C) Số 5 chỉ có 2 ước. D) Số 57 là hợp số.
B) 2015
D) 2
A) Các số nguyên tố đều là số lẻ.
D) 3
2. Bài tập:
Ôn tập chương I
BT 166/SGK/T63:
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
* A = { x N / 84 x ; 180 x và x > 6
Vì 84 x ; 180 x nên x ƯC(84,180)
Ta có: ƯCLN (84,180) = 12
=>ƯC(84,180) = Ư(12)={1;2;3;4;6;12
Với x > 6 => x=12
Vậy A = { 12
Vì x 12 ; x 15 ; x 18 nên x BC (12; 15;18 )
Ta có: BCNN ( 12;15;18) = 180
=>BC (12;15;18 ) =B(180) = { 0;180;360…
Với 0 < x < 300 =>x=180
Vậy B = { 180
* B = { x N / x 12 ; x 15 ; x 18 và 0 < x < 300}
Ôn tập chương I
BT167/SGK/T63: Một số sách khi xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Ôn tập chương I
Gọi x là số sách (100
Nên x BC (10; 12;15 )
Ta có: 10=2.5
12=22.3
15=3.5
=>BCNN(10; 12;15 )= 22.3.5= 60
=>BC(10; 12;15 ) = B(60)={0; 60; 120; 180; ...}
Do 100
Hướng dẫn về nhà
Ôn tập kĩ lý thuyết
Xem lại các bài tập đã chữa
Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa và bt 206, 209, 211, 217 sách bài tập.
Bài học kết thúc
Xin cảm ơn các thầy cô và các em đã chú ý theo dõi !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Oanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)