Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Chia sẻ bởi Lâm Thanh Nam |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tuần 11
Tiết 38
KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày soạn:
19/10/2014
I. MỤC TIÊU:
1. Kiếnthức:- HS khắcsâukiếnthứcvềlũythừa, nhân, chia hailũythừacùngcơsố, tínhchất chia hết, dấuhiệu chia hếtcho 2, cho 3, cho 5, cho 9, sốnguyêntố, hợpsố, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN.
2. Kỹnăng:
- Rènluyệncho HS tínhcẩnthận, tínhnhanhvàchínhxác.
- Vậndụngcáckiếnthứcđãhọcđểgiảicácbàitoánthựctếđơngiản.
3. Tháiđộ:- HS pháthuyhếtkhảnăngcủamìnhvàobàivàcótínhtrungthực, độclậptrongtiếtkiểmtra.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV:Đềkiểmtra.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tính chất chia hết – dấu hiệu chia hết
Biết tính chất chia hết của một tổng
Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 vào giải bài tập.
Chứng minh được bài toán chia hết.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
4
3
30%
2. Số nguyên tố - hợp số - phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
10%
2
1,5
15%
3. Ước và bội. ƯCLN và BCNN
Nhận biết được ước và bội, ƯC - BC
Tìm được ƯCLN - BCNN
Giải được bài toán thực tế
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
2
2
20%
1
2
20%
6
5,5
55%
Tổng số câu
Tổng số iểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
2
1
10%
3
3
30%
1
0,5
5%
1
1
10%
2
3
30%
12
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA
I.TRẮC NGHIỆM:
Chọncâutrảlờimàemcholàđúngnhất:
Câu 1: Tấtcảcácsố450 ;75; 801 ; 606
A. Chia hếtcho 2 B. Chia hếtcho 3 C. Chia hếtcho 5 D. Chia hếtcho 9
Câu 2:Dạngphântíchrathừasốnguyêntốcủa 225 là:
A. 32 . 52 B. 152 C. 9 . 52 D. 25 . 32
Câu 3.Cho ; c / m. Khẳngđịnhnàosauđâylàsai:
A. B. (a + b + c) / m C. (b + c) / m D.
Câu 4.x( BC (a ,b ,c) nếu:
A. x ∶a , x ∶ b , x ∶ c B. a ∶ x , b ∶ x , x ∶ c
C. a ∶x , b ∶ x , c ∶ x D. x ∶ a , x ∶ b
Câu 5:BCNN(12;15) =
A. 180; B; 60; C, 3; D, 12
Câu 6:Khẳngđịnhnàodướiđâylàđúng:
A. Ư(24) = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 12} B. Ư(24) = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 12; 24}
C. Ư(24) = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 12; 24; 48} D. Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
II. TỰ LUẬN:
Câu 7: (1 điểm) Cho sốtựnhiênsau: . Điềnvàodấu “*” saocho ta đượcmộtsố chia hếtcho 3.
Câu 8: (3 điểm) Cho a = 45 , b = 30
a, Phântíchhaisố a, b rathừasốnguyêntố.
b, Tìm ƯCLN(a,b)
c, Tìm BCNN(a,b)
Câu 9: (2 điểm) Họcsinhkhối 6 củatrườngkhixếphàng 2, hàng 3, hàng 5, hàng 6 thìvừađủ. Biếtrằngsốhọcsinhkhối 6 từ 100 đến 140 em.Hỏitổngsốhọcsinhkhối 6 củatrườnglàbaonhiêu?
Câu 10:
Tiết 38
KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày soạn:
19/10/2014
I. MỤC TIÊU:
1. Kiếnthức:- HS khắcsâukiếnthứcvềlũythừa, nhân, chia hailũythừacùngcơsố, tínhchất chia hết, dấuhiệu chia hếtcho 2, cho 3, cho 5, cho 9, sốnguyêntố, hợpsố, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN.
2. Kỹnăng:
- Rènluyệncho HS tínhcẩnthận, tínhnhanhvàchínhxác.
- Vậndụngcáckiếnthứcđãhọcđểgiảicácbàitoánthựctếđơngiản.
3. Tháiđộ:- HS pháthuyhếtkhảnăngcủamìnhvàobàivàcótínhtrungthực, độclậptrongtiếtkiểmtra.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV:Đềkiểmtra.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tính chất chia hết – dấu hiệu chia hết
Biết tính chất chia hết của một tổng
Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 vào giải bài tập.
Chứng minh được bài toán chia hết.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
4
3
30%
2. Số nguyên tố - hợp số - phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
10%
2
1,5
15%
3. Ước và bội. ƯCLN và BCNN
Nhận biết được ước và bội, ƯC - BC
Tìm được ƯCLN - BCNN
Giải được bài toán thực tế
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
2
2
20%
1
2
20%
6
5,5
55%
Tổng số câu
Tổng số iểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
2
1
10%
3
3
30%
1
0,5
5%
1
1
10%
2
3
30%
12
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA
I.TRẮC NGHIỆM:
Chọncâutrảlờimàemcholàđúngnhất:
Câu 1: Tấtcảcácsố450 ;75; 801 ; 606
A. Chia hếtcho 2 B. Chia hếtcho 3 C. Chia hếtcho 5 D. Chia hếtcho 9
Câu 2:Dạngphântíchrathừasốnguyêntốcủa 225 là:
A. 32 . 52 B. 152 C. 9 . 52 D. 25 . 32
Câu 3.Cho ; c / m. Khẳngđịnhnàosauđâylàsai:
A. B. (a + b + c) / m C. (b + c) / m D.
Câu 4.x( BC (a ,b ,c) nếu:
A. x ∶a , x ∶ b , x ∶ c B. a ∶ x , b ∶ x , x ∶ c
C. a ∶x , b ∶ x , c ∶ x D. x ∶ a , x ∶ b
Câu 5:BCNN(12;15) =
A. 180; B; 60; C, 3; D, 12
Câu 6:Khẳngđịnhnàodướiđâylàđúng:
A. Ư(24) = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 12} B. Ư(24) = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 12; 24}
C. Ư(24) = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 12; 24; 48} D. Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
II. TỰ LUẬN:
Câu 7: (1 điểm) Cho sốtựnhiênsau: . Điềnvàodấu “*” saocho ta đượcmộtsố chia hếtcho 3.
Câu 8: (3 điểm) Cho a = 45 , b = 30
a, Phântíchhaisố a, b rathừasốnguyêntố.
b, Tìm ƯCLN(a,b)
c, Tìm BCNN(a,b)
Câu 9: (2 điểm) Họcsinhkhối 6 củatrườngkhixếphàng 2, hàng 3, hàng 5, hàng 6 thìvừađủ. Biếtrằngsốhọcsinhkhối 6 từ 100 đến 140 em.Hỏitổngsốhọcsinhkhối 6 củatrườnglàbaonhiêu?
Câu 10:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lâm Thanh Nam
Dung lượng: 34,69KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)