Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Chia sẻ bởi Nguyễn Việt Dũng |
Ngày 12/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD - ĐT SƠN TRÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS LÊ ĐỘ Môn: SỐ HỌC 6
******* Ngày kiểm tra: 06/10/2014
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ A
Bài 1:(3,0 điểm) Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 11, B là tập hợp các số lẻ nhỏ hơn 11, C là tập hợp các số chẵn nhỏ hơn 11.
a) Hãy viết các tập hợp A, B, C bằng cách liệt kê các phần tử .
b) Dùng kí hiệu để thể hiện mối quan hệ của các tập hợp B và C với tập hợp A
c) Viết ba số tự nhiên liên tiếp trong đó số bé nhất là 11.
Bài 2:(3,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) 175 . 16 + 84 . 175
14. 23 – 23. 32
c) 640 : 160.( 26: (37 – 21 ) (
Bài 3:(3,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 3x – 35 = 40
b) 148 : (x + 2) = 37
c) 218 - 5.( x + 8) = 25 : 22
Bài 4: (0,5 điểm) Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa:
PHÒNG GD - ĐT SƠN TRÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS LÊ ĐỘ Môn: SỐ HỌC 6
******* Ngày kiểm tra: 06/10/2014
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ B
Bài 1:(3,0 điểm) Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 12, N là tập hợp các số lẻ nhỏ hơn 12, P là tập hợp các số chẵn nhỏ hơn 12.
a) Hãy viết các tập hợp M, N, P bằng cách liệt kê các phần tử .
b) Dùng kí hiệu để thể hiện mối quan hệ của các tập hợp N và P với tập hợp M.
c) Viết ba số tự nhiên liên tiếp trong đó số lớn nhất là 12.
Bài 2:(3,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) 28. 176 + 176. 72
b) 178 . 25 – 78 . 25
c) 45 – [( 18 – 15)2 + 24]
Bài 3:(3,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 2x + 42 = 96
b) 26 .(x – 2) = 104
c) 227 - 5.( x + 8) = 36 : 33
Bài 4: (0,5 điểm) Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa:
PHÒNG GD - ĐT SƠN TRÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS LÊ ĐỘ Môn: SỐ HỌC 6
******* Ngày kiểm tra: 06/10/2014
(Không kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM :
Câu
Đáp án
Điểm
1
(3đ)
a) A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5 ; 6; 7; 8; 9; 10 }
B = { 1; 3; 5; 7; 9 }
C = { 0; 2 ;4; 6; 8; 10 }
0,5
0,5
0,5
b) B ( A
C ( A
0,5
0,5
c) 11 ; 12 ; 13
0,5
2
(3đ)
a) 175 . 16 + 84 . 175 = 175.(16+84)
= 175.100
= 17500
0,25
0,25
0,5
b) 14. 23 – 23. 32 = 14 . 8 – 8 . 9
= (14 – 9 ) . 8
= 5 . 8 = 40
0,5
0,25
0,25
c) 640 : 160.( 40: (37 – 17 ) ( = 4. [ 40 : 20 ]
= 4.2 = 8
0,5
0,5
3
(3,5đ)
a) 3x – 35 = 40
3x = 40 + 35 = 75
x = 75 : 3 = 25
0,5
0,5
b) 148 : (x + 2) = 37
x + 2 = 148 : 37 = 4
x = 4 – 2 = 2
0,5
0,5
TRƯỜNG THCS LÊ ĐỘ Môn: SỐ HỌC 6
******* Ngày kiểm tra: 06/10/2014
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ A
Bài 1:(3,0 điểm) Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 11, B là tập hợp các số lẻ nhỏ hơn 11, C là tập hợp các số chẵn nhỏ hơn 11.
a) Hãy viết các tập hợp A, B, C bằng cách liệt kê các phần tử .
b) Dùng kí hiệu để thể hiện mối quan hệ của các tập hợp B và C với tập hợp A
c) Viết ba số tự nhiên liên tiếp trong đó số bé nhất là 11.
Bài 2:(3,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) 175 . 16 + 84 . 175
14. 23 – 23. 32
c) 640 : 160.( 26: (37 – 21 ) (
Bài 3:(3,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 3x – 35 = 40
b) 148 : (x + 2) = 37
c) 218 - 5.( x + 8) = 25 : 22
Bài 4: (0,5 điểm) Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa:
PHÒNG GD - ĐT SƠN TRÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS LÊ ĐỘ Môn: SỐ HỌC 6
******* Ngày kiểm tra: 06/10/2014
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ B
Bài 1:(3,0 điểm) Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 12, N là tập hợp các số lẻ nhỏ hơn 12, P là tập hợp các số chẵn nhỏ hơn 12.
a) Hãy viết các tập hợp M, N, P bằng cách liệt kê các phần tử .
b) Dùng kí hiệu để thể hiện mối quan hệ của các tập hợp N và P với tập hợp M.
c) Viết ba số tự nhiên liên tiếp trong đó số lớn nhất là 12.
Bài 2:(3,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) 28. 176 + 176. 72
b) 178 . 25 – 78 . 25
c) 45 – [( 18 – 15)2 + 24]
Bài 3:(3,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 2x + 42 = 96
b) 26 .(x – 2) = 104
c) 227 - 5.( x + 8) = 36 : 33
Bài 4: (0,5 điểm) Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa:
PHÒNG GD - ĐT SƠN TRÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS LÊ ĐỘ Môn: SỐ HỌC 6
******* Ngày kiểm tra: 06/10/2014
(Không kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM :
Câu
Đáp án
Điểm
1
(3đ)
a) A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5 ; 6; 7; 8; 9; 10 }
B = { 1; 3; 5; 7; 9 }
C = { 0; 2 ;4; 6; 8; 10 }
0,5
0,5
0,5
b) B ( A
C ( A
0,5
0,5
c) 11 ; 12 ; 13
0,5
2
(3đ)
a) 175 . 16 + 84 . 175 = 175.(16+84)
= 175.100
= 17500
0,25
0,25
0,5
b) 14. 23 – 23. 32 = 14 . 8 – 8 . 9
= (14 – 9 ) . 8
= 5 . 8 = 40
0,5
0,25
0,25
c) 640 : 160.( 40: (37 – 17 ) ( = 4. [ 40 : 20 ]
= 4.2 = 8
0,5
0,5
3
(3,5đ)
a) 3x – 35 = 40
3x = 40 + 35 = 75
x = 75 : 3 = 25
0,5
0,5
b) 148 : (x + 2) = 37
x + 2 = 148 : 37 = 4
x = 4 – 2 = 2
0,5
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Việt Dũng
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)