Ôn tập chương I đại số 7
Chia sẻ bởi Lê Thanh Trúc |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập chương I đại số 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHIẾU HỌC TẬP NGÀY 14/10/2017
Bài 1: a) và b) , và
c) và d) và
e) và f)
Bài 2: a) và b) và
c) và d) và
e) f) và
Bài 3: a) và 5x – 2y = 87; b) và 2x – y = 34;
c) và x2 + y2 + z2 = 14. d)
e) f)
Bài 4: a) x : y : z = 3 : 4 : 5 và 5z2 – 3x2 – 2y2 = 594 b)x + y = x : y = 3.(x – y)
Bài 5 a) b) c)
d): (x, y, z ) e) và
Bài 6: Cho biết : . CMR: abc + a’b’c’ = 0.
Bài 7: Cho tỉ lệ thức: ; Chứng minh rằng: .
Bài 8: Cho dãy tỉ số : ; CMR: .
Bài 9. Số học sinh khối 6,7,8,9 của một trường THCS lần lượt tỉ lệ với 9;10;11;8. Biết rằng số học sinh khối 6 nhiều hơn số học sinh khối 9 là 8 em. Tính số học sinh của trường đó?
Bài 10: Người ta trả thù lao cho cả ba người thợ là 3.280.000 đồng. Người thứ nhất làm được 96 nông cụ, người thứ hai làm được 120 nông cụ, người thứ ba làm được 112 nông cụ. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu tiền? Biết rằng số tiền được chia tỉ lệ với số nông cụ mà mỗi người làm được.
Bài 11: Có 16 tờ giấy màu loại 2.000 đồng; 5.000 đồng và 10.000 đồng trị giá mỗi loại tiền trên đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ?
. Bài 12:Thực hiện tính:
Bài 13: Tìm x trong các đẳng thức sau:a) |2x - 3| = 5; b) |2x - 1| = |2x + 3|;
c) |x - 1| + 3x = 1; d) |5x - 3| - x = 7. e)
Bài 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:a) A = 2|3x - 2| - 1; b) B = 5|1 - 4x| - 1;
c) C = x2 + 3|y - 2| - 1 ; d) D = x + |x|; e) E =
Bài 15: Tìm giá trị lớn nhất : a) A = 5 - |2x - 1|; b) B = c) C =
Bài 16: Đưa biểu thức A sau đây về dạng không chứa dấu giá trị tuyệt đối
A = |2x + 1| + |x - 1| - |x - 2|.
Bài 17:Tìm x để a) A= ;Đạt GTNN b):B= ; Đạt GTNN
c): C= ;Đạt GTNN
Bài 18. Tìm x, biết:a) x. ; b) ;c) ;
d) ; e) ;
Bài 19. Thực hiện phép tính: a) A = ; b) B =
c) C = ; d) D =
e) . f)
Bài 1: a) và b) , và
c) và d) và
e) và f)
Bài 2: a) và b) và
c) và d) và
e) f) và
Bài 3: a) và 5x – 2y = 87; b) và 2x – y = 34;
c) và x2 + y2 + z2 = 14. d)
e) f)
Bài 4: a) x : y : z = 3 : 4 : 5 và 5z2 – 3x2 – 2y2 = 594 b)x + y = x : y = 3.(x – y)
Bài 5 a) b) c)
d): (x, y, z ) e) và
Bài 6: Cho biết : . CMR: abc + a’b’c’ = 0.
Bài 7: Cho tỉ lệ thức: ; Chứng minh rằng: .
Bài 8: Cho dãy tỉ số : ; CMR: .
Bài 9. Số học sinh khối 6,7,8,9 của một trường THCS lần lượt tỉ lệ với 9;10;11;8. Biết rằng số học sinh khối 6 nhiều hơn số học sinh khối 9 là 8 em. Tính số học sinh của trường đó?
Bài 10: Người ta trả thù lao cho cả ba người thợ là 3.280.000 đồng. Người thứ nhất làm được 96 nông cụ, người thứ hai làm được 120 nông cụ, người thứ ba làm được 112 nông cụ. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu tiền? Biết rằng số tiền được chia tỉ lệ với số nông cụ mà mỗi người làm được.
Bài 11: Có 16 tờ giấy màu loại 2.000 đồng; 5.000 đồng và 10.000 đồng trị giá mỗi loại tiền trên đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ?
. Bài 12:Thực hiện tính:
Bài 13: Tìm x trong các đẳng thức sau:a) |2x - 3| = 5; b) |2x - 1| = |2x + 3|;
c) |x - 1| + 3x = 1; d) |5x - 3| - x = 7. e)
Bài 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:a) A = 2|3x - 2| - 1; b) B = 5|1 - 4x| - 1;
c) C = x2 + 3|y - 2| - 1 ; d) D = x + |x|; e) E =
Bài 15: Tìm giá trị lớn nhất : a) A = 5 - |2x - 1|; b) B = c) C =
Bài 16: Đưa biểu thức A sau đây về dạng không chứa dấu giá trị tuyệt đối
A = |2x + 1| + |x - 1| - |x - 2|.
Bài 17:Tìm x để a) A= ;Đạt GTNN b):B= ; Đạt GTNN
c): C= ;Đạt GTNN
Bài 18. Tìm x, biết:a) x. ; b) ;c) ;
d) ; e) ;
Bài 19. Thực hiện phép tính: a) A = ; b) B =
c) C = ; d) D =
e) . f)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Trúc
Dung lượng: 162,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)