ÔN TẬP CHƯƠNG CHẤT-NGUYÊN TỬ-PHÂN TỬ HÓA 8
Chia sẻ bởi Huỳnh Thu Vỹ |
Ngày 17/10/2018 |
153
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP CHƯƠNG CHẤT-NGUYÊN TỬ-PHÂN TỬ HÓA 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Họ tên ……………………
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Vật thể nào dưới đây là vật thể tự nhiên:
Cái bàn B. Cái nhà C. Quả chanh D. Quả bóng
Câu 2: Vật thể nào dưới đây là vật thể nhân tạo:
khí quyển B. nước biển C. cây mía D. cây viết
Câu 3: Chất nào sau đây là chất tinh khiết
A. nước biển B. nước cất C. nước khoáng D. nước máy
Câu 4: Loại nước nào sau đây có tonc= 0 oC, tos = 100 oC, D = 1g/cm3
A. nước tinh khiết B. nước biển C. nước khoáng D. nước sông suối
Câu 5: Dựa vào sự khác nhau về …………………………. có thể tách một số chất ra khỏi hỗn hợp.
Tính chất hóa học B. nồng độ C. Tính chất vật lý D. thể tích
Câu 6: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
proton B. proton và nơtron C. electron, proton và nơtron D. nơtron và electron
Câu 7: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt :
proton B. proton và nơtron C. electron, proton và nơtron D. nơtron và electron
Câu 8: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất
A. không mang điện B.mang điện dương C. mang điện âm D. có thể mang điện hoặc không
Câu 9: Trong một nguyên tử thì số proton luôn bằng với:
Số nơtron B. số electron C. Số notron và số electron D. hạt nhân
Câu 10: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số……………….. trong hạt nhân:
Proton B. electron C. nơtron D. e lớp ngoài cùng
Câu 11: Nguyên tố hóa học có cùng:
Thành phần hạt nhân B. khối lượng hạt nhân C. điện tích hạt nhân D. điện tích electron
Câu 12: Cách viết 2C có ý nghĩa:
2 nguyên tố cacbon B. 2 nguyên tử cacbon C. 2 đơn vị cacbon D. 2 khối lượng cacbon
Câu 13: Kí hiệu hóa học của ba phân tử nitơ: A. 3N2 B. 3P C.3 Na D. 3N
Câu 14: Nguyên tử khối là khối lượng của ……………tính bằng đơn vị cacbon:
A. một nguyên tố B. cacbon C. một nguyên tử C. hạt nhân
Câu 15: Nguyên tử nhẹ nhất là nguyên tử: A. Hiđro B. Oxi C. Cacbon D. Sắt
Câu 16: Nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất là nguyên tố: A. Silic B. cacbon C. Nitơ D. Oxi
Câu 17: Khí oxi ( O2) là một: A. hợp chất B. đơn chất C. nguyên tử D. hỗn hợp
Câu 18: Muối ăn ( NaCl) là một A. hợp chất B. đơn chất C. nguyên tử D. hỗn hợp
Câu 19: Glucozơ tạo nên từ C, H,O là hợp chất: A. vô cơ B. khí C. hữu cơ D. lỏng
Câu 20: Câu sau đây có hai ý nói về nước cất: “ Nước cất là chất tinh khiết, sôi ở 102oC ”. Chọn câu đúng:
A. cả hai ý đều đúng B. cả hai ý đều sai C. ý 1 đúng, ý 2 sai D. ý 1 sai, ý 2 đúng
Câu 21: Trong các dãy chất sau, dãy nào toàn đơn chất:
A. O2, H2O, KOH B. CO2 , NaCl , CaO C. Na, BaO, H2SO4 D. O2 , H2 , N2
Câu 22: Sự so sánh phân tử khí oxi (O2) và phân tử muối ăn (NaCl) nào dưới đây là đúng:
NaCl nặng hơn O2 bằng 0,55 lần B. O2 nặng hơn NaCl bằng 0,55 lần
C. O2 nhẹ hơn NaCl bằng 0,55 lần D. NaCl nhẹ hơn O2 bằng 1,83 lần
Câu 23: Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử cacbon. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X?
C B. Mg C. Na D. O
Câu 24: Cho biết
Họ tên ……………………
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Vật thể nào dưới đây là vật thể tự nhiên:
Cái bàn B. Cái nhà C. Quả chanh D. Quả bóng
Câu 2: Vật thể nào dưới đây là vật thể nhân tạo:
khí quyển B. nước biển C. cây mía D. cây viết
Câu 3: Chất nào sau đây là chất tinh khiết
A. nước biển B. nước cất C. nước khoáng D. nước máy
Câu 4: Loại nước nào sau đây có tonc= 0 oC, tos = 100 oC, D = 1g/cm3
A. nước tinh khiết B. nước biển C. nước khoáng D. nước sông suối
Câu 5: Dựa vào sự khác nhau về …………………………. có thể tách một số chất ra khỏi hỗn hợp.
Tính chất hóa học B. nồng độ C. Tính chất vật lý D. thể tích
Câu 6: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
proton B. proton và nơtron C. electron, proton và nơtron D. nơtron và electron
Câu 7: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt :
proton B. proton và nơtron C. electron, proton và nơtron D. nơtron và electron
Câu 8: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất
A. không mang điện B.mang điện dương C. mang điện âm D. có thể mang điện hoặc không
Câu 9: Trong một nguyên tử thì số proton luôn bằng với:
Số nơtron B. số electron C. Số notron và số electron D. hạt nhân
Câu 10: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số……………….. trong hạt nhân:
Proton B. electron C. nơtron D. e lớp ngoài cùng
Câu 11: Nguyên tố hóa học có cùng:
Thành phần hạt nhân B. khối lượng hạt nhân C. điện tích hạt nhân D. điện tích electron
Câu 12: Cách viết 2C có ý nghĩa:
2 nguyên tố cacbon B. 2 nguyên tử cacbon C. 2 đơn vị cacbon D. 2 khối lượng cacbon
Câu 13: Kí hiệu hóa học của ba phân tử nitơ: A. 3N2 B. 3P C.3 Na D. 3N
Câu 14: Nguyên tử khối là khối lượng của ……………tính bằng đơn vị cacbon:
A. một nguyên tố B. cacbon C. một nguyên tử C. hạt nhân
Câu 15: Nguyên tử nhẹ nhất là nguyên tử: A. Hiđro B. Oxi C. Cacbon D. Sắt
Câu 16: Nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất là nguyên tố: A. Silic B. cacbon C. Nitơ D. Oxi
Câu 17: Khí oxi ( O2) là một: A. hợp chất B. đơn chất C. nguyên tử D. hỗn hợp
Câu 18: Muối ăn ( NaCl) là một A. hợp chất B. đơn chất C. nguyên tử D. hỗn hợp
Câu 19: Glucozơ tạo nên từ C, H,O là hợp chất: A. vô cơ B. khí C. hữu cơ D. lỏng
Câu 20: Câu sau đây có hai ý nói về nước cất: “ Nước cất là chất tinh khiết, sôi ở 102oC ”. Chọn câu đúng:
A. cả hai ý đều đúng B. cả hai ý đều sai C. ý 1 đúng, ý 2 sai D. ý 1 sai, ý 2 đúng
Câu 21: Trong các dãy chất sau, dãy nào toàn đơn chất:
A. O2, H2O, KOH B. CO2 , NaCl , CaO C. Na, BaO, H2SO4 D. O2 , H2 , N2
Câu 22: Sự so sánh phân tử khí oxi (O2) và phân tử muối ăn (NaCl) nào dưới đây là đúng:
NaCl nặng hơn O2 bằng 0,55 lần B. O2 nặng hơn NaCl bằng 0,55 lần
C. O2 nhẹ hơn NaCl bằng 0,55 lần D. NaCl nhẹ hơn O2 bằng 1,83 lần
Câu 23: Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử cacbon. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X?
C B. Mg C. Na D. O
Câu 24: Cho biết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thu Vỹ
Dung lượng: 74,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)