ôn tập chương 4 đại số 7
Chia sẻ bởi Trần Xuân Dương |
Ngày 27/04/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: ôn tập chương 4 đại số 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 7
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: (3x2 – 5x + 2) + (3x2 + 5x) =
A. 6x2 - 10x + 2 B. 6x2+2 C. 6x2 + 2; D. 9x2+2.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. (5x2 - 3x + 7) - (2x2 - 3x - 2) =
A. 3x2 + 9 B. 3x2 - 6x + 5
C. 3x2 + 5 D. 7x2 - 6x + 9.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Cho P(x) = 2x2 - 3x; Q(x) = x2 + 4x - 1 thì P(x) + Q(x) =
A. 3x2 + 7x - 1 B. 3x2 - 7x - 1
C. 2x2 + x - 1 D. 3x2 + x - 1.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Cho R(x) = 2x2 + 3x - 1; M(x) = x2 - x3 thì R(x) - M(x) =
A.-3x3 + x2 + 3x – 1 B. -3x3 - x2 + 3x – 1
B. 3x3 - x2 + 3x – 1 D. x3 + x2 + 3x + 1
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Cho R(x) = 2x3 + 5; Q(x) = - x2 + 4 và P(x) + R(x) = Q(x). Ta có:
A. R(x) = - 3x2 – 1 B. R(x) = x2 – 1
C. R(x) = x2 + 9 D. R(x) = 3x2 + 1
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Cho M(x) + (3x2 – 6x) = 2x2 – 6x thì:
A. M(x) = x2 – 12x B. M(x) = - x2 – 12x
C. M(x) = - x2 + 12x D. M(x) = - x2
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Cho P(x) = 2x2 – 5x; Q(x) = x2 + 4x – 1; R(x) = - 5x2 + 2x
Ta có: R(x) + P(x) + Q(x) =
A. – 2x2 + 11x – 1 B. – 2x2 + x – 1
C. – 2x2 + x + 1 D. 8x2 - x + 1
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng: M(x) = 2x2 – 5; N(x) = -3x2 + x – 1; H(x) = 6x + 2.
Ta có: M(x) - N(x) + H(x) =
A. – x2 + 7x – 3 B. 11x2 - x – 3
C. 5x2 + 5x – 7 D. 5x2 + 5x - 3
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng: P(x) = 5x2 – 4; Q(x) = -3x2 + x ; R(x) = 2x2 + 2x - 4
Ta có: P(x) + Q(x) - R(x) =
A. x – 8 B. 10x2 - x C. –x D. -x - 8
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng nhất. Cho P(x) + Q(x) = 3x2 - 6x + 5, P(x) - Q(x) = x2 + 2x – 3
A. P(x) = 2x2 - 2x + 1 B. Q(x) = x2 - 4x + 4
C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu 11: Biểu thức đại số biểu thị cho tích của x và y là:
A. x + y B. x – y C. D. x . y
Câu 12: Giá trị của biểu thức M = tại x = -1 và y = 1 là:
A. 1 B. -1 C. 0 D. 2
Câu 13: Đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
A. B. C. D.
Câu 14: Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 15
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: (3x2 – 5x + 2) + (3x2 + 5x) =
A. 6x2 - 10x + 2 B. 6x2+2 C. 6x2 + 2; D. 9x2+2.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. (5x2 - 3x + 7) - (2x2 - 3x - 2) =
A. 3x2 + 9 B. 3x2 - 6x + 5
C. 3x2 + 5 D. 7x2 - 6x + 9.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Cho P(x) = 2x2 - 3x; Q(x) = x2 + 4x - 1 thì P(x) + Q(x) =
A. 3x2 + 7x - 1 B. 3x2 - 7x - 1
C. 2x2 + x - 1 D. 3x2 + x - 1.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Cho R(x) = 2x2 + 3x - 1; M(x) = x2 - x3 thì R(x) - M(x) =
A.-3x3 + x2 + 3x – 1 B. -3x3 - x2 + 3x – 1
B. 3x3 - x2 + 3x – 1 D. x3 + x2 + 3x + 1
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Cho R(x) = 2x3 + 5; Q(x) = - x2 + 4 và P(x) + R(x) = Q(x). Ta có:
A. R(x) = - 3x2 – 1 B. R(x) = x2 – 1
C. R(x) = x2 + 9 D. R(x) = 3x2 + 1
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Cho M(x) + (3x2 – 6x) = 2x2 – 6x thì:
A. M(x) = x2 – 12x B. M(x) = - x2 – 12x
C. M(x) = - x2 + 12x D. M(x) = - x2
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Cho P(x) = 2x2 – 5x; Q(x) = x2 + 4x – 1; R(x) = - 5x2 + 2x
Ta có: R(x) + P(x) + Q(x) =
A. – 2x2 + 11x – 1 B. – 2x2 + x – 1
C. – 2x2 + x + 1 D. 8x2 - x + 1
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng: M(x) = 2x2 – 5; N(x) = -3x2 + x – 1; H(x) = 6x + 2.
Ta có: M(x) - N(x) + H(x) =
A. – x2 + 7x – 3 B. 11x2 - x – 3
C. 5x2 + 5x – 7 D. 5x2 + 5x - 3
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng: P(x) = 5x2 – 4; Q(x) = -3x2 + x ; R(x) = 2x2 + 2x - 4
Ta có: P(x) + Q(x) - R(x) =
A. x – 8 B. 10x2 - x C. –x D. -x - 8
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng nhất. Cho P(x) + Q(x) = 3x2 - 6x + 5, P(x) - Q(x) = x2 + 2x – 3
A. P(x) = 2x2 - 2x + 1 B. Q(x) = x2 - 4x + 4
C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu 11: Biểu thức đại số biểu thị cho tích của x và y là:
A. x + y B. x – y C. D. x . y
Câu 12: Giá trị của biểu thức M = tại x = -1 và y = 1 là:
A. 1 B. -1 C. 0 D. 2
Câu 13: Đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
A. B. C. D.
Câu 14: Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 15
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)